Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

ĐỀ CƯƠNG lý 12 HKII 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 75 trang )

Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.
PHẦN 1: MẠCH DAO ĐỘNG.
Câu 1: Nối các câu sau thành 1 câu đúng:
Mạch dao động là mạch điện gồm

u=

q Qo
=
cos(t + )
C
C

Biểu thức điện tích trên bản tụ

cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện tạo thành
một mạch điện kín.

q cùng pha

q = Q0cos(t + )

Cơng thức tần số góc của mạch dao
động
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ:

và chậm pha hơn i góc 


2
=

1
LC

Câu 2: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có
dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π

A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
C. cường độ điện trường trong tụ điện.

D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.

Câu 3: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có
dao động điện từ tự do. Đại lượng f =

1
2 LC

A. Tần số dao động điện tử tự do trong mạch
B. Cường độ điện trường trong tụ điện
C.Chu kỳ dao động điện tử tự do trong mạch
D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 4: Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và Cđdđ
qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ.
Câu 7: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Câu 8: Mạch dao động điện từ điều hịa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 9: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. từ hoá.
Câu 10: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn. D. Cường độ rất lớn.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, Cđdđ trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B. π/4

C. π
D. π/2
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

1

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. ω=2π LC
B. ω=2π/ LC
C. ω= LC
D. ω=1/ LC
Câu 13: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A. T=2π L / C
B. T=2π C / L
C. T=2π/ LC
D. T=2π LC
Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và Cđdđ cực đại trong mạch
là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T=2πQ0/I0
B. T=2πLC
C. T=2πI0/Q0
D. T=2πQ0I0
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dịng điện trong mạch và

điện tích trên bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B. π/4
C. π
D. π/2
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế hai đầu bản tụ và
điện tích trên bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0
B. π/4
C. π
D. π/2
Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và Cđdđ cực đại
trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức
A. f =1/2πLC
B. f = 2LC.
C. f =Q0/2πI0
D. f =I0/2πQ0
Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của Cđdđ
trong mạch là
A. I0=U0 LC
B. I0=U0 L / C
C. I0=U0 C / L
D. I0=U0/ LC
Câu 19: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với
biểu thức điện tích trên bản tụ điện là q=q0cos(ωt+φ) thì giá trị cực đại của Cđdđ trong mạch là
A. ωq0/2
B. ωq0/ 2
C. 2 ωq0

D. ωq0
Câu 20: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Câu 21: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi
A. điện dung tụ tăng gấp đôi
B. độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đơi
C. điên dung giảm cịn 1 nửa
D. chu kì giảm một nửa
Câu 22: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần khi giữ nguyên C thì ta phải giảm độ tự cảm L
xuống
A. L/2.
B. L/4.
C. L/3.
D. L/16.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động điện từ riêng của mạch là
A. f2= f1/2
B. f2= 4f1
C. f2= f1/4
D. f2= 2f1
-6
Câu 24: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=2.10 F và cuộn thuần cảm L=4,5.10-6 H. Chu kỳ dao
động điện từ của mạch là
A. 1,885.10-5 s

B. 2,09.106 s
C. 5,4.104 s
D.9,425 s
..................................................................................................................................................................................
Câu 25: Mạch dao động gồm C và L=0,25 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f =10 MHz. Cho π2=10.
Điện dung của tụ là
A. 1 nF.
B. 0,5 nF.
C. 2 nF.
D. 4 nF.
..................................................................................................................................................................................
Câu 26: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=0,02 H và tần số
dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHz. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng
A. 2.10-14/π F
B.10-12/π2 F
C. 2.10-12/π2 F
D. 2.10-14/π2 F
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

2

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

..................................................................................................................................................................................
Câu 27: Mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L=10-6 H và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ

6,25.10-10 F đến10-8 F. Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz.
B. 1,6 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 41 MHz.
..................................................................................................................................................................................
Câu 28: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao
động của mạch là:
A. 2000 rad/s.
B. 200 rad/s.
C. 5.104 rad/s.
D. 5.10–4 rad/s
..................................................................................................................................................................................
Câu 29: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần
số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.105 Hz.
B. 5π.105 Hz.
C. 2,5.106 Hz.
D. 5π.106 Hz.
..................................................................................................................................................................................
Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-2/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung 10-10/π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10–6 s.
B. 4.10–6 s.
C. 2.10–6 s.
D. 5.10–6 s.
..................................................................................................................................................................................
Câu 31: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng

