Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.84 KB, 23 trang )

Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
Họ và tên: ...................................
Lớp: 5.........
Điểm

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2018 - 2019
Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Giai đoạn mà con người hoàn thiện về mặt thể chất, tinh thần và xã hội gọi là :
A. Tuổi sơ sinh
B. Tuổi vị thành niên
C. Tuổi dậy thì
D. Tuổi trưởng thành
Câu 2: Chất gây nghiện là :
A. Ma túy
B. Thuốc lá
C. Rượu bia
D. Tất cả A, B, C
Câu 3: Muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh:
A. Sốt rét.
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm gan A.
D. Viêm não
Câu 4: HIV lây truyền qua đường nào?


A. Đường máu
B. Đường tình dục
C.Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Cây mọc đứng, cao, thân rỗng bên trong, gồm nhiều đốt thẳng là cây:
A. Tre
B. Mây
C. Song
D. Dừa
Câu 6: Thép và gang là hợp kim của
A. Sắt và các bon
B.Thủy tinh
C. Đồng
D. Nhơm
Câu 7: Gạch, ngói được làm bằng gì?
A.Đất sét nung ở nhiệt độ cao
B. Đất sét
C. Đất bùn
D. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao
Câu 8: Loại tơ sợi nào dưới đây khơng có nguồn gốc từ thực vật ?
A. Tơ tằm
B. Sợi bông
C. Sợi lanh
D. Sợi đay
Câu 9: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ơ trống khi em có nguy cơ bị xâm hại
 Hét to lên để được mọi người giúp đỡ
 Kể với người lớn nghe mọi việc
 Lùi ra xa để người đó khơng chạm vào mình
 Bỏ chạy theo đường vắng khơng có người qua lại
Câu 10: Điền “Tre” ; “ mây, song” vào cuối các ý sau sao cho đúng:

- Khung bàn ghế có hình dáng phức tạp được làm từ …………..
- Máng nước được làm từ ………………..
- Dây buộc bè thường được làm từ……….
- Đan rổ rá, làm vành nón, cột nhà là …………….


Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống về thực hành nói khơng với chất gây nghiện:
Để bảo vệ sức khỏe, thể chất và ……………, chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất , tăng
cường luyện tập……………………., vui chơi, giải trí lành mạnh. Cần nói ………..với
những chất gây nghiện
Câu 12: Khoanh vào ý em cho là đúng nhất:
A. HIV là tên một loại vi rút gây ra bệnh AIDS
B. AIDS là giai đoạn phát bệnh của người nhiễm HIV
C. Vi rút HIV tấn công hệ miễn dịch, làm giảm khả năng chống đỡ bệnh tật của cơ thể.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm nói về đặc điểm của sắt:
Sắt là kim loại có màu trắng sáng và có ............... Sắt có tính dẻo, dễ ........., dễ kéo
thành sợi, dễ rèn, dập.Thép là hợp kim của .................................... Thép có tính chất tốt
hơn, cứng hơn, bền hơn ....................
Câu 14 : Tại sao phải hạn chế sử dụng bao (túi) ni-lông, nhựa, chất dẻo, trong sinh hoạt
hàng ngày ?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
-----------------------------------------



Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MƠN KHOA HỌC- LỚP 5

Câu 1. Giai đoạn mà con người hoàn thiện về mặt thể chất, tinh thần và xã hội gọi là
:
B. Tuổi trưởng thành
Câu 2: Chất gây nghiện là :
D. Tất cả a, b, c
Câu 3: Muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh:
B. Sốt xuất huyết
Câu 4: HIV lây truyền qua đường nào?
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Cây mọc đứng, cao, thân rỗng bên trong, gồm nhiều đốt thẳng là cây:
A. Tre
Câu 6: Thép và gang là hợp kim của
A. Sắt và các bon
Câu 7: Gạch, ngói được làm bằng gì?
A. Đất sét nung ở nhiệt độ cao
Câu 8: Loại tơ sợi nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật ?
A. Tơ tằm
Câu 9: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ơ trống khi em có nguy cơ bị xâm hại
Đ Hét to lên để được mọi người giúp đỡ
Đ Kể với người lớn nghe mọi việc
Đ Lùi ra xa để người đó khơng chạm vào mình
S Bỏ chạy theo đường vắng khơng có người qua lại
Câu 10: Điền “Tre” ; “ mây, song” vào cuối các ý sau sao cho đúng:
- Khung bàn ghế có hình dáng phức tạp được làm từ mây, song

