Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.22 KB, 7 trang )

Tuần 21
Tiết 39

Ngày soạn: 12/1/2018
Ngày dạy:

Luyện tập
i. mục tiêu:
1. Kiến thức:Giúp học sinh:
- Biết đợc khi nào thì giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số
-Hiểu các bc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp th và phơng trình cộng đại số
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện đợc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
- Hs vận dụng thành thạo xác định hệ số a,b,của hệ phơng trình khi biết nghiệm của hệ.
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen tăng cờng hoạt động nhóm nhỏ.
- HS rèn tính cẩn thận , hính xác.
4. Năng lực phẩm chất
- Học sinh phát huy đợc năng lực tính toán, t duy
- Học sinh tự tin, tự giác trong học tập
ii. chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Ph¬ng tiƯn: Giáo án, sgk, đồ dùng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập
iii. ph¬ng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày một phút
iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:


*- Kiểm tra bài cũ:

3x y 5

Cho hệ phơng trình 5 x 2 y 23

?/ Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
luyện tập,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt
câu hỏi,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
cá nhân
GV: Khi giải một hệ phơng trình mà
dẫn đến một trong hai phơng trình trong
đó các hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0:
(0x + 0y = m) thì hệ sẽ vô nghiệm nếu
m 0 và vô số nghiệm nếu m = 0

HS: Trả lời
Kq: S = {(3;4)}
HS khác nhận xét kết quả của bạn
GV: Nhận xét bổ sung và cho điểm

Nội dung cần đạt
BT 23 (sgk-19)

Giải hệ phơng trình

(1 2 ) x  (1  2 ) y 5 (1)


(1  2 ) x  (1  2 ) y 3 (2)
Trõ từng vế hai phơng trình của hệ ta đợc
phơng trình
(1  2  1  2 ) y 2


2
GV: Đa bảng phụ có ghi bài tập 23 tr
y 
19 sgk:
  2 2 y 2 
2
?/ Em cã nhận xét gì về các hệ số của
2
ẩn x trong hệ phơng trình trên?
y
HS: Trả lời
2 vào phơng trình (2)
Thay
?/ Khi đó ta biến đổi hệ phơng trình nh
thế nào?
(1+ 2 ). (x+y) = 3
3
3
Gọi một học sinh lên b¶ng


 x + y = 1 2  x = 1 2 - y
Học sinh khác nhận xét kết quả cđa b¹n
3
GV: NhËn xÐt bỉ sung
2 7 2 6
Ta cã thể trình bàytheo cách nh sau:
2
GV: đa bảng phụ có ghi cách giải bài x = 1 2 + 2 =
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là
23 tr 19 sgk:
7 2 6
2
- Phơng pháp: hoạt động nhóm
2
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận
(x;y) = (
;- 2 )
nhóm, trình bày một phút
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
theo nhóm cặp đôi

GV: Đa bảng phụ có ghi bài tập 24
Yêu cầu học sinh họat động nhóm cặp
đôi theo bàn
Kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Ngoài cách giải trên các em còn có
thể giải bằng cách sau
Đa bảng phụ có ghi cách giải bài 24

tr 19 sgk bằng cách đặt ẩn phụ và hớng
dẫn học sinh :

BT 24 (sgk-19)
Giải hệ phơng trình

2( x  y )  3( x  y ) 4

( x  y )  2( x  y ) 5

Đặt x + y = u; x - y = v
hệ phơng trình đà cho trở thành




- Phơng pháp: luyện tập,
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
cá nh©n

2u  3v 4

u  2v 5
2u  3v 4
v 6


 2u  4v  10  u  7

Gi¶i theo cách đặt : Thay u = x + y;

v = x - y ta có hệ phơng trình

x y 6

x y 7

GV: Đa bảng phụ có ghi bài tập 27sgk.
Hớng dẫn HS cách đặt Èn phơ.



