TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ
Câu 1. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng ?
A. cos x 1 x
C.
k
2
k 2
2
D. cos x 0 x k
2
B. cos x 0 x
cos x 1 x k 2
x
tuần hoàn với chu kỳ:
3
2
3
A. 6
B.
C.
D. 2
3
2
1
Câu 3. Tập xác định của hàm số : y
là:
1 tan 5 x
k
k 2l
k
k l
A. R \
B. R \ ; C. R \
D. R \ ;
20 5
20 5 10 5
10 5
20 5 10 5
Câu 4. Hàm số y = tanx + 2sinx là :
A. Hàm số chẵn TXĐ
B. Hàm số lẻ trên TXĐ
C. Hàm số không lẻ TXĐ
D. Hàm số không chẵn TXĐ
Câu 5. Tập xác định của hàm số y tan(2 x ) là.
6
k
k
, k Z}
k , k Z }B. R\
,k Z}
A. \{
C. \{ k , k Z} D. \{
6 2
3
12
12 2
Câu 2. Hàm số y = sin
1 cosx
là.
cosx
Câu 6. Tập xác định của hàm số y
A. R
C.
B.
k 2 , k Z }
k 2 , k Z }
2
\{
D.
\{
\{
k , k Z }
2
k , k Z }
4
Câu 7. Hàm số y 3sin 2 x 5 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất là:
A. miny =- 8, maxy =- 2 B. miny = 2, maxy = 8 C. miny =- 5, maxy = 2 D. miny =- 5, maxy = 3
Câu 8. Tập xác định của hàm số y
A.
\{
k , k }
2
B.
2sin x 1
là.
1 sin x
\ {k 2 , k }
C.
\ {k , k }
D.
\{
k 2 , k }
2
2
Câu 9. Hàm số y cos x sin x
A. Không phải là hàm số chẵn
C. Là hàm số chẵn
Câu 10. Hàm số
A. 2
y sin x
B. Là hàm số lẻ
D. Là hàm số không chẵn, không lẻ
3 cos x đạt giá trị lớn nhất là:
B.
1
2
C. 4
D.
2
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : y 4 sin x 3 1
A. maxy 7
B. maxy 8
C. maxy 4 2 1
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = cotx
B. y = cosx
C. y = tanx
D. maxy 4
D. y = sinx
Câu 13.
Chọn phát biểu sai.
y t anx y cotx
A. Hàm số
,
tuần hồn với chu kì
B. Hàm số y sin x , y cosx có tập giá trị là 1;1
C. Hàm số y sin x , y cosx , y t anx , y cotx là hàm số lẻ
D. Hàm số y sin x , y cosx tuần hồn với chu kì 2
Câu 14. Hàm số y = sin ( 2 x + 3) tuần hoàn với chu kì T bằng bao nhiêu ?
A.
B.
T 3
T
Câu 15. Chọn câu có khẳng định sai.
A. Hàm số y = sin x tuần hồn với chu kì 2p
p
+ kp
B. Hàm số y = tanx xác định với x ¹
2
C. Hàm số
C.
2
D. T
T
ổ pữ
ử
ỗ
0; ữ
ỗ
nghch
bin
trờn
khong
ỗ
y = cos x
ố 2ữ
ứ
2
D. " x Ỵ R ta ln có - 1 £ sin x £ 1
Câu 16. Tìm tập xác định
D
của hàm số y
1
.
tan x
k , k Z
2
D. D R \ k , k 2 ; k Z
2
k 2 , k Z
2
C. D R \ k , k ; k Z
2
B. D R \
A. D R \
Câu 17. Hàm số y = cosx là hàm số :
A. Tăng trong [0;].
B. Nghịch biến [0;]
D. Các khẳng định trên đều sai
]
2
2
Câu 18. Hàm số y sin x 2 có giá trị nhỏ nhất là:
C. Tăng trong [0;
A. min y =- 1
B. min y =1
Câu 19. Tập xác định của hàm số y
C. min y = 2
tan x
là :
cos x 1
k , k , k Z
3
2
k 2 , k Z
3
B. D R \
A. D R \
k , k 2 , k Z
2
Câu 20. Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng:
C. D R \
D. D R \ k 2 , k Z
C. 0;
2
2
2 sin x 1
Câu 21. Tập xác định của hàm số y
là:
1 cos x
A.
B. x k
C.
x k 2
x k
2
3
;
2 2
A.
D. min y = 0
B. 0;
D. 0;
3
2
D. x
k 2
2