Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu THPT Quoc Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.53 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi KHTN; Mơn: VẬT LÍ. LẦN 5
Thời gian làm bài 50 phút khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang )

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Mã đề 132

Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo trục Ox thì
A. lực kéo về tác dụng vào vật luôn không đổi.
B. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. nuclơn.
B. êlectron.
C. nơtron.
D. pơzitrơn.
Câu 4: Sóng cơ là


A. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
C. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 6: Khi dịng điện chạy qua đoạn mạch ngồi nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực Cu-lơng
B. lực lạ
C. lực điện trường
D. lực hấp dẫn
Câu 7: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với
tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là
4 m 2 A 2
mA2
1
2 2 2
.
.
m f A .
2 2 2
2
2
m

f
A

.
f
2
f
2
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu
mạch là u. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn
A. chậm pha π/2 so với u.
B. nhanh pha π/4 so với u.
C. chậm pha π/4 so với u.
D. nhanh pha π/2 so với u.
Câu 9: Một điện áp xoay chiều có biểu thức là u = 100cos(100πt + π/3) (V) có
A. điện áp cực đại là 100 2 V.
B. điện áp hiệu dụng là 100 V.
C. chu kỳ là 0,02 s.
D. tần số là 50 Hz
Câu 10: Henry (H) là đơn vị của
A. điện dung.
B. cảm kháng.
C. độ tự cảm.
D. dung kháng.
Câu 11: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q 1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa
chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì
chúng
A. hút nhau.
B. khơng tương tác với nhau.

C. đẩy nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện
dung C = 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 6,28.10-5 s.
B. 6,28.10-4 s.
C. 12,57.10-5 s.
D. 12,57.10-4 s.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


2

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g =  (m/s2) với chu kỳ T = 1 s.
Chiều dài dây treo của con lắc đơn này là
A. 62,5 cm
B. 100 cm
C. 80 cm
D. 25 cm
Câu 14: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Cơng thốt của kẽm lớn hơn cơng thốt của natri 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A. 0,70 m.
B. 0,90 m.
C. 0,63 m.
D. 0,36 m.
Câu 15: Cho mạch dao động lí tưởng LC, cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,4 H, tụ điện có điện dung biến đổi
theo biểu thức C = x2 - 4x + 8 (F), với biến số x có giá trị tùy ý. Mạch này khơng thể bắt được sóng điện từ
có bước sóng
A. 24.105 m.
B. 12.105 m.

C. 24 2 .105 m.
D. 48.105 m.


u AB 120 2 cos  100t  
4  (V) và cường độ dòng điện qua

Câu 16: Cho điện áp hai đầu đọan mạch là


i 3 2 cos  100t  
12  (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

mạch là

A. 120 W.
B. 100 W.
C. 180 W.
D. 50 W.
Câu 17: Hai bản kim loại phẳng rộng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện
trường giữa hai bản là 3000 V/m. Tại một điểm ở sát bản dương có một điện tích q = 0,015 C. Cơng của
lực điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển đến bản âm là
A. 0,9 J.
B. 1,8 J.
C. 0,09 J.
D. 9 J.
Câu 18: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
theo phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu
chiếu đồng thời 4 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím, đỏ theo phương như trên thì có số tia ló ra khỏi
mặt bên thứ hai là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở
vị trí
A. ACV.
B. DCV.
C. DCA.
D. ACA.
Câu 20: Trong hiện tượng phóng xạ thì
A. nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. khi xảy ra khơng phụ thuộc vào các tác động lí hố bên ngồi.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của
 bằng
A. 0,64 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,50 μm.
Câu 22: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng này bằng
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 0,01 s.
D. 0,1 s.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 60 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 100 cm/s.
2

2

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D



3
2

1

2

He + 0 n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 1 D
3

bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He bằng
A. 7,72 MeV.
B. 8,52 MeV.
C. 5,22 MeV.
D. 9,24 MeV.
Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
2
L H

 . Điều chỉnh
chiều có điện áp hiệu dụng ổn định U = 220 V, tần số f không đổi. Biết R = 100 ,
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


