Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an su 9 T9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.54 KB, 6 trang )

Tuần 9
Ngày soạn:

/10/ 2017

Ngày dạy: /10/ 2017

Kiểm tra viết 1 tiết

Tiết 9 :

I- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức- Củng cố kiến thức đà học về khu vực châu á, Phi và Mĩ La- tinh.
2. Kĩ năng- Rèn kĩ năng đánh giá, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
3. Thái độ- Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong việc làm bài.
II- Hình thức kiểm tra
- Tự luận, trc nghim
III. Ma trận
Mc
Ch
Các nớc Đông
Âu và Liên Xô
, á, Phi, Mĩ
La- tinh từ sau
năm 1945 đến
nay
S cõu
S im
T l %
IV. Đề bài


Nhn bit

Thụng hiu

Vn dng

Cng

Các câu còn lại
Câu 1(TL)
Câu 2 ( TL )
phần trắc nghiệm Câu1,2,3,6,7,8,12,15
phần trắc nghiệm

12
3
30%

9
4
40%

1
3
30%

22
10
100%


*Đề chẵn
A. Phần Trắc nghiệm
Câu 1. Liờn Xụ ó t được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt
trăng
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
C©u 2. Các nước Đơng Âu xây dựng CNXH trong điều kiện :
A. Cơ sở vật chất- kĩ thuật lạc hậu.
B. Các nước đế quốc bao vây kinh tế và chống phá về chính trị.
C. Bọn phản động trong nước phá hoại cách mạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
C©u3. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ Là:
A. Thực hiện chính sách đối ngoại hồ bình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hồ bình, an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.


C©u 4. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là:
A. 1917-1991
B. 1918- 1991
C. 1922- 1991
D. 1945- 1991
C©u 5 . Liên Xơ chế tạo thành cơng bom nguyên tử vào năm:
A. 1945
B. 1947
C. 1949
D. 1951

C©u 6. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là:
A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng.
C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Cả 3 ý trên.
C©u 7. Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của
thế kỉ XX vì:
A.Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng toµn diƯn .
B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
C. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế
giới.
D. Tất cả các lí do trên.
C©u 8 . ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa
(1949) là:
A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu á.
D. Tất cả các câu trên.
C©u 9. Nước đầu tiên ở Đông nam á tuyên bố độc lập là:
A. Việt Nam
B. Lào
C. Xin-ga-po
D. In-đơ-nêxia.
C©u 10. Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là:
A. Hô-xê Mác-ti
B. Phi-đen Ca-xtơ-rơ
C. Nen-xơn Man đê-la D. ápđen Ca-đê.
C©u 11. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân bị sụp đổ hoàn
toàn vào những năm 60 của thế kỉ XX, đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai.
C©u 12. Nhiệm vụ to lớn nhất của cac nước á-Phi- Mĩ latinh sau khi giành được
độc lập là:
A. Củng cố nền độc lập dân tộc.
B. Xây dựng và phát triển đất nước.
C. Khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu. D. Tất cả các ý trên.
C©u 13 . Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm mục đích:
A. Phát triển kinh tế, xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam á.
B. Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá.
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Tất cả các ý trên.


C©u 14 . Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:
A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Kơ-phi An-nan
C. Phi-đen Ca-xrơ-rơ D. Mác-tin
Lu-thơ King
C©u 15 . Công cuộc xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc nỏi lên đặc
điểm là:
A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
C. Lấy xây dựng kinh tế- chính trị làm trung tâm.
D. Tt c cỏc ý trờn.
Câu 16. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô bắt đầu từ năm ?
A. 1983
B. 1986
C. 1985
D. 1995
Câu 17 . Nớc mở đầu cuộc khủng hoảng ở Đông Âu là ?
A, Ba Lan

B. Nga
C. Tiệp Khắc
D . Nam T
C©u 18 . Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai phong trào giải phóng dân tộc bùng
nổ
sớm nhất ở khu vực nào trên thế giới ?
A. Châu á .
B. Châu Âu
C. Đông Nam á
D . Châu Phi
Câu 19 . Năm 1960 đợc đi vào lịch sử với tên gọi là
A. Năm Châu Phi
B. Năm độc lập
C. Năm cách mạng
D . Năm giải
phóng .
Câu 20. Khu vực Đông Nam ¸ ngµy nay gåm
A. 11 níc
B. 12 níc
C. 10 níc
D. 9 nớc
B. Phần tự luận ( 5đ)
Câu 1: Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Môn- ca-đa ( 26-7-1953) đà mở ra một
giai đoạn mới trong phong trào đấu tranh của nhân dân Cu- ba?(2đ )
Câu 2: Phong tro giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ La-tinh cú gỡ khỏc nhau?
(3đ)
* Đề lẻ
A. Phần Trắc nghiệm
Câu 1. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt

trăng
B. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
D. Nhiều rơ-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C©u 2. Các nước Đông Âu xây dựng CNXH trong điều kiện :
A. Các nước đế quốc bao vây kinh tế và chống phá về chính trị.
B. Bọn phản động trong nước phá hoại cách mạng.
C. Cơ sở vật chất- kĩ thuật lạc hậu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
C©u3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô Là:
A. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.


