Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Hinh hoc 7 Chuong I 2 Hai duong thang vuong goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.04 KB, 10 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

Bài tập: Cho hình vẽ bên:
 

y

Cho hai đường thẳng xx’
và yy’ cắt nhau tại O.

x'

O

21
3 4

Biết
Tính:

y'

Từ kết quả bài tốn trên, em rút ra kết
luận gì?

x


y

1/ Thế nào là hai đường


thẳng vng góc ?
x'

O

900

x

y'

xx’ và yy’ là hai đường thẳng vng góc
Định nghĩa:
Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và
trong các góc tạo thành có một góc vng
được gọi là hai đường thẳng vng góc


Cho một điểm O và một đường thẳng a. Hãy vẽ
2/
Vẽ
hai
đường
thẳng
vng
góc
đường thẳng a’ đi qua O và vng góc với đường
thẳng a.
a'


a

a

O

a

O

O
a'

a
O

a
O

a
O

Ta có thể vẽ được mấy đường thẳng a’ đi qua điểm
O và vng góc với đường thẳng a?


.O
a

.


O
a'

a
a'

Tính chất:
Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi
qua điểm O và vng góc với đường
thẳng a cho trước.


Bài tập 1:

Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Hai đường thẳng vng góc với nhau là
trong các góc
hai đường thẳng …………
cắt nhau và…..…………..
tạo thành
một góc vng
vng góc
………….có …………………
b) Hai đường thẳng a và b…………… với
nhau được kí hiệu là a  b
chỉ một
c) Cho trướcmột
mộtvàđiểm
A và một đường

thẳng d,điểm
có ………………..
đường
thẳng
d’ d
A
đường
thẳng
đi qua ………. và vng góc với ……............


Bài tập 2:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
đúng? Phát biểu nào sai?
PHÁT BIỂU
Đ/S
a) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau
Đ
b) Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc
S
c) Hai đường thẳng vng góc tạo thành bốn
Đ
góc vng


- Vẽ đoạn thẳng AB có I là trung điểm.
- Vẽ đường thẳng d đi qua điểm I và vng
góc với đoạn thẳng AB.
d

B

A
I

Ta nói đường thẳng d là đường trung
trực của đoạn thẳng AB.
Thế nào là đường trung trực của một đoạn
thẳng?


3. Đường trung trực của đoạn thẳng
d
B

A
I

d  AB tại I,
IA = IB

d là đường trung trực
của đoạn thẳng AB


Bài tập 3: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ
nào cho biết đường thẳng a là đường
trung trực của đoạn thẳng MN?
a
M

E
Hình 1

N

M

E

Hình 2

a
N

M
E
N

a

Hình 3


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Nắm vững kiến thức bài học.
- Bài tập: 14; 15 (SBT)
5; 6; 7 (TNC&CCĐ)
- Tiết sau luyện tập.




×