A. 0,12 A
B. 1,2 mA
C. 1,2 A
D. 12 mA
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
VIẾT BIỂU THỨC – HỆ THỨC ĐỘC LẬP
Câu 32: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện tích biến thiên theo phương trình q = 2cos(

nC. ( t

tính bằng s). Hãy tìm:
a/ Tần số của mạch dao động?
..................................................................................................................................................................................
b/ Biết L = 2mH. Tìm điện dung của tụ?
..................................................................................................................................................................................
c/ Hãy viết biểu thức cường độ điện qua cuộn cảm?
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
d/ Hãy viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện?
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
e/ Vào lúc cường độ dịng điện có giá trị là 10mA thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
f/ Vào lúc cường độ dịng điện có giá trị là 5mA thì điện tích trên tụ có độ lớn bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................................
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

3


Đừng rơi nước mắt trong phịng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

..................................................................................................................................................................................
Câu 33: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0.
Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại là
A. q0 = 2.10-9 C.
B. q0 = 8.10-9 C.
C. q0 = 4.10-9 C.
D. q0 =10-9 C.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 34: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t (A). Hệ số tự cảm của
cuộn dây là 0,2 H. Điện dung C của tụ điện là
A. 0,001 F.
B. 4.10-4 F.
C. 5.10-4 F.
D. 5.10-5 F.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 35: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cđdđ cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF.
B. 10 µF.
C. 0,1 µF.

D. 0,1 pF.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 36: Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại của tụ điện là 1µC và dòng điện cực đại qua cuộn dây là10A. Tần số dao động riêng của
mạch
A. 1,6 MHz.
B. 16 MHz.
C. 16 kHz.
D. 1,6 kHz .
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 37: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung10-3 F và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
A. 10 2 V
B. 5 2 V
C.10 V.
D. 15 V.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 38: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung10 μF. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì Cđdđ trong mạch là 60 mA. Cđdđ cực đại trong
mạch dao động là
A. 500 mA.
B. 40 mA.
C. 20 mA.
D. I0 = 0,1 A
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 39: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một tụ q = 2.10-7
cos2.104t C. Khi điện tích q =10-7 C thì dịng điện trong mạch là
A. 3 3(mA)
B. 3(mA)
C. 2 (mA).
D. 2 3(mA)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với Cđdđ i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời
điểm mà Cđdđ trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3V.
B. 5
V.
C. 6 2V.
D. 3
V.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 41: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động điện biến thiên theo phương trình q=q0cos(ωt+φ) thì cường
độ dịng điện trong mạch biến thiên theo phương trình
A. i=ωq0cos(ωt+φ)
B. i=ωq0cos(ωt+φ+π/2)
C. i=ωq0cos(ωt+φ-π/2)
D. i=-ωq0cos(ωt+φ+π/2)
Thà đổ mồ hơi trong phòng học

4

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi



Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 42: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = q0cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. u =ωq0cos(ωt + φ).
B. u = cos(ωt + φ).
C. u = ωq0cos(ωt + φ - )
D. u =ωq0sin(ωt + φ).
Câu 43: Biểu thức của Cđdđ trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích của một bản
tụ điện là
A. q = ωI0cos(ωt + φ) B. q = cos(ωt +φ - ) C. q = ωI0cos(ωt + φ - ) D. q = q0sin(ωt + φ)
Câu 44: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản
của tụ điện có biểu thức là q = 3.10-6cos(2000t) C. Biểu thức của Cđdđ trong mạch là
A. i = 6cos(2000t –π/2) (mA)
B. i = 6cos(2000t - π/2) (mA)
C. i = 6cos(2000t - π/2) (A)
D. i = 6cos(2000t - π/2) (A)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 45: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cđdđ tức thời trong một mạch dao động
là i = 0,05cos(100πt) A. Lấy π2 =10. Biểu thức điện tích của một bản trên tụ điện là
A. q =

cos(100πt – 0,5π) C
cos(100πt+0,5π)