B. Thực hiện chính sách đối ngoại hồ bình.
C. Đi đầu và đấu tranh cho nền hồ bình, an ninh thế giới.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
C©u 4. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xơ là:
A. 1922- 1991
B. 1945- 1991 C. 1917-1991
D. 1918- 1991
C©u 5 . Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm:
A. 1951
B. 1945
C. 1947
D. 1949
C©u 6. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là:
A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng.
C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Cả 3 ý trên.

C©u 7. Liên Xơ tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của
thế kỉ XX vì:
A. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
B. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế
giới.
C.Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng toµn diƯn .
D. Tất cả các lí do trên.
C©u 8 . ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa
(1949) là:
A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến.
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu á.
D. Tất cả các câu trên.
C©u 9. Nước đầu tiên ở Đông nam á tuyên bố độc lập là:
A. Lào
B. Việt Nam
C. Xin-ga-po
D. In-đơ-nêxia.
C©u 10. Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là:
A. Hô-xê Mác-ti
B. Phi-đen Ca-xtơ-rơ
C. Nen-xơn Man đê-la D. ápđen Ca-đê.
C©u 11. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân bị sụp đổ hoàn
toàn vào những năm 60 của thế kỉ XX, đúng hay sai?
A. Sai.
B. Đúng
C©u 12. Nhiệm vụ to lớn nhất của cac nước á-Phi- Mĩ latinh sau khi giành được
độc lập là:
A. Củng cố nền độc lập dân tộc.
B. Xây dựng và phát triển đất nước.

C. Khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu. D. Tất cả các ý trên.
C©u 13 . Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm mục đích:
A. Phát triển kinh tế, xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam á.


B. Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá.
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Tất cả các ý trên.
C©u 14 . Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là:
A. Phi-đen Ca-xrơ-rơ B. Nen-Xơn Man-đê-la C. Kơ-phi An-nan
D. Máctin Lu-thơ King
C©u 15 . Công cuộc xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc nỏi lên đặc
điểm là:
A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm.
C. Lấy xây dựng kinh tế- chính trị làm trung tõm.
D. Tt c cỏc ý trờn.
Câu 16. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô bắt đầu từ năm ?
A. 1982
B. 1984
C. 1995
D. 1985
Câu 17 . Nớc mở đầu cuộc khủng hoảng ở Đông Âu là ?
A, Tiệp Khắc
B. Nga
C. Ba Lan
D . Nam T
C©u 18 . Sau chiÕn tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc bùng
nổ
sớm nhất ở khu vực nào trên thế giới ?

A. Châu á .
B. Mĩ La Tinh
C. Đông Nam á
D . Châu Phi
Câu 19 . Năm 1960 đợc đi vào lịch sử với tên gọi là
A. Năm cách mạng
B. Năm Châu Phi
C. Năm độc lập
D . Năm giải
phóng .
Câu 20. Khu vực Đông Nam á ngày nay gồm
A. 10 nớc
B. 12 nớc
C. 11nớc
D. 9 nớc
B. Phần tự luận ( 5đ)
Câu 1: Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Môn- ca-đa ( 26-7-1953) đà mở ra một
giai đoạn mới trong phong trào đấu tranh của nhân dân Cu- ba?(2đ )
Câu 2: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và M La-tinh cú gỡ khỏc nhau?
(3đ)
V. Đáp án- Biểu điểm
Đề chẵn
A. Phần trắc nghiệm : ( 5đ )
Câu
Đáp án

1
A

2

D

3
D

4
A

5
C

6
D

7
A

8
D

9
D

10
C

Câu
Đáp án

11

A

12
D

13
D

14
A

15
D

16
C

17
A

18
C

19
A

20
A

Đề lẻ

A.Phần trắc nghiệm : ( 5đ )
Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
D

4
C

5
D

6
D

7
C

8
D

9
D


10
B

Câu
Đáp án

11
B

12
D

13
D

14
B

15
C

16
D

17
C

18
C


19
B

20
A

B. Phần tự luận : ( 5 đ)
Câu 1( 2 đ)


- Tiếng súng Môn- ca-đa đà thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh vũ trang trên toàn
đảo với một thế hệ chiến sĩ cách mạng mới- trẻ tuổi, đầy nhiệt tình và kiên cờng.
Câu 2: (3 đ)
* Sự khác biệt:
- Châu Phi:
+ Trớc chiến tranh: đều là thuộc địa hoặc nửa thuộc địa của các nớc thực dân phơng Tây
+ Sau chiến tranh: nhân dân các nớc đấu tranh chống đế quốc, thực dân và tay sai
để giải phóng dân tộc, giành độc lập, chủ quyền.
- Khu vực Mĩ La- tinh:
+ Trớc chiến tranh: Các nớc MLT đà giành đợc độc lập nhng sau đó lại trở thành
thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
+ Nhân dân các nớc đấu tranh chống lại các thế lực thân Mĩ để thoát khỏi sự lƯ
thc vµo MÜ.
VI. Cđng cè
- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiểm tra.
VII. Dặn dò
- Ôn lại những nội dung đà học
- CHuẩn bị bài 8: Nớc Mĩ
+ Tình hình kinh tÕ níc MÜ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai

+ Sù ph¸t triĨn vỊ khoa häc - Kü tht cđa Mĩ sau chiến tranh
+ Chính sách đối nội và đối ngo¹i cđa MÜ sau chiÕn tranh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×