Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan 6 Ra de theo MT MD02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.31 KB, 3 trang )

Họ và tên:

THI THỬ MƠN TỐN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐIỂM

Lớp: 6
MÃ ĐỀ L602
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho tập hợp
phần tử là:
A.

A  3; 4;5

A  x / x  N , 2  x 6

B.

. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các

A  3; 4;5; 6

B  x  N / 4  x  102


Câu 2 . Cho tập hợp
A.98
B. 97


C.

A  2;3; 4;5

D.

, khi đó số phần tử của B là:
C. 96
D. 99

Câu 3: Giá trị biểu thức 42.23+42.25 bằng :
A. 2015
B. 2018
C. 2017
8

2

A  2;3; 4;5; 6

D. 2016

3

Câu 4. Biểu thức x : x .x bằng:
5
4
7
9
A. x

B. x
C. x
D. x
Câu 5. Biết 2*0 chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. Khi đó chữ số * bằng:
A. 1
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 6. Tập hợp có các phần tử chỉ toàn số nguyên tố là:
59;37; 43
15;37;59
19;37;51
19;37;91
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Số a khi phân tích ra thừa số ta được a = 23. 34. 5. Số ước số của a là:
A. 26
B. 24
C. 25
D. 40
Câu 8: ƯCLN (36 ; 60 ; 12 ; 120) bằng :
A. 120
D. 36
B. 12
C. 60

Câu 9. Tập hợp các bội của 12 bé hơn 50 là:
1; 2;3; 4;6;12

A. 

0;12; 24;36; 48
B. 

Câu 10: Khẳng định sai là:
A. Tổng của hai sô B.Hai số nguyên
nguyên âm là một
khác dấu có tổng
số nguyên âm
bằng 0

0;12;36; 48
C. 

D. 

12; 24;36

C. Giá trị tuyệt đối
của một số nguyên
là một số tự nhiên

D. Mọi số nguyên
âm đều bé hơn số
nguyên dương.

a 5

Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên a thỏa mãn

?
A. 5
B. 9
C. 8

D. 7

Câu 12. Từ số 2 đến số 101 có tất cả bao nhiêu số nguyên tố:
A. 26
B. 25
C. 27

D. 28

Câu 13. Cho biết MN = 2cm ,NP = 4cm và MP = 6cm. Trong ba điểm M, N, P diểm
nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. M
B. N
C. P
D. N hoặc P
Câu 14. Ở hình vẽ 1. Khẳng định đúng là:

x

A

B

y


Hình 1

A.Ax và Ay là hai
tia đối nhau.

B. Tia Bx và tia Ax
là hai tia trùng nhau

C. Ay và AB là hai
tia đối nhau.

D. Ay và By là hai
tia trùng nhau.


Câu 15: Cho 5 điểm trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng vẽ qua
từng cặp điểm là:
A. 12
B. 10
C. 9
D. 8
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1. (2,25 điểm)
3
2
2
a) Tính giá trị biểu thức: 36 : 6.3  5 : 5  1
b) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  6  x  5
c) Tìm x biết (36 – 3x ) + 3 = 15
Bài 2.(1,0 điểm)

Một đoàn y tế gồm 12 bác sĩ và 18 y tá được phân công về một xã khám bệnh cho
dân. Đoàn muốn chia đều số bác sĩ và số y tá vào các tổ để phân về nhiều địa điểm
trong xã sao cho thuận lợi việc đi lại của dân. Hỏi số tổ được chia nhiều nhất bao nhiêu
tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ ? Bao nhiêu y tá ?
Bài 3. (0,5 điểm) Cho biết 3a + 7b chia hết cho 5 (Với a, b  N ). Chứng tỏ rằng 2a + 3b
chia hết cho 5
Bài 4. (1,25điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm M và B sao cho AM = 2cm, AB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b) Gọi I là trung điểm AB. Tính độ dài AI.
c) Điểm M có là trung điểm đoạn thẳng AI khơng ? Vì sao ?
BÀI GIẢI:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×