GV: Trần Ngọc Ngun -THPT Hồng Diệu - Tỉnh Sóc Trăng
ĐÈ THAM KHẢO HÌNH HỌC LỚP 12 CHƯƠNG 1
Câu 1. Hai hộp bột ngũ cốc là hai hình hộp chữ nhật đồng dạng có tỉ lệ kích thước các chiều cao tương ứng là 2:3
(Xem hình vẽ). Biết rằng chất lượng, độ nén bột ngũ côc trong hai hộp là như nhau. Giá hộp thứ nhat 1a 730004,
giá hộp thứ hai là 212000đ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Trọng lượng của hai hộp chia ra tương ứng số tiền là như nhau.
Mua hộp nhỏ lợi hơn.
Không so sánh được.
Mua hộp lớn lợi hơn.
Tứ diện đều cạnh băng 2-/3 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. v2
B. 2/6
12
C. 6/2
D. 43
12
Câu 3. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Khối tứ diện đều
B.Khối l2mặtđều
C.Khối bátdiệnđều
D. Khối 20 mặt đều
Câu 4. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt đối xứng?
A.4
B.9
C.6
D. 3
Câu 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng góc của S lên mặt phăng
3
—
I|-->
4
.
cả
day la diém H sao cho AH = Bh
SH = 32 . Goi AI la duong cao cua tam giac ASC. Phat biêu nào sau đây
dung?
1
A. Vs apr = 3 YS ABC
B. Vsapi + Vsasc = Vsascp
1
1
Câu 6. Cho hình chóp SABC có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiêu vudng goc ctia S 1én mat phang
V2
——
1 ——
đáy la diém H sao cho AH = Bh
4
.
.
2
SH = 32 . Gọi AI là đường cao của tam giác ASC. Phát biêu nao sau day
đúng?
—
|=
A. I trén SC sao cho CI = 39
C. I là trung điểm
Câu 7. Cho hình chóp
,
đáy là điêm H sao cho
1
B. I trén SC sao cho SI = 3ỒC
SC
D. Tat ca sai
SABC có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiêu vudng goc ctia S 1én mat phang
—
Ìl——
.
AH = 3 góc giữa SD và (ABC) là góc nào sau đây?
A. SCD
B. SHD
C. SDC
D. SDH
Câu 8. Hình lập phương có độ dài đường chéo là 4-/3 có thể tích là bao nhiêu?
A. 16
B. -
C. 27
Câu 9. Số mặt tối thiểu của một khối chóp là bao nhiêu?
A.5
B.6
C. 4
D. 64
D. 3
GV:
Tran Ngọc Ngun -THPT Hồng Diệu — Tỉnh Sóc Trăng
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vng cân tại B, mặt phăng (A'BC) vng góc với mặt
phăng đáy, AB=3a, AA'=5a. A'BC —60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu?
3
A. 9/323
B.
3
C. 4a`3
6V3a3
D.
43a)
Câu 11. Cho hình chóp SABC c6 day ABCD la hình vng cạnh a. Hình chiêu vng góc của S lên mặt phăng
c2
——`
¬
1
aA.
day la diém H sao cho AH=—AC;
SH= 32
Gọi AI là đường cao của tam giác ASC.
dén (ABC) bang bao nhiéu?
c 33
a
=
B.
2
—
3
Hỏi khoảng cách từ I
D. av2
2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biệt răng,
mặt phăng (SBC) tạo với mặt phăng đáy một góc 60°. Tính thê tích V của khơi chop S.ABC
A.V=2
3
3
3
C.v-3 v3
bB.v-2 13
8
24
3
D.v=Ä v3
Câu 13. Hình hộp chữ nhật có các kích thước lân lượt là 3:4;Š5. Hỏi có thê tích là bao nhiêu?
A. 12
B. . Khơng
Khơ
tính được.
C.60
D.
Câu 14. Tứ diện đêu ABCTD) có cạnh là a. Hỏi góc giữa AB và CD băng bao nhiêu?
A. 90
B. 30
C. 60”
20
D. 45°
.
. Vv
Câu 15. Cho khơi chóp S.ABC, gọi M,N là trung điêm của SŠB, SC. Tỉ sô A
bang bao nhiéu?
A.BCNM
1
2
4
3
A. —
B. —
Œ. —
D. —
a, NB
B. 4a?
C. 6a”
D. 2a”
4
3
3
4
Cau 16. Cho hinh lang tru ABC.A'B'C' co day là tam giác vuông cân tại B, mặt phăng (A'BC) vng góc với mặt
phăng đáy, AB=3a, AA'=5a. A'BC —ó00. Tam giác ABA' có diện tích là bao nhiêu?
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vng cân tại B, mặt phăng (A'BC) vng góc với mặt
phăng đáy, AB=3a, AA'=5a. A'BC —60°. Hỏi khoảng cách từ C đến mặt phăng (ABB'A') bằng bao nhiêu?
D . 3aw3
C. av6
5
B.a3
A. wv
Cau 18. Cho hinh chop SABC c6 day ABCD la hình vng cạnh a. Hình chiêu vng góc của S lên mặt phăng
—>y
1 —__,
đáy là điêm H sao cho AH =—AC;
3
4
SH= 34
3
B. vy — 483
A. v2 v2
.
i
. Thê tích khơi chóp SABCD băng bao nhiêu?
3
cya
9
D. vas
3
3
Cau 19. Cho hinh lang tru ABC.A'B'C' co day 1a tam giác vuông cân tại B, mặt phăng (A'BC) vng góc với mặt
,
Va
.
phang day. Dat t= —“*“““ . Phát biểu nào sau đây đúng?
V aBC.A'BIC’
A.t=—
2
B.t=—
1
C.t=-
1
D. t=—
5
3
8
Cau 20. Khoi chop tir giac déu SABCD có cạnh đáy băng a, các cạnh bên băng nhau băng 2a. Gọi œ là góc giữa
mặt bên và mặt đáy. Hỏi giá trị tana =?
A. Ji4
Đáp án mã đề: 144
B. 23
C. 60°
D. 45
01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. D , 06. C; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; 11. ©; 12. ©; 13. ©; 14. A; 15. C;
16. C; 17. D; 18. C; 19.C; 20.
GV: Trần Ngọc Ngun -THPT Hồng Diệu - Tỉnh Sóc Trăng
GOLY:
.
¬
3
ng
Câu 1: Hai hộp có tỉ lệ các cạnh là 5 => thê tích có tỉ lệ là
(3)
2
2T
= 3
va ..
27
hộp có tỉ lệ là 3
, 212000
0
73000
<
2/7
—
S
=> Mua hộp lớn lợi hơn.
2
Câu 6: Ta có AS? = AH? + SH? = s3 , Moar _—=
2
2a” — AC’
= AASC can tai A >I 1a trung diém SC. Dap an C
.
SH 2
thuộc AC). Ta có khoảng cách cần tìm la IM = == >
Câu 11: Kẻ IM // SH (M
B'
C
B
C
A
1
1
Caw 17: Vi asc = 3Vancave = 33a; So. = 5 A'BAB = 6a?
d(C.ABB’A’)=d(C,(ABA’))= 28426 =
ABA'
3/3
a
.
Vì độ nén như nhau nên trọng lượng hai