C. q=

cos(100πt–0,5π) μC

B. q=

cos(100πt) C

D. q =

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 46: Một mạch dao động LC có tụ điện C=25pF và cuộn cảm L=4.10-4 H. Lúc t = 0, dịng điện trong mạch
có giá trị cực đại và bằng 20 mA và đang giảm. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. q=2cos(107t) (nC).
B. q=2.10-9cos(2.107t) (C).
C. q=2cos(107t-π/2) (nC).
D. q=2.10-9cos(107t+π/2) (C)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 47: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L=2/π H, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=3,18
µF. Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức uL =100cos(100πt - π/6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch có dạng là:
A. i = cos(100πt – π/3) (A)
B. i = cos(100πt +π/3) (A)
5
C. i = 0,1 cos(100πt – π/3) (A)
D. i=0,1 5 cos(100πt+π/3) (A)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 48: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụμ điện là 6 V. Tại thời
điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng
A.

A

B.

A

C.

A

D.

A

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 49: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 0,12 A
B. 1,2 mA
C. 1,2 A
D. 12 mA
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 50: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích của một bản tụ
điện có độ lớn bằng
A. 8.10−10 C.
B. 2.10−10 C.
C. 4.10−10 C.
D. 6.10−10 C.
Thà đổ mồ hôi trong phòng học

5

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 51: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong mạch có
phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch là 30mA, điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 0,2.10-5C
B. 0,3.10-5C
C. 0,4.10-5C
D. 10-5C
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
THỜI GIAN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.

Câu 52: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t =
0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t
= 0) là
A. T/8
B. T/2
C. T/6
D. T/4
Câu 53: Dao động LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0=10-8 C.thời gian để tụ phóng hết
điện tích là 2πμs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là?
A. 1mA.
B. 40mA .
C. 5μA
D. 2,5mA .
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 54: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên
tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA.
B. 78,52 mA.
C. 15,72 mA.
D. 7,85 mA.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 55: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 cos(2π.107t) (mA)
(t tính bằng ). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến khi i = 2 mA là
A. 2,5.10−8 s.

B. 2,5.10−6 s.


C. 1,25.10−8 s.

D. 1,25.10−6s.

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
MẠCH DAO ĐỘNG CÓ ĐIỆN TRỞ R:
Câu 56: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20 µH, điện trở thuần R=2Ώ và tụ điện có điện dung
C=2000 pF. Cần cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch, biết rằng hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V?
A. 2,5 mW.
B. 5 mW.
C. 0,5 mW.
D. 2,5 W.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 57: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30  H, điện trở
thuần R = 1,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Để duy trì dao động điện từ của mạch thì cần
phải cung cấp một công suất bằng
A. 19,69 mW.
B. 16,69 mW.
C. 13,13 mW.
D. 23,69 mW.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 58: Cho mạch dao động LC, tụ điện C có điện dung C=1µF, cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L =
1 mH và điện trở thuần r = 0,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0 = 8 V. Cho rằng năng lượng mạch
bức xạ sóng điện từ ra bên ngồi khơng đáng kể. Tính cơng suất để duy trì dao động trong mạch.
A. 24 mW.
B. 16 mW.

C. 32 mW.
D. 8 mW.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

6

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 59: Điện tích chứa trong tụ điện của mạch dao động lúc nạp điện là q =10-5 C. Sau đó cho tụ phóng điện
qua cuộn dây của mạch và dao động điện từ xảy ra trong mạch tắt dần do sự tỏa nhiệt. Biết C=5 µF. Nhiệt
lượng tỏa ra trong mạch cho đến khi tắt hẳn là
A. 2.10-5 J.
B. 10-4 J.
C. 5.10-3 J.
D. 10-5 J.
..................................................................................................................................................................................
PHẦN 2: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG.
Câu 60: Nối hai câu thành 1 câu đúng:
Một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất
hiện
Một điện trường biến thiên theo thời gian
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai
thành phần cùng tồn tại trong một trường thống nhất

gọi là
Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là
Đường sức của từ trường bao giờ

đường cong bao quanh các đường sức từ.
một điện trường xoáy.
cũng bao quanh các đường sức điện.
điện từ trường.
sẽ làm xuất hiện một từ trường.