- Máng nước được làm từ tre
- Dây buộc bè thường được làm từ mây, song
- Đan rổ rá, làm vành nón, cột nhà là tre
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống về thực hành nói khơng với chất gây
nghiện:
Để bảo vệ sức khỏe, thể chất và tinh thần , chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất , tăng
cường luyện tập thể dục, thể thao, vui chơi, giải trí lành mạnh. Cần nói không với
những chất gây nghiện
Câu 12: Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm nói về đặc điểm của sắt
Sắt là kim loại có màu trắng sáng và có ánh kim. Sắt có tính dẻo, dễ uốn , dễ kéo
thành sợi, dễ rèn, dập.Thép là hợp kim của sắt và các bon .Thép có tính chất tốt hơn,
cứng hơn,bền hơn sắt.


Câu 14 :Tại sao phải hạn chế sử dụng bao (túi) ni-lông trong sinh hoạt hàng ngày ?
- Túi ni- lơng rất khó phân hủy.
- Xả túi ni- lơng sẽ gây ô nhiễm đất trồng và ô nhiễm nguồn nước, nếu
đốt sẽ thải ra khí độc gây ơ nhiễm bầu khơng khí.
- Khi sản xuất túi ni lơng nó sẽ thải khi các bon nic ra môi trường làm
tăng hiệu ưng nhà kính, thúc đẩy biến đổi khí hậu
- Hạn chế sử dụng bao (túi) ni-lông trong sinh hoạt hàng ngày là cách
tốt nhất để bảo vệ môi trường.
-----------------------------------------------------


Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
Ma trận đề kiểm tra môn Khoa học - Lớp 5 cuối học kì I

Năm học : 2018 – 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Bài 3 : Các giai đoạn của
cuộc đời
Bài 5 : Thực hành nói
khơng với chất gây nghiện
Bài 7 : Phòng tránh các
bệnh lây truyền do muỗi
đốt
Bài 9 : Phòng tránh
HIV/AIDS. Thái độ đối
với người nhiễm
HIV/AIDS
Bài 10 : Phòng tránh bị
xâm hại tình dục
Bài 12 : Tre, mây, song
Bài 13 : Sắt, đồng, nhơm
Bài 15 : Gạch, ngói
Bài 17 : Cao su, chất dẻo
Bài 18 : Tơ sợi
Tổng

Số câu và
số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm
Số câu

Mức 1
TN
KQ
1
0.5
1
0.5
1
0.5

TL

Mức 2
HT
#

TL

Mức 3
TN
KQ

HT
#

TN
KQ


TL

1
1.0

1
0.5

Tổng

Mức 4

1
1.0

TN
KQ
1
0.5
1
0,5
1
0.5

HT
#

TL


1
1.0

2
1.5

Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

1
0.5
1
0.5
1
0.5

1

1.0
1
1.0

1
0.5
1
0.5
1
0.5

1
1.0

1
1.0
1
1.0
1
1.0

1
1.0
1
0.5
8
4.0

2
2.0


1
1.0

2
2.0

1
1.0

1
1.0
1
0,5
9
5.0

4
4.0

1
1.0


TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:………………………….
Lớp 5…

Điểm:


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: Lịch sử -Địa lí
Thời gian: 40 phút

Lời phê của giáo viên:

ĐỀ BÀI:

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu đúng và trả lời các câu hỏi sau:
A/ LỊCH SỬ: ( 5 điểm)

