Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem tra toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.22 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS LÂM THAO

ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 8

Thời gian 90 phút
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân 5x4 . 4x5 là :
A) 12x20

B) 20x9

C) 7x9

D) Một kết quả khác

Câu 2: Bậc của đa thức A = 2019x7 + 5xy4 – 6x5y – 3 là :
A) 7

B) 6

C) 2019

D) Một kết quả khác

Câu 3: Giá trị của đa thức B = x2y – 3y2 tại x = - 1; y = 2 là :
A) -14

B) 12

C) – 10



D) Một kết quả khác

Câu 4: Cho ABC có số đo góc B bằng 800 , Số đo góc A lớn hơn số đo góc C là 200; ta có
số đo góc A là :
A)600

B) 400

C) 350

D) Một kết khác

6x  3
3
Câu 5. Tìm x biết 5
?

Equation
Section (Next)
A.

B.

1
x
2

x 2


Câu 6. Biết x2 – 16 = 0 thì giá trị của x là :
A) -4
B) 4

C.

x

3
2

C) - 4 và 4

D.

x  2,5

D) -16 và 16

3
Câu 7. Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức  2x y ?

x 2 y ( 5 x)
D.  2xy 3
2
2
Câu 8. Có bao nhiêu đa thức trong 4 biểu thức sau: 2 x  3xy; 2 x  3x  1;  3xy ; 21x ?
A. 4
B. 3
C. 2

D. 1
A.

5xy 3

B.

 2x 3 yz

C.

Câu 9. Bộ ba độ dài nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác?
3cm, 4cm và 5cm B. 4cm, 4cm và 5cm C. 3cm,3cm và 3cm D. 7cm, 4cm và 3cm
Câu 10. Cho  ABC vng tại A có AB = 5cm; AC = 13cm thì BC = ... ?
A. 12cm
B.
C. 18cm
D. 8cm
194cm


BAC
600 BCA
300

A.

Câu 11. Cho ABC có
là khơng đúng?


,

, khi đó hãy cho biết nhận xét nào dưới đây

A.

ABC 900
B. ACC. AC > BC
x y

Câu 12 Biết 7 3 và x + y = 110. Ta tìm được x và y là:

A. x = 65, y = 45

B. x = 77, y = 33

C. x = 80, y = 30

D. BC >AB

D . x =  77 , y =  33


PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
2  5  3
 1 13  5  2 1  5
   
 :

 
:  
15  2   5 
a)
b)  2 14  7  21 7  7
Bài 2.Cho hai đa thức A(x) = –2x3 + 3x + 4x2 + 5x5 + 6 – 4x4 .
và B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 – 2 – x5 .
a). Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến .
b). Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x).
c). Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x).
Bài 3. Cho ABC vng tại A có AB = 3cm; AC = 4cm . Kẻ phân giác BD. Hạ DE vng
góc với BC tại E. Gọi F là giao điểm của các đường thẳng DE và AB
a. Tính độ dài cạnh BC.
b. Chứng minh rằng BFC cân
c. Chứng minh rằng AD < DC
Bài 4: Tìm x, y, z biết
x  20  y  8  z  2019  19  x  x  2039 2020


TRƯỜNG THCS LÂM THAO

ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN 8

Thời gian 90 phút
ĐỀ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x4 . 4x5 là :
A) 12x20


B) 12x9

C) 7x9

D) Một kết quả khác

Câu 2: Bậc của đa thức A = 2020x7 + 5xy4 – 6x5y – 3 là :
A) 7

B) 6

C) 2020

D) Một kết quả khác

Câu 3: Giá trị của đa thức B = x2y – 3y2 tại x = - 1; y = 2 là :
A) -14

B) 12

C) – 10

D) Một kết quả khác

Câu 4: Cho ABC có số đo góc B bằng 800 , Số đo góc A lớn hơn số đo góc C là 400; ta có
số đo góc A là :
A. 600
B) 700
Câu 5. Tìm x biết 2 x  3 = x +3 ?
Equation

A. Section (Next)
B. x 2

C) 350 D) Một kết khác
C.

x

x 6

4
3

D.

x  2,5

a c

Câu 6: Từ tỉ lệ thức b d với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:
a b

A. c d

a d

B. b c

d a


C. b c

a b

D. b c

2
Câu 7. Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x y ?

A. 12xy 3

B.

 5x 3 yz

C.

x 2 y ( 5 x)

Câu 8. Có bao nhiêu đa thức trong 4 biểu thức sau:
?
A
.

4

B. 3

2 x 2  3xy 


C. 2

D.

 2x 2 y

3
2
2 x , 2 x  3 x  1;  3xy ; 20x
D. 1

Câu 9. Bộ ba độ dài nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác?
B
C. 5cm,3cm và 2cm D. 6cm, 4cm và 3cm
6cm,8cm và 10cm
8cm,8cm và 10cm
Câu 10. Cho  ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10cm thì AC = ... ?
A. 12cm
B.
C. 9cm
D. 8cm
194cm


BAC
300 BCA
600

A


Câu 11. Cho ABC có
là khơng đúng?

