Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1M106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.21 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MƠN ĐỊA LÍ-KHỐI 10-BAN CƠ BẢN A
(Thời gian làm bài 45 phút, khơng kể thời gian phát đề)

(M· ®Ị 106)
I- PHẦN TRẮC NGHIM (4,0 IM) - Thi gian: 20 phỳt
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)


C)
D)
Đáp án

ng lc phỏt trin dõn số thế giới là:
gia tăng tự nhiên dân số.
tỉ suất sinh thô cao.
gia tăng cơ học dân số.
nền kinh tế phát triển mạnh.
A

Thơng thường, nhóm tuổi từ 15-59 tuổi được gọi là nhóm
trong độ tuổi lao động.
trên độ tuổi lao động.
dưới độ tuổi lao động.
hết độ tuổi lao động.
A
Thông thường, nhóm tuổi từ 0-14 tuổi được gọi là nhóm
dưới độ tuổi lao động.
trên độ tuổi lao động.
trong độ tuổi lao động.
hết độ tuổi lao động.
A
Xu hướng của nền nông nghiệp hiện đại hiện nay là:
sản xuất nơng nghiệp mang tính hàng hóa.
sản xuất nơng nghiệp mang tính mùa vụ.
sản xuất nơng nghiệp chun mơn hóa cao.
sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
A
Từ biểu đồ “Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mehico và

Việt Nam năm 2005” dưới đây, hãy cho biết các quốc gia này lần lượt
mang đặc trưng kinh tế của các nhóm nước nào trên thế giới?

C©u 5

A)

Phát triển, cơng nghiệp mới, đang phát triển.


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án

Phỏt trin, ang phỏt trin, kém phát triển.
Công nghiệp mới, phát triển, đang phát triển.
Phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới.

A

Nhân tố quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
khí hậu.
đất đai
nguồn nước.
A
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với
số dân trung bình ở cùng thời điểm.
số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.
số người trong độ tuổi lao động.
số người ở độ tuổi từ 0 - 14 tuổi.
A
Dân số Việt Nam năm 2016 là 92,7 triệu người và số trẻ em sinh
C©u 8 ra trong năm đó là 1459098 trẻ em. Tỉ suất sinh thơ ca Vit
Nam nm 2016 l
A) 15,74%0
B) 15,74%
C) 14,74%
D) 13,74%0
Đáp án A
Sử dụng bảng số liệu “Sản lượng lương thực của thế giới thời kì
1950-2003” sau, lựa chọn biểu đồ phù hợp thể hiện tốc độ tăng
trưởng sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 1950-20013
C©u 9
Năm
1950
1970
1990

2000
2013
Sản lượng
676,0
1213,0
1950,0
2060,0
2044,0
(triệu tấn)
A) Biểu đồ cột đơn.
B) Biểu đồ cột kép.
C) Biểu đồ tròn
D) Biểu ng.
Đáp án D
Câu 10 Biu hin ca nn nụng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A) hình thành và phát triển các vùng chun mơn hóa.
B) chủ yếu tạo ra các sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C) sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
D) sản xuất theo li qung canh khụng ngng tng nng sut.
Đáp ¸n A
II- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: phút

Câu 1 (2,5 điểm):
a. Trình bày tình hình ni trồng thủy sản. (1,5 điểm)


b.Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân , đẩy mạnh sản xuất
nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? (1,0 điểm)
Câu 2 (2,5 điểm):
a.Nêu vai trị của cây lương thực(1,0 điểm):

b. Tại sao khơng có ngành nào có thể thay thế ngành nơng nghiệp.(1,5 điểm)
Câu 3 (1,0 điểm)
Cho đoạn thông tin sau:
Dân số Việt Nam đã đạt con số 90 triệu dân, đúng thứ 14 trên thế giới và thứ 8 châu
Á. Cùng với xu hướng giảm sinh, nâng cao tuổi thọ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động
tăng lênđạt 69%tổng số dân. Việt Nam chính thức bước vào thời kì “Cơ cấu dân số
vàng”.
Em hiểu thế nào là “Cơ cấu dân số vàng”? Cho biết y kiến của em về tác động của “Cơ
cấu dân số vàng” tới sự phát triển kinh tế-xã hội của nước ta.
-------------------------Hết------------------------Họ tên học
sinh......................................................SBD.......................................................................
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MƠN ĐỊA LÍ-KHỐI 10-BAN CƠ BẢN D
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
II- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: phút

Câu
Nội dung
1(3,0đ) a. Trình bày tình hình ni trồng thủy sản.
-Nguồn thủy sản khai thác......nuôi trồng TS.....
-Sản lượng TS tăng nhanh....
-Nhiều loại có giá trị kinh tế cao....
-Các nước có ngành TS phát triển...
b.Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân , đẩy
mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu
-Ở các nước đang dông dân...phát triển, hoạt động nông
nghiệp liên quan đến việc làm, thu nhập và đời sống của đa số
dân cư, gắn liền với phần lớn lãnh thổ quốc gia,

-Trình độ SX....
-vì thế phát triển NN có vai trị quan trọng đặc biệt đối với sự
ổn địnhKT, chính trị và XH của đất nước.
a. Vai trò của cây lương thực

2(2,5đ) -Cung cấp tinh bột...

-Cung cấp nguyên liệu....
-Nguồn hàng hóa xuất khẩu...

Điểm
1.5
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0


b.Khơng có ngành nào có thể thay thế ngành nơng nghiệp vì
-Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người...
-Đảm bảo nguồn nguyên liệu...
-Sản xuất các mặt hàng có giá trị....
-Tạo việc làm cho...
-Góp phần ổn định chính trị, phát triển kinh tế....

3(1,0đ) a.Cơ cấu dân số vàng: là thời kì cơ cấu dân số thể hiện số
người trong độ tuổi lao động chiểm tỉ trọng cao hơn số người
phụ thuộc(chiểm 2/3 dân số trở lên ).
b.Tác động của cơ cấu dân số vàng...
-Thuận lợi:
+Có nguồn LĐ dồi dào. trẻ...
+Nếu nguồn LĐ này được tận dụng tối đa sẽ đem lại nguồn
của cải vật chất khổng lồ, tạo giá trị tích lũy cho tương lai.
-Khó khăn:
+Nguồn LĐ dồi dào, trong khi nền Kt nước ta chưa phát triển
dẫn đến thiếu việc làm, thất nghiệp tăng cao....
Tổng
Câu 1+ câu 2 + Câu 3

1,5

1,0
0,5
0,25

0,25
10điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×