C hương
CHUYEN DE 2
KHOANG CACH
§3. KHOANG CACH VA GOC
1. Khoảng cách từ một điểm tới đường thắng :
.
a) Công thức tính khoảng cách từ một điêm tới đường thăng :
Cho đường thắng A : ø#z + ủy + e = 0 và điểm M⁄ +;;„. Khi đó khoảng cách từ M đến (A) được tính
s— |az, + by, + c|
bởi cơng thirc: d(M,(A))
lạ? +2
"
b) Vị trí của hai điểm đối với đường thang.
Cho duong thang A: ax + by +c =0 va M
u„iU,
-M,N cung phiavoi AS
az,,+ by,
aty +by,
- M,N khác phía với AS
az,, +by,, +e
+e
LAN
tyiyy
+e
>0
ary +by, te
<0
€ A. Khi do:
Chú ý: Phương trình đường phân giác của góc tao bởi hai đường thăng :
A, :a¢7+by+e =0 va A, :ar+b,y+c, = 0 la:
art+bhy +e
4 Mok + by + ¢,
Na? +0}
|
Na? + bý
2. Góc giữa hai đường thắng:
a) Định nghĩa: Hai đường thăng ø và 0 cất nhau tạo thành bơn góc. Sơ đo nhỏ nhât của các góc đó được
gọi là sơ đo của góc giữa hai đường thăng ø và ö, hay đơn giản là góc giữa a và b. Khi ø song song
hoặc trùng với ö, ta quy ước góc g1ữa chúng bằng 0”.
b) Cơng thức xác định góc giữa hai đường thăng.
Góc xác định hai đường thăng A, va A, có phuong trinh A, : a7 +by+c,
A
2
> av +b,y +c,
Câu 1:
=0
duge xac định bởi công thức cos
A;A,
=
| a,
=0 va
+ b,0, |
Na? + bỆ (la +o
Cho điểm A/(x;;y,) và đường thắng A:ax+by+c=0 với a” +b” >0. Khi đó khoảng cách
diy,A) la
Ady. = 0n tƠU ĐC,
ath
C. đụ,
+by, +¢
Bedjy.4 = ax,corer
+c
_= Hy thy +ene
_ [2%+byy+ c|
D. dia) = Jaap
Mae +b? +e
.
Lời giải
Chon D.
Xem lại công thức ở sách giáo khoa.
z
`
k
`
2
A. JS.
BT
x=213/
y
=
C. J10.
¡
là
D.
—
›
Khoảng cách từ điêm Ä⁄ (15:1) đên đường thăng A:
ny] GS
A
Cau 2:
Loi giai
Chon C.
Đường thắng có phương trình tổng qt là: x—3y—2=0.
Trang 1/12
Vậy d(M.A)= J5-3-7_ 10 v10.
+9
w0_
Cau 3:
Khoảng cách từ điểm M (5;—1) đến đường thắng A:3x+2y+13=0 là
13
28
A. —.
B. 2.
V2
C.
Lời giải
Chon D.
II5-2+13|_
44+9
=.
v13
D. 2413.
26
413
Ta có: đ(M,A)=L————=-—=2413.
(M.A)
Cau 4:
Khoảng cách từ điểm 4 (0;1) đến đường thắng A:5x—12y—1=0 là
11
13
A. —.
B. —.
C. 1.
13
17
Lời giải
D. 413.
v3
Chọn C.
Ta a co:có: đ(M,A)
p= _¡
,À}———-Ì.
V¥25+144
Cau 5:
Cho ba điểm A(0;1), B(12;5), C{(-3;5). Đường thăng nào sau đây cách đều ba diém A, B,
C?
A. 5x-—y+1=0.
B.2x-6y+21=0.
€.x+y=0.
D. x-3y+4=0.
Lời giải
Chọn B.
Ta có đ,...=đ,„.,=đ„...=
(A:A)
(B:A)
Cau 6:
2. với A:2x—6y+21=0.
