Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 6 MRVT Huu nghi Hop tac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.88 KB, 3 trang )

Ngày soạn:

Ngày dạy:
Bài 11: Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác.

I. Mục tiêu
1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ
nói về tình hữu nghị, hợp tác
2. Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đà học.
II. Đồ dùng dạy học
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng âm - 3 HS làm
- Lớp nhận xét
và đặt câu với từ đồng âm đó
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu
của tiết học
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
- HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm và làm bài
- Tổ chức HS làm bài theo nhóm
+ Hữu có nghĩa là "bạn bè": hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu


+ Hữu có nghĩa là "có": hữu ích, hữu hiệu,
hữu tình, hữu dụng
- GV nhận xét
- GV giải thích
+ chiến hữu: tình bạn chiến đấu
+ thân hữu: bạn bè thân thiết
+ hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiện
+ bằng hữu: tình bạn thân thiết
+ hữu ích: có ích
+ hữu hiệu: có hiệu quả
+ hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn
+ hữu dụng: dùng đợc việc
Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu


- HS th¶o luËn nhãm
- HS tr¶ lêi

GV tham kh¶o trong SGV

- HS thảo luận
- HS nêu:
a) hợp có nghĩa là "gộp lại": hợp tác, hợp
nhất, hợp lực
b) hợp có nghĩa là " đúng với yêu cầu, đòi
hỏi..nào đó": hợp tình, phù hợp, hợp thời,
hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp
Nghĩa của từng từ:

+ hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ nhau
trong một việc nào đó.
+ hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức duy
nhất.
+ hợp lực: chung sức để làm một việc gì
đó.

- HS đọc yêu cầu
Bài tập 3
- HS nối tiếp nhau đặt câu
- gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu
- GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
- HS làm vào vở
từng HS
- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở.
GV tham khảo trong SGV
- HS đọc
Bài 4
- HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu nêu nội dung bài
- HS nêu:
- HS thảo luận nhóm
+ bốn biển một nhà: ngời ở khắp nơi đoàn
- Gọi từng nhóm nêu
kết nh ngời trong một nhà, thống nhất một
mối
+kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực ,
cùng chia sẻ gian nan giữa những ngời
cùng chia sẻ

Đặt câu
Anh em bốn biển một nhà cùng nhau +Chung lng đấu cật: hợp sức nhau lại để
cùng gánh vác, giải quyết công việc
chống giặc
Họ đà cùng kề vai sát cánh bên nhau ..
Bố mẹ tôi luôn chung lng đấu cật xây
dựng gia đình.


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học thuộc các thành ngữ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×