1

x



2

 y - 13

2

- HS rÌn lun tÝnh tù giác, tự tin, trong
quá hình học tập làm việc nhóm
Bt 27(sgk-20):
Giải hệ phơng trình bằng cách đặt ẩn phụ


1 1

 1

x y

 3  4 5

a)  x y
(x 0;y 0)
1
1
Đặt x = u ; y = v
hệ phơng trình đà cho trở thành
GV: Hớng dẫn HS giải phơng trình với
u v 1
4u 4v 4
ẩn x,y.


HS: Lên bảng giải phơng trình theo h3
u

4
v

5

3u 4v 5


ớng dẫn.

Lớp giải và trình bày vào vở ,nhận xét
2
theo híng dÉn cđa GV.
v  7

u  v 1
u  9

 7
 7u 9
 
1 9
7

x

 x  7

9


1 2
y 7


2
Vậy y 7
Vậy hệ phơng trình đà cho có nghiệm duy
7 7
;

nhất ( 9 2 )
- Năng lực tính toán, t duy
HS: Viết phơng trình với ẩn mới.
Giải Phơng trình với ẩn u,v

3. Hot ng vn dng: HS làm việc cá nhân
GV? :Khi nào một hệ phơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm?
Chốt lại cách giải hệ phơng trình bằng PP đặt ẩn phụ.
Gii hệ phơng trình:
2x  y 1 (1)

(I)  x  y 2 (2)

(I’)

3 x 3

 x  y 2

2 x  y 1

3 x 3
(I)
4. Hot ng tỡm tũi m rng
- Ôn lại cách giải hệ PT cả 3 PP đà học.
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 25, 26; 27 trong sgk tr 19; 20


- Híng dÉn BT 25 (sgk-19)
§a thøc P(x) =(3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10) b»ng đa thức 0 khi tất cả các hệ số của

nó bằng 0 nên ta có hệ phơng trình.Ta có:

3m 5n  1 0
3m  5n 1


4m - n - 10 0  4m - n 10 . Gi¶i hƯ phơng trình trên ta đợc
(m; n) = (3; 2)

Tuần 21
Tiết 40

Ngày soạn: 12/1/2018
Ngày dạy:

GiảI bài toán bằng cách lập hệ phơng trình ( tiết 1)
i. mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết cách giải hệ phơng trình bằng hai phơng pháp đà học
- Hiểu đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn số
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện đợc giải các loại toán: toán về phép viết số; quan hệ số
- HS vận dụng thành thạo giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
3. Thái độ :
- Học sinh có thói quen tăng cờng hoạt động nhóm nhỏ.
- HS rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực phẩm chất
- Học sinh phát huy đợc năng lực tính toán, t duy
- Học sinh nghiêm túc, độc lập, tự chủ trong học tập
ii. chuẩn bị:

1. Chun b ca giỏo viờn:
- Phơng tiÖn: Giáo án, sgk, đồ dùng giảng dạy
2. Chuẩn bị của học sinh:


- Vë ghi, vë bµi tËp, sgk, dơng cơ häc tập. Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình, bảng phụ nhóm
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: luyện tập, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, kĩ thuật động nÃo,
iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
*- Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng HS: Trả lời
cách lập phơng trình
Bớc 1: Lập PT
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn
- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn
và các đại lợng đà biết
- Lập PT biểu thị mối quan hệ giữa các
đại lợng
Bớc 2: Giải PT
Bớc 3: Trả lời: kiểm tra nghiƯm cđa PT,
* Vµo bµi:
2. Hoạt động hình thành kin thc mi
Hoạt động của thầy và trò
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt

câu hỏi, kĩ thuật động nÃo
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
cá nhân
GV: đa bảng phụ có ghi ví dụ 1
(sgk/19): Gọi học sinh đọc đề bài ví dụ
HS: đọc đầu bài.
? Ví dụ trên thuộc dạng toán nào?
? HÃy nhắc lại cách viết một số tự
nhiên dới dạng tổng các luỹ thừa của
10?
? Bài toán có những đại lợng nào cha
biết?
GV: Ta chọn hai đại lợng đó làm ẩn
? Nêu điều kiện của ẩn?
? Biểu thị số cần tìm theo x và y
? Khi viết hai chữ số theo thứ tự ngợc
lại ta đợc số nào?
? Lập phơng trình biểu thị hai lần chữ
số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục là 1 đơn vị
? Lập phơng trình biểu thị số mới bé
hơn số cũ 27 đơn vị?