(C:A)
Tìm tọa độ điểm M nam trén truc Ox va cach đều 2 đường thắng: A, :3x-2y-6=0
và A,:3x—2y+3=0
A. (0x2.
1
p. {3:0}
C. (E0).
D. (45:0).
Lời giải
Chọn B.
Giả sử M (m;0).
Ta có: , đ(M,A,)=4(M.A,)©
pm=4 _ \4+9
m+ 3
2
»A9
\4+9
ˆ
Vay
Cau 7:
12°
1
u[ 3:0).
2
,
»
Khoảng cách từ điêm M (2:0) đên đường thăng A |
A. 2.
B..
x=l+3/
y=2+4
là
c, J2,
V5
D. X5.
2
Loi giai
Chon A.
Đường thăng có phương trình tổng qt là: 4x— 3y+2=0.
Vay d(M A)=-Š 2L -;
_
Cau 8:
`
NIó+9
—
Khoảng cách từ điểm 4 (1;—1) đến đường thăng A:3xz—4y—17=0 là
Trang 2/12
AL.
5
B. J2,
V5
Œ. 2.
p,
2.
5
Loi giai
Chon C.
,
Ta có:
Cau 9:
|3+4-17|
d(M.,A)=—————`=2.
V16+9
Khoảng cách tir diém M (1,0) dén duong thang A:3x+4y-1=0 1a
AL.
B. +,
C.2.
V5
5
D. 25.
Loi giai
Chon A.
3-1
Ta co: 4(w,A)=-È=L~2.
V16+9
Cau 10:
5
Khoảng cách từ điểm M (—1;1) dén dudng thang A:3x-4y-3=0 1a
A. 2.5
B. 2.
Loi giai
c. =.5
D. =,
25
Chon B.
Ta co:
Cau 11:
„
|-3-4-3|
d(M.A)=———— =2.
V16+9
Khoang cach tir diém O(0; 0) đến đường thăng A: c† 3 =1 la
A. 4,8.
B.-L.
c, 3.
10
p.
14
Lời giải
14
Chọn A.
A:Z+= =l âĐx+6y-48=0
6
8
Ta co: d(O,A)=
Cau 12:
48
48
164+ 36
=
4,8.
Khoang cach tir diộm M (1;-1) đến đường thăng A:3x+ y+4=0
A. 2610.
=
là
C.š
D. 1
Loi giai
Chon B.
Ta có: d(M,A) =|
Cau 13:
3-l+4
V1+9
|_ 310
5
Khoảng cách từ điểm O(0;0) dén duong thang A:4x-3y-5=0 là
A. 0.
B. -5.
Œ. 1.
D. =.
Loi giai
Chon C.
.
Ta co: d(O,A)=
[5]
XI6+9
=].
Trang 3/12
Cau 14:
Cho hai diém A(1-2), B(-1; 2).
A, 2x+ y=0.
Đường trung trực của đoạn thắng AB
B. x+2y=0.
C. x-2y=0.
có phương trình là
D. x—-2y+I=0.
Lời giải
Chọn C.
Gọi là M trung điểm của đoạn AB —M (0:0).
Đường trung trực của đoạn thắng AB
đi qua điểm ⁄
và có vtpt AB(-2; 4) nên có phương
trình là: x—2y=0
Khoảng cach tir diém M (0;3) đến duong thing A: xcosa@+ ysina+ 3(2- sin a) =0 1a
A. V6.
B. 6.
C. 3sina.
Ta có: d(M,A)=
|J3sinø +3(2—sin Z)| _
-
Cho đường thắng A:7x+l10y—15 =0. Trong các điểm M (1;-3), N(0;4), P(8:0), Ø(1:5)
điểm nào cách xa đường thăng A nhat?
ALN.
B. M.
|7-30-15]
nó: dM.)
VP +10
40-15]
25
d(N,A)=-———=-=—=
0A)
VP +10? v149
|7+50-15|
42
d(Q,A)=
=
(2.4)
V7 +10?
V149
d(P,A)= 56-15]
41
Taco:
d(M,A)=
VP +10
C. P.
Lời giải
Chon D.
Cau 17:
S1n 2 + COSZ
Lời giải
Chọn B.