10 4
C
F

điện dung của tụ điện đến giá trị
thì điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị UC cực đại đó
bằng
A. 200 2 V.
B. 220 5 V.
C. 220 2 V.
D. 200 5 V.
Câu 26: Cho 2 chất điểm là các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ
trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất
phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng
đường N đi được trong thời gian trên là
50
A. 30 cm.
B. (30 3 - 10) cm.
C. 3 cm.
D. (20 2 - 10) cm.
Câu 27: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động với tần số 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 15 m/s.
B. 28 m/s

C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 28: Điện năng ở một nhà máy điện có cơng suất khơng đổi trước khi truyền đi xa phải đưa tới một
máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là N 2 thì hiệu suất của quá trình
truyền tải là 80%. Giữ điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp khơng đổi. Để hiệu suất của q trình truyền
tải tăng lên đến 95% thì số vịng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 3N2.
B. 4N2.
C. 5N2.
D. 2N2.
Câu 29: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cơ lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một
nửa công thốt của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2  f1  f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại
của quả cầu là 5V1. Nếu chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hịa về điện) thì điện
thế cực đại của quả cầu là
A. 3V1
B. 4V1
C. 2V1
D. 2,5V1
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hi đro, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N là
v
v
A. 4 .
B. 4v.
C. 16v.
D. 16 .
Câu 31: Cho A và B là hai điểm trên trục chính của một thấu kính hội tụ ở ngồi khoảng tiêu cự vật OF.
Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vng góc với trục chính. Khi vật ở A, ảnh lớn bằng 3 lần vật.
Khi vật ở B, ảnh lớn bằng 5 lần vật. Vậy nếu đặt vật tại M là trung điểm của AB thì số phóng đại của ảnh

có độ lớn là
A. 4,0.
B. 4,25.
C. 3,75.
D. 4,50
Câu 32: Biết hạt nhân A phóng xạ  có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia
thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t 1 = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí
He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m 1, m2 lần
m1
lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số m2 là
A. 2 3
B. 3 2
C. 2 2
D. 6
Câu 33: Theo báo chí đưa tin, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sáng 6/4/2015 đã tổ chức cuộc họp khẩn với
các ban ngành, sau khi nhận thông tin Nhà máy thép Pomina3 bị thất lạc nguồn phóng xạ Co-60 sử dụng để đo
mực thép lỏng trên dây chuyền sản xuất phơi thép. Nguồn phóng xạ này tại thời điểm bị mất có thể phát ra
86,21.106 phân rã trong thời gian 1 s. Cho chu kì bán rã của Co-60 là 5,27 năm. Khối lượng Co-60 bị thất lạc

A. 5,22 g.
B. 2,06 g.
C. 1,33 kg.
D. 50 kg.
Câu 34: Một nguồn âm đẳng hướng có cơng suất phát âm thay đổi được. Khi công suất của nguồn âm là P 1
thì mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn một khoảng d là 50 dB. Để mức cường độ âm tại điểm N cách
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


M là 5d (N nằm trên cùng phương truyền âm với M và ở cùng một phía so với nguồn âm) bằng 40 dB thì phải
P2

tăng cơng suất của nguồn đến P . Tỉ số P1 bằng
2

A. 2,5.
B. 1,6.
C. 3,6.
D. 4,9.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi
tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:
- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6
vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.
- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy tại
M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và
vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm.
B. 0,76 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 36: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1 Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất cực đại
này bằng
A. 9 W
B. 36 W
C. 18 W
D. 24 W
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây
thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB
2
có biểu thức u = 80 2 cos100πt (V), hệ số công suất của mạch AB là 2 . Khi điện áp tức thời giữa hai
điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là

A. 64 V.
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, lị xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có
khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu cố định của lò
3
v  vmax
2
xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0 thì tốc độ của vật
. Thời gian ngắn nhất để vật đi
hết quãng đường 8 2 cm là
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,1 s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100t + ) (V) hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và
NB mắc nối tiếp. Đoạn AN chứa điện trở R1 và tụ điện C có thể thay đổi được. Đoạn NB chỉ chứa điện trở
R2. Biết R2 = 4R1 = 200 . Điều chỉnh điện dung của tụ điện cho đến khi điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AN lệch pha cực đại một góc là m so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?

5


A. 3 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số 10 Hz và cùng pha đặt tại hai điểm A và B.

Cho biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M
và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N
có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này
tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×