Câu 61: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ. B. có các đường sức khơng khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi.
D. của các điện tích đứng yên.
Câu 62: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xốy. B. từ trường xốy.
C. một dịng điện. D. từ trường và điện trường biến thiên.
Câu 63: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra
A. điện trường
B. điện trường xoáy
C. từ trường D. điện từ trường
Câu 64: Chọn câu SAI khi nói về điện trường xốy:
A. là điện trường tồn tại xung quanh điện tích.
B. do từ trường biến thiên gây ra.
C. có đường sức là các đường cong khép kín.
D. biến thiên trong khơng gian theo thời gian
Câu 65: Tìm phát biểu SAI về điện từ trường.
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong có điểm đầu và điểm cuối.
C. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.

D. Từ trường có đường sức bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên.
Câu 66: Chọn câu SAI
A. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
B. Điện trường và từ trường khơng thay đổi theo thời gian có các đường sức là những đường cong khép kín.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
Câu 67: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vng góc nhau.
D. Có phương lệch nhau 450
Câu 68: Tìm phát biểu SAI.
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 69: Chọn câu đúng. Đặt hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường B. có từ trường
C. có điện từ trường D. khơng có các trường nói trên
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

7

Đừng rơi nước mắt trong phịng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 1. Một dịng điện khơng đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn

A. có điện trường
B. có từ trường
C. có điện từ trường D. khơng có trường nào cả
Câu 70: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

B = B0 cos(2 108 t + ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại
3

điểm đó bằng 0 là
10 −8
10 −8
10 −8
10 −8
s.
s.
s.
s.
A.
B.
C.
D.
9
8
12
6
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
PHẦN 3: SĨNG ĐIỆN TỪ- TRUYỀN THƠNG BẰNG SĨNG ĐIỆN.
Câu 71: Nối 2 câu thành 1 câu đúng khi nói về đặc điểm sóng điện từ:
Trong sóng điện từ :điện trường E và từ

trường B biến thiên điều hòa

cùng tần số, cùng pha nhưng theo 2 phương vng
góc nhau.
những nguồn tạo ra điện trường hoặc từ trường biến
thiên như tia lửa điện, cầu dao ngắt điện,…

Sóng điện từ truyền được trong

Nguồn phát sóng điện từ là
tất cả các mơi trường kể cả chân khơng.
Sóng điện từ là
là sự lan truyền điện từ trường trong khơng gian.
sóng ngang.
Sóng điện từ
Câu 72: Nối 2 câu thành 1 câu đúng khi phân loại sóng điện từ:
Sóng vơ tuyến có bước sóng từ
vài nghìn m
Sóng dài bước sóng vào khoảng
Ban ngày bị tầng điện ly hấp thụ mạnh nên khơng
truyền đi được xa
Sóng trung :
vài mét đến vài kilơmét.
Sóng ngắn :
dùng trong thơng tin vũ trụ, vơ tuyến truyền hình
Sóng cực ngắn

Thường được dùng trong vô tuyến truyền thanh.

Câu 73: Nối 2 câu thành 1 câu đúng khi nói về truyền thơng bằng sóng vơ tuyến:

Hiện tượng cộng hưởng.
Máy phát gồm
chuyển âm tần thành sóng âm.
Mạch chọn sóng dựa vào
chuyển thơng tin cần truyền thanh dao động điện:
Loa là bộ phận trong máy thu, có nhiệm
âm tần.
vụ
Mạch biến điệu có nhiệm vụ
Mạch phát sóng, micro, mạch biến điệu, mạch
khuếch đại, anten phát.
Micro
trộn dao động âm tần vào dao động cao tần.
Câu 74: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ:
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường biến thiên lan truyền trong khơng gian.
B. Điện tích dao động khơng làm bức xạ ra sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số sóng điện từ gấp đơi tần số điện tích dao động.
Câu 75: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ
A. khơng phụ thụoc vào mơi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng.
B. khơng phụ thuộc cả vào mơi trường truyền sóng và tần số của sóng.
C. phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, khơng phụ thuộc vào tần số của sóng.
Thà đổ mồ hơi trong phòng học