Cau 16:
D.————.
D.Q.
38
V149
=
V149
Tính diện tích tam giác ABC biét A(2;-1), B(1;2), C(2;-4)
A. A3.
B. =e.
437
C. 3.
D.
| Bw
bo
Cau 15:
Lời giải
Chon D.
Ta cé: AB =(-1;3)
=> AB= 10, AC =(0;-3)
> AC =3, BC =(1;-6)
> BC = 37
3+ /10 +37
Tp
x5 =
Cau 18:
Mor det MO
2
2
7-3 307, 3-07 _ 8
2
Tính diện tich tam gide ABC biét A(3;2), 8(0;1). C{1:5)
11
A. —.
V17
B. V417.
C. 11.
2
2
11
D. —.
2
Lời giải
Chon D.
Trang 4/12
Ta c6: BC =(1;4) => BC=V17
Phương trình đường thing BC:4x-— y+1=0
> § =+BC-d(A,BC) =~
2
Cau 19:
17
2
II
11
XI7T 2
Tính diện tích tam giác ABC biết A(3;-4), C(3:1). B(1:5)
A. 10.
B. 5.
Lời giải
Chon A.
C. A26.
D. 24/5.
Ta có: 8C = (2: 4) = BC = 20
Phương trình đường thing BC: x—2y-1=0
1
1
=> S$ =—BC-d(A,BC)=—~vV20
20C
Cau 20:
-d(A,BC)= 220:
10
10
Tính chiều cao tương ứng với cạnh ÖC của tam giác ABC biết A(I;2), C(4:0). B(0:3)
A.3.
B. =.5
cH.25
D. =.5
Loi giai
Chon B.
Ta có: BC =(4:-3)
Phương trình đường thắng BC:3x+4y—12=0
3+8-12
©a(A,sc)=lŠ)}Š=Ị_1
5
5
Cau 21:
Khoảng cách giữa hai đường thắng A, :7x+ y—3=O0vad, :7x+ y+12=0
A. 2.
B. 9.
x50
c. 3⁄2.
2
la
D. 15.
Lời giải
Chọn C.
Lây M(0:3)
Tac6:A,/IA,
> d(A,.A,)=d(M,A,)
Cau 22:
=P 3+12
¬
V1+49
2
Khoảng cách giữa hai đường thắng A;:3x—4y=0 và A,:6x—-8y—101=0
A. 1,01.
B. V101.
C. 10,1.
là
D. 101.
Loi giai
Chon C.
Lay M(0;0)eA,
Tacé:
A //A,
> d(A,,A,)=d(M,A,
HA, = d (Ar
Cau 23:
A)= a (MA)
[101]
101
)=—————
= — = 10,1.
36+64
Khoảng cách giữa hai đường thắng A,:5x—7y+4=0
4
A. —=.
V74
6
B. —=.
V74
10
và A,:5x—7y+6=0
2
Cc. —.
Lời giải
74
là
10
D. —.
74
Chọn C.
Lay M(2;2)eA,
Trang 5/12
Ta c6: A, //A, > d(A,,A,)=d(M,A,)=
Cau 24:
Cho đường thăng đi qua hai điểm
khoảng cách từ ⁄
JI0-14+6|_ 2
J25+49 !4-
A(3;-1),
B(0;3) . Tìm tọa độ diém M
sao cho
đến đường thing AB bang 1
A. u[ 20] va M (1;0).
B. M (Vi3;0).
C. M (4:0).
D. M (2;0).
Loi giai
Chon C.
Tacó:
thudc Ox
AB= (—3;4)
Phương trình đường thing AB:4x+3y—9=0.
Goi M (10) => a(a,aB) =P"
Cau 25:
= “|
m=\1
7 =M| 5:0] va M(1,0)
2
Cho hai điểm A(2;3), B(1;4). Duong thang nao sau day cach déu A va B?
A. x+y-1=0.
B. x+2y=0.
C. 2x-2y+10=0.
D. x— y+100=0.
Lời giải
Chọn A.