Câu 1: Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tơn là “ Bình Tây
Đại ngun sối”?
A. Tơn Thất Thuyết
B. Phan Đình Phùng
C.Trương Định
D. Hàm Nghi
Câu 2. Từ cuối thế kỉ XIX, sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị, xã hội Việt Nam
có thêm những tầng lớp giai cấp mới nào?
A. Công nhân, chủ xưởng, viên chức, nhà bn, trí thức.
B. Địa chủ, phong kiến, nơng dân, chủ xưởng.
C. Địa chủ, phong kiến, nông dân.
D. Viên chức, nhà buôn, tri thức
Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm : “ Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền..........
..........................Tạo hố cho họ những quyền khơng ai có thể xâm phạm được;
trong những quyền ấy, có quyền được ........., quyền .........và
quyền.................... ..................................”
Câu 4: Hãy nêu những khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng tám/1945.
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 5. Nối sự kiện ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng.
A
B
a,Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
1. Tháng 2 năm 1951
b, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
2. Thu – đông 1950
c, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
3. Ngày 7 tháng 5 năm 1954
d,Chiến thắng Biên giới
4. Ngày 19 tháng 12 năm 1946


B/ ĐỊA LÍ: (5điểm)

Câu 1. Đặc điểm khí hậu ở nước ta là:
A. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
B. Nhiệt độ cao, gió và mưa thường xuyên thay đổi.
C .Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ thấp, có nhiều mưa
Câu 2. Loại hình vận tải có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa
ở nước ta là:
A. Đường thuỷ .
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô .

D. Đường hàng không
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
...................... là ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp. ................. được trồng
nhiều nhất ở đồng bằng. .............................................. được trồng ở vùng núi và cao
nguyên. .................được nuôi nhiều ở vùng núi và cao nguyên, lợn và gia cầm được
nuôi nhiều ở đồng bằng.
Câu 4. Kể tên hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
..............................................................................................................................
Câu 5: Tại sao chúng ta phải bảo vệ rừng?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
----------------------------------------


Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KI LỚP 5

Mạch nội dung
1. Hơn 80 năm chống
thực dân Pháp xâm lược
và đô hộ (1858 – 1945).
2. Bảo vệ chính quyền
non trẻ, trường kì kháng

chiến chống thực dân
Pháp (1945-1954).

3. Địa lí Việt Nam

Tổng

Mức 1

Mức 2

Số câu
và số
điểm

TN
KQ

Câu số

1,2

3

Số câu

2

Số điểm


2

TL

Mức 3

Mức 4

HT
#

TN
K
Q

Tổng
TN
K
Q

HT
#

1

2

1

1


2

1

HT
#

TL

TL

TL

TL

Câu số

4

5

Số câu

1

1

1


1

Số điểm

1

1

1

1

Câu số

1,2

4

3

5

Số câu

2

1

1


1

2

1

2

Số điểm
Số câu

2
4

1
2

1
1

1

1

1
1

2
4


1
3

2
3

Số điểm

4

2

1

1

1

1

4

3

3

--------------------------------------------

Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột



Trường TH Phan Đăng Lưu
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 5
Mỗi câu đúng 1điểm.
I/ LỊCH SỬ: ( 5 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa qn suy tơn là “
Bình Tây Đại nguyên soái”?
C.Trương Định
Câu 2. (1 điểm)Từ cuối thế kỉ XIX, sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị, xã hội
Việt Nam có thêm những tầng lớp giai cấp mới nào?
A. Công nhân, chủ xưởng, viên chức, nhà bn, trí thức.
Câu 3.(1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : “ Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền
bình đẳng.Tạo hố cho họ những quyền khơng ai có thể xâm phạm được; trong
những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh
phúc...”
Câu 4:(1 điểm) Hãy nêu những khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng
tám/1945.
- Các thế lực phản động ra sức chống phá cách mạng.
- Lũ lụt hạn hán làm nông nghiệp bị đình đốn.
- Nạn đói đã cướp đi hơn hai triệu người dân.
- Hơn 90% dân số mù chữ.
Câu 5. (1 điểm)Nối sự kiện ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng.
A
B
a,Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
1. Tháng 2 năm 1951
b, Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến
2. Thu – đơng 1950
c, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II