Nội dung cần đạt

Ví dụ 1: (sgk/19)
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là
x, chữ số hàng đơn vị là y (điều kiện: x,y
thuộc N, 0 < x ¿ 9, 0< y ¿ 9)
theo bµi ra hai lần chữ số hàng đơn vị lớn

hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị nên ta
có phơng trình:
2y - x = 1 hay -x + 2y = 1 (1)
Sè có hai chữ số cần tìm là 10x + y
Khi viết hai chữ số theo thứ tự ngợc lại ta
đợc sè míi lµ10y + x
Theo bµi ra sè míi bÐ hơn số cũ 27 đơn
vị nên ta có phơng trình:
(10x + y) - ( 10y + x) = 27
⇔ 9x - 9y = 27
⇔ x - y = 3 (2)
Tõ (1) và (2) ta có hệ phơng trình
x+ 2 y =1
x− y =3
¿
{¿ ¿ ¿
¿

GV: Cho HS lµm ?2
HS: Làm ?2. và trả lời bài toán trên
- Phơng pháp: lun tËp, ho¹t

?2

− x + 2 y =1
x− y =3
¿
{¿ ¿ ¿
¿




y= 4
x =7
¿
{¿ ¿ ¿
¿


(TMĐK)
động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm Vậy số phải tìm là 74
- Hình thức tổ chức : HS làm việc
Bài tập 28 (sgh/22):
theo nhóm
Gọi số lơn hơn là x, số nhỏ hơn là y
( x, y N; y > 124)
GV: đa bảng phụ có ghi bài tập 28 tr 22 Theo đề bài tổng của hai số là 1006 nên
sgk:Gọi học sinh đọc đề bài
ta có phơng trình:
x + y = 1006 (1)
HS: đọc đầu bài.
Theo đề bài lấy số lơn chia số nhỏ thì đ? Nhắc lại công thức liên hệ giữa số bị ợc thơng là 2 và số d là 124 nên ta có phchia , số chia, thơng và số d
ơng trình:
x = 2y + 124
GV: yêu cầu học sinh làm theo nhãm
hay x - 2y = 124 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta có hệ phơng trình
x + y =1006
x =712

HS: Làm bài tập theo nhóm.
x 2 y =124
y =294
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


Các nhóm nhận xét chéo.
{
{



GV: Chốt lại cách giải đúng.
(TMĐK)
Vậy số lớn là 712; Số nhỏ là 294
Định hớng năng lực phẩm chất :
- Năng lực tính toán, t duy
- HS rèn luyện tính nghiêm túc ,
độc lập , tự giác trong hocạt động
học
3. Hoạt động luyện tập
HS:? Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
GV: Chốt lại các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ PT.
- Lu cho hs cách trình bày diễn đạt
4. Hot ng vn dng
- Yêu cầu hs giải bài toán dân gian :
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Hai mơi sáu con
Một trăm chân chẵn

Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó ?
5. Hoạt động dặn dị
Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 29( sgk tr 22)
Ôn tập các PP giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Đọc trứơc VD 3 ở nhà.
Hớng dẫn bài toán xác định các hệ số a,b của hệ pt
2x  by  4 (1)

bx  ay  5 (2) có nghiệm là (1;-2 )
Giải :
Thế x = 1; y =- 2 vào phơng trình (1),
ta có : 2- 2b = -4  -2b = - 6  b = 3
ThÕ x = 1; y = -2; b = 3 vào pt (2),
ta đợc : 3+ 2a = -5  2a = -8  a =-4
VËy a = - 4 ; b = 3.


KiĨm tra ngµy 15/1/2018
Tỉ phã:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×