Vì4(B.A)=4(AA)=-=
Cau 26:
Cho đường thăng đi qua hai điểm
A(3; 0), B(0; -3). Tìm tọa độ điểm M
diện tích tam giác MAB bang 6
A. M (0;1).
C. M (150).
Lời giải
Chọn B.
thuộc Oy
sao cho
B. M (0;0) vaM (0;-8).
D. M (0;8).
Ta có: AB— (-3:-4)
Phương trình đường thăng A5: 4x—3y— 12=0.
Goi M (0;m) > Sayay = * d(M,AB)- AB =6 ô1.Bm+12 -5=6ôâ
2
Vay
Cau 27:
2
=5
m=-8
M (0; 0) vaM (0; -8)
Cho đường thăng đi qua hai điểm
A(: 2).
B(4; 6) . Tìm tọa độ điểm M
thuộc Oy
sao cho
diện tích tam giác MAB bang 1
A. M (0;1).
B. M (0;0) vaM (0:5)
C. M (0;2).
D. M (1;0).
Loi giai
Chon B.
Ta có: AB= (3:4)
Phương trình đường thắng AB:4x—3y+2=0.
Trang 6/12
⁄2
s
m=
4
`
ˆ
|
|ijm—3
.L —1.432=1<>
) == d(M,AB)-AB=I 25
> Savas
Goi M (0;m
0
4
3
Vay M (0; 0) vaM (0:5)
Cau 28:
Cho M (1;-1) va duong thang A:3x+4y+m=0.Tim
m>0
đường thắng A bằng 1
A. m=9.
B.m=+9.
C. m=6.
D. m=_—4
sao cho khoang cach tr M
dén
hoặc m= —]6.
Lời giải
Chọn C.
¬
Cau 29:
...^
m= —4(loai)
Vậy m =6.
Cho M (2;5) và đường thăng A:3x+4y—m=0.
Tìm z
sao cho khoảng cách từ M
đến
đường thắng A bằng 1
A. m =3] hoặc m=11.
Œ. m= l1 hoặc m= 21.
B. ?m= 2l hoặc ?m
= 31.
D. m=+11.
Lời giải
Chọn B.
Tas64(M.A)= Le:
Cau 30:
Š
si e|
m=21
m=31
Cho hai diém A(1;1), B(3;6). Tim phuong trinh dudng thang di qua A vacdch 8 một
khoảng băng 212:
ÁA. x—1=0 va21x—-20y-1=0.
B. x+y-2=0Ovà
Œ. 2x— y—l=0và
D. -x+y=0.và
2lx-20y—I=0
2lx-20y-l=0
21x-—20y-1=0
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đường thắng A cần tìm đi qua điểm A có dạng:
a(x-1)+b(y-1)=0(a* +b’ #0).
b=0
Ta có => 4(B,A)=2 s12
SPÏ — 2 ¿21p + 20p =0 c3
Va’ +b?
Vậy phương trình đường thăng cần tìm là: x—1=0,
Cau 31:
20
b=— na
2lx—20y—1=0
Cho hai điểm A(3:2), 8(—2;2). Tìm phương trình đường thắng đi qua A và cách 8 một
khoảng băng 3là:
A. 3x+4y—I7=0
và 3x+7y—23=0.
B. x+2y-7=0và
C. 3x-—4y-1=O0va 3x-7y+5=0
3x-7y+5=0
D. 3x+4y-17=0.va
3x-—4y—-1=0
Lời giải
Chon D.
Phương trình đường thắng A can tim di qua diém A có dạng:
a(x-3)+b(y—2)=0(a° +b’ #0).
Trang 7/12
Sal
5
a?
Ta cé > d(B,A)=3
@ =—— =3 l6ø” =9b” ©
Na” +bˆ
3
a=——b
4
Vậy phương trình đường thăng cân tìm là : 3x+4y—17=0,
Cau 32:
Điểm A(z;b) thuộc đường thăng đ |
x=3+í
y=2+í
3x—-4y—1=0
và cách đường thắng A:2x— y—3=0 một
khoảng là 24/5 và ø>0. Khi đó ta có ø+b bằng
A. 23.
B. 21.
C. 22.
D. 20.
Loi giai
Chon A.