3. Ngày 7 tháng 5 năm 1954
d,Chiến thắng Biên giới
4. Ngày 19 tháng 12 năm 1946
B/ ĐỊA LÍ: (5điểm)

Câu 1.(1 điểm) Đặc điểm khí hậu ở nước ta là:
C .Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
Câu 2. (1 điểm) Loại hình vận tải có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở
hàng hóa ở nước ta là:
C. Đường ô tô .
Câu 3. (1 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Trồng trọt là hoạt động sản xuất chính trong nông nghiệp. Lúa gạo, lợn và gia cầm
được trồng và nuôi nhiều nhất ở đồng bằng. Cây công nghiệp lâu năm, trâu, bị
được trồng và ni nhiều ở vùng núi và cao nguyên.
Câu 4.(1 điểm)Kể tên hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
- Hà Nội; Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 5:(1 điểm) Tại sao chúng ta phải bảo vệ rừng?
Tùy câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điềm.
Chúng ta phải bảo vệ rừng vì:
- Rừng điều hịa khí hậu
- Che phủ đất, chống xói mòn, hạn chế lũ lụt


- Cung cấp gỗ và nhiều sản vật khác…
- Nơi sinh sống của động vật.
---------------------------------------------------

TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:………………………….


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019


Lớp 5…
Điểm
ĐTT

Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút
ĐT

Đọc

Nhận xét

I/ Đọc thành tiếng: ( 3 điểm)
Bốc thăm một trong các bài sau đọc 1 đoạn và trả lời một câu hỏi liên quan đến
nội dung bài.
1. Chuyện một khu vườn nhỏ.( Sách TV Tập 1B, trang 5)
2. Mùa thảo quả.( Sách TV Tập 1B, trang 23)
3. Trồng rừng ngập mặn.( Sách TV Tập 1B, trang 48)
4. Bn Chư Lênh đón cơ giáo. ( Sách TV Tập 1B, trang 81)
5. Thầy thuốc như mẹ hiền. .( Sách TV Tập 1B, trang 99)
II/ Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt :(7điểm)
Đọc thầm bài: “Buôn Chư Lênh đón cơ giáo.”Sách hướng dẫn học TV tập
1B trang 81,dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đã học, hãy khoanh tròn
chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau (Từ câu 1 đến câu 6):
Câu 1: Cô giáo Y Hoa đến bn Chư Lênh làm gì?
A. Để thăm người dân tộc.

B. Để mở trường dạy học.
C. Để thăm học sinh người dân tộc.
D. Để thăm buôn làng.
Câu 2: Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình như thế
nào?
A. Mọi người đến rất đơng, họ mặc quần áo như đi hội; họ trải đường đi cho cô
giáo bằng những tấm lông thú mịn như nhung.
B. Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ; mọi người im
phăng phắc khi xem Y Hoa viết; Y Hoa viết xong, họ cùng reo hò.
C. Mọi người đến rất đông, họ mặc quần áo như đi hội; họ người im phăng phắc.
D. Mọi người im lặng để xem cô giáo viết chữ vào cây cột nóc.
Câu 3: Người dân bn Chư Lênh thể hiện lời thề bằng cách nào?
A. Đưa tay lên thề.
B. Chém một nhát dao vào cây cột nóc.
C. Viết hai chữ thật to, thật đậm vào cột nóc.
D. Chém dao xuống sàn nhà.
Câu 4: Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ?
A. Mọi người đến rất đông, họ mặc quần áo như đi hội.
B. Họ trải đường đi cho cô giáo bằng những tấm lông thú mịn như nhung.
C. Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ; mọi người im
phăng phắc khi xem Y Hoa viết; Y Hoa viết xong, họ cùng reo hị.
D. Bn làng đón cô giáo bằng nghi thức trang trọng nhất.
Câu 5: Câu “Ơi, chữ cơ giáo này !” là kiểu câu gì?


