Tuần 22
Tiết 24
Ngày soạn: 13/01/2019
Ngày dạy: 16/01/2019
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Tiết 1)
I.MỤC TIÊU : Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ của nước ta.
- Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ khu vực Đông Nam Á và bản đồ tự nhiên VN để xác định vị trí, giới hạn, phạm vi
lãnh thổ, nhận xét hình dạng lãnh thổ Việt Nam.
3. Thái độ:
- Có ý thức và hành động bảo vệ, giữ gìn độc lập chủ quyền dân tộc .
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, …
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ
hình, video, clip…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ tự nhiên VN
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sgk, tập atlat VN
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1.ổn định lớp: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp
8A1…………..8A2....……….….8A3………..……8A4…..…………8A5……….….....8A6……..….………
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chứng minh Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch
sử của khu vực Đơng Nam Á?
3.Tiến trình bài học:
Khởi động: Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ là những yếu tố địa lí góp phần hình
thành lãnh thổ VN. Tạo nên đặc điểm chung của thiên nhiên VN và có ảnh hưởng sâu sắc đến mọi
hoạt động kinh tế - văn hóa - xã hội của nước ta . Vậy vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ
nước ta có những đặc điểm gì chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học này.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí, giới hạn, phạm vi 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ:
lãnh thổ VN
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại, giải quyết vấn
đề, pp sử dụng bản đồ, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, …
- Cực Bắc:23o23’B
Bước 1: GV xác định vị trí của VN trên bản đồ .
- Cực Nam: 8o34’B
Bước 2: Dựa vào bảng 23.2 + H23.2 sgk hãy:
- Xác định vị trí các điểm cực Bắc, Nam, Đơng, Tây - Cực Đông: 12o40’ B
- Cực Tây: 22o22’B
của phần đất liền nước ta? Tọa độ của chúng?
- HS trả lời, gv chuẩn xác kiến thức.
Bước 3:
Qua bảng 23.2, em hãy tính:
- Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài
bao nhiêu vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nào?
- Từ Tây sang Đông phần đất liền nước ta mở rộng
bao nhiêu kinh độ?
- Lãnh thổ đất liền VN nằm trong múi giờ thứ mấy
theo giờ GTM?
- Diện tích đất tự nhiên là bao nhiêu?
- Phạm vi: bao gồm cả phần đất liền (diện
Bước 4:
tích 331.212 km2) và phần biển ( khoảng 1
- Xác định diện tích vùng biển nước ta và vị trí của 2 triệu km2)
quần đảo lớn?( HS yếu kém)
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của vị trí địa lí 2. Ý nghĩa:
nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã hội
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại, pp sử dụng
bản đồ, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, …
Bước 1:
Dựa H23.2 + Sự hiểu biết và thông tin sgk hãy:
a. Về tự nhiên:
- Nêu đặc điểm vị trí địa lí VN về mặt tự nhiên ?
- HS trả lời.Nhận xét, bổ sung.
- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió
- GV chuẩn kiến thức
+ Vị trí nội chí tuyến =>Thiên nhiênVN mang tính mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú,
nhưng cũng gặp khơng ít khó khăn về
chất nhiệt đới.
+ Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa, các luồng thiên tai( Bão, lũ lụt, hạn hán)
sinh vật => TN chịu ảnh hưởng của gió mùa khá rõ
rệt. Có hệ thực vật đa dạng, rụng lá theo mùa…
+ Trung tâm ĐNA là cầu nối giữa ĐNA đất liền và
ĐNA hải đảo: với đường biên giới hơn 4550km và
đường bờ biển hơn 3260km => tính chất ven biển,
hải đảo, phức tạp, đa dạng…
Bước 2:
- VN nằm gần trung tâm khu vực ĐNÁ có ý nghĩa b. Về kinh tế - xã hội:
- Nằm gần trung tâm khu vực ĐNA nên
như thế nào về mặt kinh tế - xã hội?
thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác
- Hs: hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực.
phát triển kinh tế- xã hội
- Gv chuẩn xác kiến thức.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Tổng kết:
- Xác định vị trí giới hạn lãnh thổ VN trên bản đồ ?
- Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí về mặt tự nhiên và kinh tế - xã hội?
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2/sgk trang 86.
2. Hướng dẫn học tập:
- Học bài, hồn thành bài tập 2,3 sgk/86.
- Tìm hiểu về đặc điểm lãnh thổ Việt Nam.
V. PHỤ LỤC
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................