Tacó:
AB= (—3;4)
Phương trình đường thắng AB:4x+3y—9=0.
,
,
Gọi , A(3+/;2+:)
>d(A,A)= lyJ _=2\5 © t=9
re=11goap = A0201).
=>a+b=23
Cau 33:
Cho hai diem A(3;2), B(—4;1), C(0;3). Tim phuong trinh dudng thang di qua A va cach
déu Bva C.
A. x+ y—5=0
va 3x+7y-23=0.
C. x+2y—7=0
va 3x-7y+5=0
B. x+ y—5=0
D. y-2=0,
và 3x-7y+5=0
x-2y+1=0
Lời giải
Chon D.
Phương trình đường thắng A can tim di qua diém A có dạng:
a(x—3)+b(y—2) = O(a’ +b? # 0) .
Taco
d(B,A)=d(C,A)@
\7a+b| _ |-3a+5|
=
=
Vath?
Va? +B?
Vậy phương trình duong thang can tim 14: y-2=0,
Cau 34:
7a+b=-3a+b_
=
Tat+b=3a-b
|a=0
b=-2a
x-2y+1=0
Bán kính của đường trịn tâm /(0;-2) và tiếp xúc với đường thắng A:3x—4y—23=0 là:
A. 15.
3
B. =.
C. 5.
D. 3.
Loi giai
Chon D.
Ta c6 R=d(I,A)=3
Cau 35:
Với những giá trị nào của mthì đường thăng A: 4x+3y+m=0
tiếp xúc với đường tròn
(C):x+yŸ —9=0.
A, m=-3.
C. m=-3.
B. m=3 va m=-3
D. m=—-15 va m=15
Lời giải
Chon D.
Đường tròn (C) có tâm 7(0;0), bán kính R=3.
Đường thăng A tiếp xúc vi ng trũn (C) â đ= (1.A) âit =3<>m=+15.
Cau 36:
Bỏn kính của đường trịn tâm /(2;2) và tiếp xúc với đường thắng A:3x+4y+1=0
là:
Trang 8/12
A. 15.
B.
=
C.5
D. 3.
Loi giai
Chon D.
Ta c6 R=d(I,A)=3
Cau 37:
Đường thăng nào sau đây song song và cách đường thang nu
= a
một khoảng bằng 10
?
A. 3x+ y+6=0.
B. x+3y+6=0.
C.
x=2+3t
.
y=l+í
D. x-3y+6=0.
Lồi giải
Chon D.
A822
@x-3y~4=0, Lấy M(7;1)eA
Phương trình đường thắng đ cân tìm có đạng : x—3y+C=0(C#-4)
Theo bài ra ta có:
4A+C
““““...
C=6
14
Phương trình đường thắng đ cần tìm là: x—3y—14=0, x-3y+6=0
Cau 38:
Đường thăng A:5x+3y =Ï15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 7,5.
B. 5.
C. 15.
D. 3.
Lời giải
Chọn A.
Amo@x= A(3;0). AMOy = B(0;5).
1
15
Vay Ssoun = 5 OA: OB=—=7,5.
Cau 39:
Cho dudng thing A:x— y+2=0 vacac diém O(0;0), A(2:0). Tủm điểm Ø' đối xứng với
O qua A.
A. O'(-2;2).
B. Ø(-1;]).
C. Ø(2;-2).
D. Ø(2;0).
Lời giải
Chọn A.
A:x— y+2=Ơ
có vtcp uw =(1;1).
Phương trình đường thang OO’
di qua diém O va cé vtpt w là: x+ y=0.
Có ÒA=1(-1;1). Vì 7 là trung điểm của OO' nén suy ra O'(-2;2).
Cau 40:
Tìm tập hợp các điêm có tỉ sơ các khoảng cách đên hai đường thắng sau băng
> d:5x-12y+4=0
A. x-9y—-14=0
C. x+9y-14=0
vaA:4x-3y-10=0.
va 3x-Sy-6=0.
và 9x+9y-6=0
B. 9x-Sy—6=0 va 9x- y+14=0
D. x-9y+14=0, 9x-l5y-6=0
Lời giải
Chon D.
