Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MTDEDAKT 1 Tiet CIII HH94321 file dep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.21 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
MA TRẬN DỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III -NĂM HỌC 2018-2019
III. Ma trận:
Cấp độ

Nhận biết
TNKQ

Chủ đề

Thơng hiểu
TL

TNKQ

TL

1. Các loại
góc liên quan
đến đường
trịn

Nhận dạng được
các loại góc ở
tâm,góc
nội
tiếp,góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây
cung
Số câu


4(C1,2,3,6
Số điểm
)
2,0
2. Tứ giác nội Nhận dạng dạng Hiểu tchất của
tiếp
được tính chất tứ tứ giác nội tiếp
giác nội tiếp
Số câu
1(C4)
1(2a)
Số điểm
0.5
1.0
3. Độ dài
đường trịn,
cung trịn.
Diện tích
hình trịn,
quạt trịn
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Nhận dạng được
các cơng thức tính
độ dài đường trịn,
diện tích hình trịn


1(C5)

Vận dụng tính
các

1(2b)
2.0

1(C2c 6
)
1.0

5

2
1.5

2(C1)
2.0
3

4.0

Vận dụng các
tính chất tìm số
đo của một góc

Cộng

Tính được độ

dài cung trịn
và diện tích
hình viên phân

2(C1)
0,5
1.0

8

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

5
3.5
1

3.0

1
2.0

13
1.0 10.0



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ
Môn: Đại số Lớp: 9
....................
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Trường TH&THCS Ba Nam
Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ..........Bu ổi:.............
SBD:................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
Người coi KT
(Ký, ghi rõ họ và tên)
( Ký, ghi rõ họ và tên)

I. Trắc nghiệm: (3,0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làm
AB nhỏ là 800. Khi đó, góc ^
AOB có số đo
Câu 1: AB là một cung của (O; R) với sđ ^
là:
A. 1800
B. 1600
C. 1400
D. 800
AB lớn lấy điểm M. Số đo góc
Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên cung ^
^

AMB là:
0
0
0
0
A. 60
B. 90
C. 30
D. 150
Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. nửa sđ cung bị chắn
B. sđ cung bị chắn
C. nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
ABC có số đo là 600 thì số đo góc
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O).Góc ^
^
ADC có số đo là bao nhiêu ?
A.30.
B.600.
C.1200.
D.1800
Câu 5: Ơng An muốn uốn 1 hình trịn bằng dây kẻm sắt có đường kính là 40cm.Ơng An
cần 1 dây kẻm có độ dài tối thiểu khoảng bao nhiêu ?
A.120 cm
B. 190cm
C. 40cm
D.126 cm
Câu 6: Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường trịn (M khác A và
AMB bằng:
B). Số đo góc ^

A. 900
B. 3600
C. 1800
D. 450
II. Tự luận: (7,0 đ)
Bài 1: (3,0đ)Cho hình vẽ bên, hãy tính:
a) Chu vi đường trịn (O)? Độ dài cung AmB?
b) Diện tích hình quạt OAB? Viên phân AmB ?
Bài 4.(4,0 đ) Cho đường tròn tâm O bán kính R.Một điểm A
cố định bên ngồi đường tròn sao cho OA = 2R.Kẻ tiếp tuyến AM và AN v ới đường
tròn (M,N là các tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn tại B và C( B n ằm
giữa A và C.Gọi H là giao điểm OA và MN.
a.Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp.
MNA .
b.Tính số đo góc ^
CAN để IM = 2 IN.
c.Gọi I là trung điểm BC.Tính số đo của ^


PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I-Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D

C
A
B
II-Tự luận (7,0 đ)
Câu
ý
Nội dung
Bài 1: (3,0đ)Cho hình vẽ bên, hãy tính:
a) Chu vi đường trịn (O)? Độ dài cung AmB?
b) Diện tích hình quạt OAB? Viên phân AmB ?

5
A

C = 2 πR = 2 π .2 = 4 π (cm)
a
1

b

n
l
360

90
CAmB =
= 360 .4 π = π (cm)
S = π R2 = π .2 2 = 4 π (cm2)
n
90

SAmB = 360 S = 360 .4 π = π (cm)
1
1
S ∆ AOB =
.OA . OB =
.2.2 = 2 (cm)
2
2
Sviên phân = SAmB - S ∆ AOB = π -2 (cm)

6
A
Điểm

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Bài 4.(4,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R.Một điểm A
cố định bên ngồi đường trịn sao cho OA = 2R.Kẻ tiếp tuyến AM và AN v ới đường
tròn (M,N là các tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn tại B và C( B n ằm
giữa A và C.Gọi H là giao điểm OA và MN.
a.Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp.
MNA .
b.Tính số đo góc ^
CAN để IM = 2 IN.
c.Gọi I là trung điểm BC.Tính số đo của ^


0,5

ANO = 90 ( tính chất tiếp tuyến)
= ^
AMO + ^
ANO = 180 nên tứ giác AMON
Xét tứ giác AMON có ^
nội tiếp
^
AMO

a

0,25
0,25


b

2

ON R 1
=
=
NOA=60 0
=> ^
OA 2 R 2
 ^
NOM=120 0 . (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

MN = 1200. (tính chất góc ở tâm)
 Sđ ^
1 ^ 1
^
sđ MN = .120 =600. (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
ANM =
2
2

0,5

NOA=¿
cos ^

0,5
0,5
0,5

cung)

c

Tam giác ONA vng tại N, ta có :

sin

ON
R 1



  NAO
300
= OA 2R 2

^
NAO

Mà AO là tia phân giác của ^
NAM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
NAM=2 ^
NAO=2.30=60
=> ^

0

0,5

nên  AMN đều  AN =MN = R 3

Ta có IC = IB  OI  BC (quan hệ vng góc giữa đường kính và dây)
^
Vì OI
A = 900 nên I thuộc đường trịn đường kính OA(chính là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON)

Gọi K là giao điểm của MN và BC ta có :
( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)

^
NIA= ^

MIA

Nên IK là tia phân giác của ^
NIM

mà IM = 2IN

0,5

1
 KM = 2KN nên KN = 3 MN
 KN 

R 3
R 3

3 và NH = MN:2
2

 KH 

R 3 R 3 R 3


2
3
6 AH = 1,5R

Xét


tam


tan HAK


giác

AHK

HK
3


 HAK
10054'
AH
9

vng

tại

H





 NAC

300  10054' 1906'
Vậy khi ^
CAN =19,60 thì IM =2IN (Có thể học sinh chọn tương
đương 190 vẫn chấp nhận)



×