A. Câu kể.
B. Câu cảm.
C. Câu khiến.
D. Câu hỏi
Câu 6: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

A. Nho nhỏ,lim dim, hối hả, róc rách, rào rào
B. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lặng im, róc rách
C. Nho nhỏ, lim dim, lất phất, lắng nghe, thưa thớt
D. Nho nhỏ, lim dim, thưa thớt,nằm im,hối hả.
Câu 7: Bài văn cho em biết điều gì về người dân Tây Nguyên?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong câu “Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào !”, từ nào là đại từ xưng
hô?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9: Trong câu “Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi
bằng lông thú mịn như nhung.” Trạng ngữ trong câu là:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10: Vị ngữ trong câu “Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn
nhà.” Là:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Họ và tên:………………………….
Lớp 5…

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: TIẾNG VIỆT



Thời gian: 60 phút

II/ PHẦN VIẾT:( 10 điểm)
1/ Chính tả: (2 điểm) – 20 phút.
Nghe-viết: Bài: Mùa thảo quả. (Trang 23)
(Từ “ Sự sống cứ tiếp tục...” đến hết ).
B. Tập làm văn (8 điểm) – 35 phút.
Đề bài: Tả một người bạn học của em ở trường.

Phòng GD&ĐT TP Buôn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu


ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5. CUỐI KÌ I:2018-2019

I/ PHẦN ĐỌC:( 10 điiểm)
1/ Đọc thành tiếng: ( 3 điểm)
Đánh giá, cho điểm. Giáo viên đánh giá, cho điểm đọc thành tiếng dựa vào những
yêu cầu sau:
1. Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 0,5 điểm
2. Đọc đúng tiếng, đúng từ, trơi chảy, lưu lốt: 1điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai 5 tiếng trở lên: 0 điểm )
3. Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4
chỗ trở lên: 0 điểm)
4. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1điểm
(Trả lời chưa đầy đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả
lời được : 0 điểm )

2/ Phần đọc hiểu và kiến thức TV: ( 7đ)
HS khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất của mỗi câu được số điểm tương
ứng như đáp án dưới đây. (Nếu HS khoanh vào 2; 3 ý trong 1 câu thì khơng tính
điểm câu đó.)
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
Ý đúng
B
A
B
C
B
A
Điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
1 điểm
Câu 7: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, yêu quý cái chữ mong muốn con em
mình được học hành, thốt khỏi nghèo nàn lạc hậu (1 điểm)
Câu 8: Đại từ xưng hô là: cô giáo; lũ làng. (0.5 điểm)
Câu 9: Từ “Bấy giờ” thuộc thành phần trạng ngữ. (1 điểm)
Câu 10: Vị ngữ trong câu đó là:
“lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà” (1 điểm)
II/ Phần viết:
1/ Chính tả: ( 2 đ)

- Tốc độ viết đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày
đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
2/ Tập làm văn: (8 điểm)
* Đạt được các nội dung sau thì được (6 điểm)
Mở bài: Giới thiệu người định tả. (1 điểm)
Thân bài: (4 điểm)
a) Tả hình dáng ( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái
tóc, cặp mắt, hàm răng,…) (2 điểm)


b) Tả tính tình, hoạt động ( lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư xử với người
khác, …) (2 điểm)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người được tả. (1 điểm)
* Đảm bảo các yêu cầu sau thì được (2 điểm)
- Chữ viết rõ ràng, ít mắc lỗi chính tả: 0,5 điểm
- Dùng từ thích hợp, đặt câu đúng: 0,5 điểm
- Sáng tạo: 1 điểm
--------------------------------


Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5 :2018-2019
Ma trận nội dung câu hỏi kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt
Số câu,
Mạch kiến thức

Mức 1


câu số,
số điểm TN

TL

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN

TL TN TL TN TL

2

2

1

1,3

2 ,4

7

Tổng
điểm


Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, chi Số câu
tiết trong bài đọc, nêu đúng ý
nghĩa của chi tiết hình ảnh trong
bài.
Câu số
- Hiểu được nội dung của bài
đọc.
- Giải thích được chi tiết đơn
giản trong bài bằng suy luận trực
tiếp hoặc rút ra thông tin đơn
Số điểm
giản từ bài đọc.