,

, khi đó hãy cho biết nhận xét nào dưới đây

A.

ABC 900
B. ACC. BC > AC
x y

Câu 12. Biết 7 3 và x + y = 110. Ta tìm được x và y là:

A. x = 77, y = 33.

B. x = 65, y = 45

C.

x = 80, y = 30

D. BC
D . x =  77 , y =  33


PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)

Bài 1. Thực hiện phép tính:
3
2
4  2 7
 1 1
 1 1
  
25.      2.    
a) 5  7  10
b)  5  5  2  2
Bài 2. Cho hai đa thức A(x) = –3x3 + 4x + 4x2 + 5x5 + 9 – 5x4 .
và B(x) = 7x4 – x + 4x2 – 2x3 – 5 – 3x5 .
a). Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến .
b). Tính : A(x) + B(x) ; B(x) - A(x)
c). Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x).
Bài 3. Cho MNP vuông tại P có PM = 6cm; MN = 10cm . Kẻ phân giác ME. Hạ EF
vng góc với MN tại F. Gọi H là giao điểm của các đường thẳng EFvà MP
a. Tính độ dài cạnh NP.
b. Chứng minh rằng MNH cân
c. Chứng minh rằng PE < EN
Bài 5: Tìm x, biết

x  20

2020

 x  21

2019


1


ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
Câu
C
A
Đáp án 1 B A
B
C
C
PHẦN TỰ LUẬN : 1

Bài
Bài 1
(1 điểm)

Nội dung làm được
2  5  3
   
15  2   5 

a)

9

10

11

12

C

D

B

B

B

Tổng
= ………………………. =-89/30 1.đ

 1 13  5  2 1  5
 2  14  : 7    21  7  : 7



b) 
=.....................= -2/3

5
4
3
2
a.
A(x) 5 x  4 x  2 x  4 x  3x  6
5

Bài 2
(2 điểm)

8

4

3

2

B(x)  x  2 x  2 x  3 x  x  2
5
4
3
2
b. A(x) + B(x) = 4 x  2 x  4 x  7 x  2 x  8
5
4
2
A(x) - B(x) = 6 x  6 x  x  4 x  4
c. A(-1) = ...= 0

=> x = -1 là nghiệm của A(x)
B(-1) = ...=7 ≠ 0 => x = -1 không là nghiệm
của B(x)

0,75 đ
0,75 đ
0,5 đ


Bài 3
(3điểm)

Hình vẽ đúng
a. ABC vng tại A => BC = 5cm
b. Chỉ ra được BE = BA
Chứng minh BEF = BAC
=> BF = BC =>BFC cân tại B
c. Chỉ ra được DE = AD
(1)
CED vuông tại E => DETừ (1)&(2) =>AD




x  20  y  8  z  2019  19  x  x  2039 2020

Câu 4



 z  2019 0

 y  8 0
vi 
 x  20 0
 19  x  x  2039 2020

 z  2019 0

 y  8 0


 x  20 0

Dấu “=” xảy ra khi 19 x 2020


 x 20

 y 8
 z 2019



ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu

Đáp án 2

1
A

2
A

3
C

4
B

5

6

7

8

9

10

11

12


A

A

D

C

C

D

C

A

PHẦN TỰ LUẬN : 2

Bài

Nội dung làm được
4  2 7
   
5
 7  10 =
a)

Tổng

Bài 1

(1điểm)

……………= 27/70
b)
3

1.đ
2

 1 1
 1 1
25.      2.    
 5 5
 2 2 =

………………..= - 1
a.
A(x) =
Bài 2
(2điểm)

5 x5  5 x 4  3x3  4 x 2  4 x  9

.

0,75
và B(x) =
5

 3x  7 x 4  2 x 3  4 x 2  x  5


b.

A(x) + B(x) =
5

2 x  2 x 4  5 x3  8x 2  3x  4

B(x) - A(x)

=

0,75

8 x 5  12 x 4  x 3  5 x  14

Bài 3
(3điểm)

c. B(1) = ...= 0
=> x
= 1 là nghiệm của B(x)
A(1) = ...= ≠ 0 => x =
1 không là nghiệm của
A(x)

0,5 đ

Hình vẽ đúng





a. MNP vuông tại P =>
NP= 8cm
b. Chỉ ra được MP = MF
Chứng minh MEN
= MEH
=> MH = MN
=>MHN cân tại M
c. Chỉ ra được PE = ED
(1)
NEF vuông tại F
=> FETừ (1)&(2)
=>PE
Câu 4


x  20

2020

 x  21

2019

1


x  20

2020

 x  21

2019

1

Neu. x  20  x  20

2020

Neu. x  21  x  20

2020





 x  21

2019

1đ2019

 x  21


Neu. 20  x  21  x  20
Vay x   20; 21



2020

 1(loai )
 1(loai )

 x  21

2019

 1(loai)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×