Goi
M (x;y).
a(M,d)=.d(M,a)
eA
13
5 Bey
13
5
10 NHA"
9x—l5y—6=0
Trang 9/12
Cau 41:
Cho 3 đường thăng A, :x+y+3=0,
A, :x—y—4=0,
A, :x-2y=0
Biết diém M nam trén
đường thắng A2 sao cho khoảng cách từ Mĩ đến A, bang hai lần khoảng cách từ M
dén A„. Khi
đó tọa độ điểm M 1a:
A.
M (-2;-1) va M (22;11).
Cc. M (-2;-1).
B.
M (-22;-11).
D.
M (2:1) va M (-22;-11).
Lời giải
Chon D.
Lay M(2rt)eA,
d(M,A,)=2d(M,A,)@
Cau 42:
BoA. tA
a
> M (2:1):M (~22;-11)
Cho đường thăng di qua hai điểm A(2; ) , B(5;1). Tìm tọa độ điểm C trên đường thăng
A:xz—2y+8=0
sao cho diện tích tam giác ABC băng 17.
A. C(12;10) ac{-2.-8),
B. C(—12;10).
C. C(-4;2).
D. cs *).
5 10
Loi giai
Chon A.
Ta co: AB
= (3;-1)
Phương trình đường thắng A8: x+3y—§
=0.
,
1
1 |Sc-16
Gọi C(2c—8;c) > Seas = 54 (C,AB)-AB =17 ot PA
0-17 c©
c
=10
c——
Vậy C(12; 10) vaac(-2. -|
Cau 43:
Cho đường thắng A: x— y+2=0
và các điểm O(0; 0),
A(2;0) . Trên A, tìm điểm M sao cho
độ dài đường gấp khúc ØÄ⁄A ngắn nhất.
A. u{
*)
3° 3
B. M(-1L1).
Lời giải
c.m{-22)
3° 3
bp. m{ 2:2).
3°3
Chọn D.
Nhận xét Ó và A năm về cùng một phía so với đường thắng A.
Gọi điểm Ø' là điểm đối xứng với O qua đường thăng A.
Ta có OM + MA =ŒM + MA >ƠA. Vậy độ dài đường gấp khúc ngăn nhất khi M4 =@Az¬A.
Phương trình đường thăng ØØ”: x+ y=0.
Có ÒA=1(-1;1). Vì 7 là trung điểm của OO' nén suy ra O'(-2;2).
Phương trình đường thắng À':x+2y—2=0.
=M|-Š:2)
3
Cau 44:
3
Trong mặt phẳng vơi hê trục toa đơ @Oxy, cho hình chữ nhật ABC? có phương trình 2 cạnh là:
2x-3y+5=0, 3x+2y—7=0 và đỉnh A(2;—3). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
12
a. S9,
13
12
B. VSỐ,
26
C. 2.
D. 12.
Lời giải
Trang 10/12
Chon A.
Goi d:2x-3y+5=0;
A:3x+2y-7=0.
Nhận xét Z .LA, A(2;-3)
ø đ;A.
Dign tich hinh chirnhat la: §=d(A,d)-d(4,a)-2*2*9
[6-647]
_12613
V13
M3
Cau 45:
Trong mặt phẳng vơi hê trục toa đơ Oxy, tính diện tích hình vng có 4 đỉnh năm trên hai
đường thắng song song: d,:3x—4y+6=0
A.-L,
và đ,:6x—8y—]I3=0.
B. =.
10
C. 10.
4
D. 25.
Lời giải
Chọn B.
Lay M (-2;0)ed,
a
¬
ge as
[12-13
Nhận xét cạnh hình vng có d6 dai la: a=d(d,,d,)=d(M,d,)= —ng
5
=2”
Diện tích hình vng là : § = a” = 2,
Cau 46:
Trong mặt phẳng vơi hê truc toa đô Oxy, cho AABC cé A(I:-1).