4

1

1

1

- Nhận xét được một số hình
ảnh, chi tiết trong bài.
Kiến thức tiếng việt:

Số câu

1


1

1

1

1

- Phân biệt được các kiểu câu
theo mục đích nói; xác định được Câu số
đại từ xưng hô.

5

8

9

6

10

0.5

1

1

1


- Xác định được từ loại.

- Xác định được các thành phần
Số điểm 0.5
trong câu.

3

Số câu

4

3

2

1

10

Số điểm

2

2

2

1


7

Tổng


Tập làm văn:
Chính tả: 2 điểm

1. Mở bài: 1điểm
2. Thân bài: 4 điểm
3. Kết bài: 1điểm
4. Chữ viết rõ ràng, ít mắc lỗi chính tả: 0,5 điểm
5. Dùng từ thích hợp, đặt câu đúng: 0,5 điểm
6. Sáng tạo: 1 điểm

-------------------------------------------


TRƯỜNG TH PHAN ĐĂNG LƯU
Họ và tên:………………………….
Lớp 5…

Điểm:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2018-2019
Mơn: TỐN
Thời gian: 60 phút


Lời phê của giáo viên:

Đề bài : Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào trước câu trả lời đúng
(1 điểm)
Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
9
100

9
D. 10

A. 90
B. 95
C.
Câu 2 : Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445;
B. 3,454;
C. 3,444
D. 3,455
3
Câu 3 : 4 100 viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3


D. 4,003

Câu 4 : Tỉ số phần trăm của 0,58 = …….. % là :
A. 5,8%

B. 58%

C. 0,58%

D. 580%

Câu 5 : Phép tính : 369,4 + 284,2. Có kết quả đúng là:
A. 653,6
B. 563,6
C. 565.6
D. 756,6
Câu 6 : X + 18,7 = 20,2 . Kết quả đúng là:
A.1,5
B. 3,5
C. 5,2
D. 15
2
2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm 85 mm = …… cm2
A. 685
B. 6,850
C. 6,085
D. 6,85
Câu 8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,5 tạ = …… kg

A. 2,5
B. 2,05
C. 2500
D. 250
Câu 9: Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 32%
B. 0,32%
C. 320%
D. 3200%
2
Câu 10 : Tam giác ABC có diện tích 40 cm ,chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài
đáy BC của tam giác đó là :
A. 10cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)

Bài 1: ( 1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 62,3 x 4,2
……………………….

b. 79,5 : 2,5
……………………….


……………………….
……………………….
……………………….
……………………….

……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 2: ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 1đ) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn
lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
----------------------------------------



Phịng GD&ĐT TP Bn Ma Thuột
Trường TH Phan Đăng Lưu
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5
HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018 -2019
----------------I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 đ)
Câu 1
C
0,5đ

Câu 2
C
0,5đ

Câu 3
B
0,5đ

Câu 4
B
0,5đ

Câu 5
A


Câu 6
A



Câu 7
D
0,5đ

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 đ)
Bài 1: ( 1đ) a. 261,66
b. 31,8
Bài 2:( 1đ)
93
Bài 3: ( 1đ)
Tỉ số phần trăm số học sinh 11 tuổi là :
100 % - 75 % = 25 %
(0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi của lớp đó là :
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh)
(0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh

Câu 8
D
0,5đ

Câu 9
A


Câu 10
A





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×