Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.22 KB, 7 trang )

Tuần 33
Tiết 63

Ngày soạn: 12/4/2018
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết chọn ẩn và đk của ẩn
- Học sinh hiểu được phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình .
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các thao tác chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn và trình bày
bài tốn
-HS vận dụng thành thạo kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số; quan hệ
số, toán chuyển động.
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen đồn kết trong thảo luận nhóm.
- HS u thích bộ mơn
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực hợp tác, tư duy ,tính tốn,
- Phẩm chất: Học sinh tự chủ, tự giác trong học tập
II- CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:
1. GV
-Phương tiện: Bảng phụ ghi các bài tốn;
2.HS
- Ơn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Bảng phụ nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày , phân tích


IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ: xen kẽ
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
- Phương pháp: hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm, BT 59 (SBT-47)
trình bày ,
Gäi vËn tèc của xuồng khi đi trên hồ yên


lặng là x (km/h) ( x > 3)
Vận tốc khi đi xuôi dòng là :
x + 3 (km/h)
Vận tốc khi đi ngợc dòng là:
x 3(km/h)
GV: a bng ph cú ghi BT 59 (SBTThời
gian
xuôi
dòng hết 30 km là
47)
30
Gi hc sinh đọc đề bài
(giê)
x +3
?/ Bài trên thuộc dạng toán nào?
Thêi gian ngợc dòng hết 28 km là

HS: tr li
28
(giờ)
?/ Bi tốn có những đại lượng nào chưa
x −3
Thêi gian xng đi trên hồ yên lặng là
bit?
59 ,5
GV : ta chn hai đại lượng đó làm ẩn
(giê)
x
?/ Nêu điều kiện của n?
Theo bài ra ta có phơng trình
HS : trả lời
30
+ 28
= 59 ,5
- Hình thức tổ chức : HS làm vic
theo nhúm

x +3

x 3

x

Giải phơng trình ta dợc
Học sinh làm việc theo nhóm lập phơng x1 = 17 (TMĐK) ; x2 = - 21 ( loại)
trình và giải phơng trình.
Vậy vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên

Một học sinh lên bảng giải
lặng là 17 (km/h)
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
GV: nhận xét bổ sung

- Năng lực tính toán , hợp tác

BT 46 (sgk-59)
Gọi chiều rộng mảnh đất là x (m) ; x > 0
Vậy chiều dài mảnh đất là 240 m
x
- Phơng pháp: luyện tập
Theo
bài
ra
ta

phơng
trình
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, phân tích
(x+ 3) ( 240 - 4 ) = 320
x
- H×nh thøc tổ chức : HS làm việc cá
Giải phơng trình ta đợc
nhân
x1 = 12 (TMĐK) ; x2 = - 15 ( loại)
Vậy chiều rộng của mảnh đất là 12 m
GV: đa bảng phụ có ghi BT46 (sgk-59)
Chiều dài mảnh đất là 20 m

?/ Lập phơng trình theo dữ kiện nào?
BT 50 (SGk-59)
?/ Muốn lập phơng trình theo diện tích ta Gọi khối lợng riêng của kim loại I là x
(g/ cm3)
(x > 1)
cần có đại lợng nào?
Khối lợng riêng của kim loại II là
x -1( g/ cm3)
Gọi một học sinh lên bảng giải phơng Thể tích của 880 g kim loại I là :
880
trình
(cm3)
x
Thể tích của 858 g kim loại II là :
GV: đa bảng phụ có ghi BT50 (sgk-59)
858
(cm3)
x 1
?/ Trong bài toán này có những đại lợng
nên ta có phơng trình
nào?


?/ Mối quan hệ giữa các đại lợng đó
?/ Chọn ẩn và lập phơng trình?

?/ Giải phơng trình?

?/ Kết luận?


858
x 1

- 880 = 10
x
Giải phơng trình ta đợc
x1 = 8,8 (TM) ; x2 = - 10 ( loại)
Vậy khối lợng riêng của kim loại I là:
8,8(g/cm3)
khối lợng riêng của kim loại II là:
7,8 ( g/ cm3)
- Định hớng năng lực phẩm chất:
Năng lực tính toán, t duy
- - HS rèn tính tự giác, , tự chủ
động trong học tập

3. Hot động vận dụng
?/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
HS: chữa bài tập 45 (SGK-59)
HS khác nhận xét kết quả của bạn
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng
- Học bài và làm bài tập: 51,52 trong sgk tr 59
- Làm các câu hỏi ôn tập chương chuẩn bị tiết sau ôn tập.

Tuần 33
Tiết 64

Ngày soạn: 12/4/2018
Ngày dạy:


ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:


- Học sinh biết được một cách hệ thống lý thuyết của chương:
+ về tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0);
+các công thức nghiệm của phương trình bậc hai;
- Học sinh hiểu được hệ thức Viét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích.
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các thao tác trình bày một bài tốn vẽ đồ thị hàm số.
- Hs vận dụng thành thạo công thức của phương trình bậc hai vào làm các dạng bài
tập cơ bản
3. Thái độ
- Học sinh có thói quen biết hợp tác trong hoạt động học tập
- Hs nghiêm túc , tự giác học tập
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực hợp tác, tư duy ,tính tốn,giải quyết
vấn đề
- Phẩm chất: Học sinh tự tin , tự chủ trong học tập
II- CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Phương tiện: Bảng phụ ghi các bài tốn; máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của trị:
- Ơn lại các kiến thức cơ bản của chương
- Bảng phụ nhóm , máy tính bỏ túi
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp:,luyện tập, hoạt động nhóm, sơ đồ tư duy, trị chơi
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày ,

