ĐỀ KIỂM TRA LẠI HỌC KỲ II
MƠN TỐN KHỐI 7
I)TRẮC NGHIỆM(2điểm )
Câu 1) Biểu thức đại số biểu thị công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài cá cạnh là a;b
A ) a+b B) 2a+b ;C) a+2b : D) 2(a+b)
Câu 2) Tổng các đơn thức: 2xy3 ; xy3 và -3xy3là
A)3xy3 ;B) 6xy3 ;C) 5xy3 ; D) 0
Câu 3 ) khẳng định nào sau đây là sai?
A/Số trung bình cộng thường dủng làm đại diện cho dấu hiệu.
B/Khi có sự chênh lệch lớn giữa các giá trị thì số trung bình cộng khơng làm đại diện cho dấu hiệu.
C/”Mốt”của dấu hiệu giá trị lớn nhất trong dãy giá trị.
D/”Mốt”của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Câu 4) Cho hai đa thức
A = 5x2 yz +2xy3z + 1
B = -5x2yz + xy3z - 3
A) A+B =3xy3z -2
B ) A+B =10x2yz + 3xy3z -2
C) A+B = -10x2yz + 3xy3z -2
D) A+B =-10x2yz + 2xy3z -2
Câu 5 ) Bộ ba nào trong bộ ba các đoạn thằng có độ dài sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác
vuông?
A/3cm;5cm;7cm B/6cm;8cm;10cm
C/5cm;6cm;7cm D/7cm;8cm;9cm
Câu6) Giá trị của biểu thức 15x-5y +1 tại
x =-1 và y = -3 là
A) 21 ;B) -20 ; C)-24
; D) 1
Cầu7)Chọn câu đúng :
A) Số 0 được gọi là đơn thức không
B) Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc
C) Số 0 được gọi là đa thức khơng và nó khơng có bậc
D) Cả A,B,C đều đúng
Câu 8) Tam giác RQS cân tại R và có Q =600 thì có
A) QR≠QS ;
C) RQ=QS=SR
B) R S ≠ 600
D) RQ≠ QS≠ SR
II )TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1) Điểm kiểm tra môn toan Học Kỳ II của lớp 7A được thống kê như sau
4 6 10 8 6 10 10 8 6
5 6 8 10 9 8 6 7 6
7 9 10 5 6 7 6 10 7
6 8 4 10 8 5 9 5 9
9 7 10 7 6 9 10 7 5
a) Lập bảng “tần số”
(0,5đ )
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (dựa vào bảng “tần số” )
( 0,5đ )
c) Tính số trung bình cộng
(1đ )
Bài 2 ) Cho hai đa thức f(x) = x3-2x2 +3x +1
g(x) =x3-2 x2+x-1
a/Tính f(x) –g(x)
(1đ)
b/Tìm x sao cho f(x) –g(x) =0
(1đ )
Bài 3 )Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường phân giácBE của góc B cắt AC ở E. Kẻ EH vng
góc với BC(H thuộc BC ). Gọi K là giao diểm của AB và HE . Chưng minh
a) ∆BAE=∆BHE
(1,5đ )
b) BE là đường trung trực của AH
( 0,5đ )
c) Biết AB=8cm;BE =10cm .Tính AE
( 2đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM
I)TRẮC NGHIỆM
Câu 1
2
Chọn D
D
3
4
5
6
7
8
C
A
B
D
C
D
II) TỰ LUẪN:
Câu 1)
a)Bảng” tần số”
Điểm
4
5
6
Tần số 2
5
10
b) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng
(0,5 đ)
7
6
8
7
9
6
10
9
(0,5 đ)
c)Tính số trung bình cộng
2.4 5.5 6.10 7.6 8.7 9.6 10.9 335
7, 4
45
X=
= 45
(1,0đ)
Câu 2)
a) Tính f(x) – g(x) = (x3-2x2 +3x +1) - ( x3-2x2+x-1) =x3-2x2 +3x +1- x3+2x2-x+1
(0,5 đ)
=2x+2
(0,5đ)
b)Tìm x sao cho f(x) –g(x)=0
có f(x) –g(x)= 2x+2 = 0
(0,25đ)
2x+2 =0
(0,25đ)
2x= -2
(0,25đ)
x=- 1
(0,25đ)
Câu 3)
a)Chứng minh
Mỗi bước đúng chấm 0,25 đ;hình vẽ đúng để
Xét
∆ BAE và ∆ BHE
giải được câu a 0,25 điểm.
Có BE là cạnh chung
∠ ABE = ∠ BEH
Vậy
∆ BAE =∆ BHE ( cạnh
huyền –góc nhọn)
1,5 điểm
b) Chứng minh BE là đường trung
Hoặc
trực củaAH
Có BA=BH và EA=EH(suy từ câu a) (0,5 đ)
Tam giác BAH
Nên BE là đường trung trực của AH (0,25 đ)
Có BA= BH (suy từ câu a)
Vậy tam giác BAH là tam giác cân
Và BE là tia phân giác của góc
ABH (gt)
Nên BE là đường trung trực của
AH
1 điểm
c)Tính AE
Áp dụng định lý PyTaGo vào tam
giác vng ABE
Tính được AE = 6
Vậy AE = 6 cm
Có AB=8cm,BE=10cm
Áp dụng định lý Py-ta go vào tam giác vng
ABE;ta có:
BE2=AB2+AE2
(0,5 đ)
2
2 2
BE =10 -8
(0,25 đ)
=100-64=36=6
(0,25 đ)
BE=6cm
(0,25 đ)
1,25điểm
Nếu học sinh làm theo hướng khác đung và hợp lý chấm điểm tương ứng.