B(-2:1).
C (3;5) . Tinh dién
tích AABK với K là trung điểm của AC.
A. Shane =11(dvdt).
Be Saagx = = (avat).
C. 5y =10(đvđ).
D. S5. =5(đvđï).
Lời giải
Chọn B.
Ta có K (2;2)
AB= (-3: 2) — Phuong trinh canh AB:
2x+3y+1=0.
Ta 06:
=> Su, =4a(K,B).ap=+. P64
13
Cau 47:
yg
2
Trong mặt phăng vơi hê trục toa đô Oxy,, cho hai đương thắng x+ y—l=0
va 3x— y+5=0.
Hay tim dién tích hình bình hanh co hai canh năm trên hai đương thắng đã cho, một đính la
giao điểm cua hai đương thắng đo va giao điểm cưa hai đương cheo la 7 (3:3).
A. Supcp = T4(dvdt).
Be Sypcp =55(dvdt).
C. Supcp =54(dvdt).
De Syigcp = 05( dvdr).
Lời giải
Chọn B.
Goi hinh binh hanh la ABCD
va d:x+ y-1=0;
A:3x-y+5=0.
Không làm mắt tính tổng qt giả sử đ¬A = A(-1 2),
Bed,
Ded.
Ta c6d NA= A(-1;2). Vi /(3;3) 1a tam hinh binh hanh nén C(7;4)
AC =(§;2) =Đường thắng AC có pt là: x—4y+9=0.
Do BC//A Đường thắng BC đi qua điểm C(7;4) và có vtpt ø =(3;—1)có pt là:
3x-—y-17=0.
Khi đó ¿¬äC=B[Š;-2]
2
4+9
Ta 66: Ssncp =4(.AC):AC= TT—-2jJIT=55
Trang 11/12
Cau 48:
Trong mặt phang voi hé truc toa d6 Oxy AABC co dinh A(2;—3), B(3;-2) va dign tich
AABC
bang . . Biết trong tâm G cưa AABC thuộc đương thăng đ :3x— y—8 =0. Tìm toa đơ
điểm C.
A. C(I;-I)và C(4:8).
C. C(-1;1)va C(-2;10).
Lời giải
Chọn B.
B. C(1;-1)va C(—2;10).
D. C(-1;1)va C(2;-10).
AB =(1;1) =Đường thắng AB có pt là: x- y—5=0.
Goi Cae
CCE
SEN):
Ta C6: Seay = s4(C AB):AB=—- 6222|
pe ;° err
42
a=1
Vay C{(I;—1)và C(-2;10)
Cau 49:
Cho đường thắng A:2lz—11y—10=0. Trong các điểm M (20;-3), N(0;4), P(-19;5),
Q(1;5) điểm nào cách xa đường thăng A nhat?
A.N.
B.M.
C. P.
D. Q.
Loi giai
Chon C.
Ta có: đ(M,A)=
Ta có: d(N,A)=
Ta có: đ(P,A)=
Ta có: d (G.A) =
Cau 50:
|21.20+33-10| 443
V2 +10
|-44-10|-
an
4J212+11? cm
399 55-10]_
V2 +10
|21—55-10|
V2e 412
ie
con
Trong mat phẳng vơi hê trục toa đô Oxy , cho hai duong thang
Ai:x—y+I=0, A;:2x+ y—1=0 va điểm P(2;1).Viết phương trình đương thắng đi qua
điểm
P va cắt hai đương thăng AI, A; lân lượt tai hai điểm
A, 8 sao cho P la trung điểm
AB.
A. 4x-y—7=0.
C. 4x+ y-9=0.
B.x-y-5=Q0.
D. x-9y+14=0.
Lời giải
Chọn A.
Tacé A, AA, =1(0;1).
Vi AcA, > A(a;a+1).
Vi P(2;1)
1a trung diém cia doan AB = B(4—a;1-a).
Mat khac
BEA,
AP=| i5)
8
>a=->A
3
SH]
3 3
—= Đường thăng AP:2x+
y—5 = 0có pt là: 4x— y—7=0.
Trang 12/12