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ: xen kẽ
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
I.
Kiến thức cơ bản cần nhớ
I. Kiến thức cơ bản cần nhớ
- Phương pháp: Trị chơi tiếp sức
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
1. Hµm sè y = ax2 ( a 0)
theo nhóm
?/ Nêu dạng tổng quát về đồ thị v
2. Phơng trình bậc hai
tớnh cht ca hm s y = ax2 (a 0)


GV: đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các
kiến thức cơ bản cần nhớ.
Gọi hai nhóm học sinh lên bảng chơI
trị chơi tiếp sức viết nhanh cơng thức
nghiệm tổng qt và công thức nghiệm
thu gọn
Dưới lớp học sinh làm vào vở
?/ Khi nào dùng công thức nghiệm thu
gọn? Khi nào dùng công thức nghiệm
tổng quát?

Phát biểu hệ thức Viét?
?/ Các cách nhẩm nghiệm của phương
trình bậc hai
II. Luyện tập
- Phương pháp: luyện tập,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt
câu hỏi, , trình bày ,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
cá nhân

ax2 + bx + c = 0 ( a 0)
* Công thức ngiệm tổng quát
* Công thức nghiệm thu gọn
* Khi a, c trái dấu thì phơng trình luôn có
hai nghiệm phân biệt
3. Hệ thức Viét - ứng dụng
II. Luyện tập
BT 55 (sgk-63) Giải phơng trình
a) x2 – x – 2 = 0
Ta cã 1 – ( -1) + ( -2) = 1 + 1 – 2 = 0
 x1 = -1 ; x2 = 2
c) Víi x = - 1 t a cã : y = (-1)2 = - 1 + 2
Víi x = 2 t a cã
y = 22 = 2 + 2 (= 4 )
Vậy x = -1 và x = 2 thoả mÃn phơng trình
của cả hai hàm số
x1 = -1 và x2 = 2 là hoành độ giao
điểm của hai đồ thị y = x2 và y = x + 2

GV: a bng ph cú ghi BT 55(SGK- Năng lực tính tóan

63)
BT 56 (Sgk-63) Giải phơng trình sau:
a)
3x4 - 12 x2 + 9 = 0
2
đặt x = t ( điều kiện t
0)
phơng trình trở thành:
2
Hc sinh khỏc nhn xột kt qu của 3t – 12 t + 9 = 0
Ta cã 3 + (-12 ) + 9 = 0
bạn
 t1 = 1 ; t2 = 3 (TM§K t
0)
GV: nhận xét bổ sung
Giải theo cách đặt ta có
Với t = 1 x2 = 1  x1 = 1; x2 = - 1
- Phương pháp: hoạt động nhóm
 x2 = 3  x3 = √ 3 ; x4 = - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo t = 3
√3
luận nhóm,
VËy ph¬ng trình đà cho có 4 nghiệm:
- Hỡnh thc t chc : HS làm việc x1 = 1; x2 = - 1; x3 = √ 3 ; x4 = - √ 3
theo nhóm
BT 57 (Sgk-63)
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 56a d) x +0,5 = 7 x2+2 ; x 1/3; x  3 x +1
9 x −1
và bài số 57d (sgk:-59)
1/3
(1)  6x2 – 13 x - 5 = 0

GV: y/c HS h/đ nhóm : nửa lớp làm
Gọi học sinh lên bảng trình bày


bài 56a; nửa lớp làm bài 57d

GV : kiểm tra h/ ca cỏc nhúm

Giải phơng trình trên ta dợc
x1 = 5/ 2 (TM); x2 = - 1/ 3 ( loại)
Vậy nghiệm của pt là: x = 5/2
BT 59 (Sgk-63)
b) (x + 1 )2 – 4 ( x + 1 ) + 3 = 0 ;x
x

x

0

Đặt x + 1 = t ; phơng trình trở thành
x
t2 4 t + 3 = 0
 t1 = 1; t2 = 3
1
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả +) víi t1 = 1 x +
=1
x
ca nhúm bn
x2x+1=0
phơng trình vô nghiƯm

+) víi t1 = 3
 x+ 1 =3
x
 x 2 3x + 1 = 0
phơng trình có 2 nghiÖm
GV: nhận xét bổ sung
3+ √ 5 ; x2 = 3+ √ 5
1 =
GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 58a x
2
2
1
và bài số 59bd tr 59 sgk:
VËy ph¬ng trình đà cho có hai nghiệm x
i din cỏc nhúm báo cáo kết quả

3+ √ 5 ; x = 3+ √ 5
2
GV: y/c HS h/đ nhóm : nửa lớp làm =
2
2
bi 58a; na lp lm bi 59b
Định hớng năng lực phẩm chất:
- Năng lực tính toán,năng lực hợp
tác nhóm.
- HS rèn sự tự giác, tự tin trình bày kết
GV : kiểm tra h/đ của các nhóm
quả nhóm trớc lớp

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả
của nhóm bạn
GV: nhận xét bổ sung
3. Hot động vận dụng
GV: Hệ thống lại các kiến thức vừa ôn thông qua sơ đồ tư duy
- Gv yêu cầu hs giải phương trình:
119
30
28


 119  x  3  x  3 2 x.30.  x  3  2 x.28.  x  3
2x x  3 x  3
 3 x 2  12 x  1071 0  x 2  4 x  357 0  x1 17; x2  21


4. Hoạt động tìm tịi mở rộng
Học bài và làm tiếp các bài tập ôn tập chương IV (SGK-64,65):
- BTVN:
100 100
1


x
x  10 2

Kiểm tra ngày 16/4/2018
Tp




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×