8

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến


Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

D. phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng.
Câu 76: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π/2 so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha π/2 so với dao động của từ trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha  so với dao động của từ trường.
D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động của từ trường.
Câu 77: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ vectơ cường độ điện trường và vectơcảm ứng từ luôn luôn:
A. trùng phương với nhau và cùng vng góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. biến thiên tuần hoàn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ:
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
C. B và E vng góc với nhau và cùng vng góc với phương truyền sóng.
D. Nếu cho cái đinh ốc tiến theo chiều truyền sóng thì chiều quay của nó là từ vectơ B đến E .
Câu 79: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng từ

B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ ?
E

Hình 1

Hình 2

Hình 3


Hình 4

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 80: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ ?
A. Mang năng lượng
B. Là sóng ngang
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
D. Truyền được trong chân không
Câu 81: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 82: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh.
Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước.
B. thủy tinh. C. chân không.
D. thạch anh.
Câu 83: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh.
Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước.
B. thủy tinh.
C. chân khơng.
D. thạch anh.
Câu 84: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

9

Đừng rơi nước mắt trong phịng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 85: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vơ tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất. B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li. D. phản xạ kém trên tầng điện li.
Câu 86: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng:
A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
D. Biến dao động điện thành dao động có cùng tần số
Câu 87: Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vơ tuyến. B. khơng có máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vơ tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
Câu 88: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần
B. đưa sóng siêu âm ra loa
C. đưa sóng cao tần ra loa
D. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm
Câu 89: Sóng vơ tuyến có thể truyền đi xa nhất trên mặt đất là sóng

A. dài.
B. trung bình.
C. ngắn.
D. cực ngắn.
Câu 90: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Sóng FM này là sóng
A. cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung bình.
D. dài.
Câu 91: Ngun tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. sự biến điệu tần số.
B. sự cộng hưởng điện.
C. sự khuếch đại biên độ.
D. sự hấp thu sóng điện từ.
Câu 92: Trong sơ đồ một máy phát sóng vơ tuyến điện đơn giản, khơng có mạch
A. tách sóng.
B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần.
D. biến điệu.
Câu 93: Loa là thiết bị
A. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
B. làm tăng biên độ của âm thanh.
C. trộn sóng âm với sóng cao tần.
D. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
Câu 94: Trong thơng tin liên lạc sóng vơ tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. Trộn sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 95: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến dao

động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Câu 96: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao
động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Micrô
B. Mạch khuếch đại
C. Anten phát
D. Mạch biến điệu
Câu 97:
Câu 98: Khi sóng điện từ truyền từ khơng khí vào mơi trường chất lỏng có chiết suất n thì tốc độ lan truyền
sóng điện từ
A. tăng n lần.
B. giảm n lần.
C. không đổi.
D. bằng 0.
Câu 99: Nhiều khi ngồi trong nhà khơng thể dùng điện thọai di động, vì khơng có sóng. Nhà đó chắc chắn phải

A. nhà sàn
B. nhà bê tông
C. nhà lá
D. nhà gạch
Câu 100: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vơ tuyến ?
A. Máy thu thanh B. Chiếc điện thọai di động C. Cái điều khiển ti vi
D. Máy thu hình
Câu 101: Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.
C. có máy phát sóng vơ tuyến và máy thu sóng vơ tuyến.

Thà đổ mồ hơi trong phịng học

10

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

B. chỉ có máy thu sóng vơ tuyến.
D. khơng có máy phát và thu sóng vơ tuyến.
Câu 102: Chọn câu SAI. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến Tp. HCM có thể
A. truyền thẳng từ HN đến HCM
B. phản xạ 1 lần trên tầng ion
C. phản xạ 2 lần trên tầng ion
D. phản xạ nhiều lần trên tầng ion
Câu 103: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108m/s. Biết trong
sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. π.105Hz
B. 105Hz
C. 2π.105Hz
D. 2.105Hz
..................................................................................................................................................................................
Câu 104: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 µH đến 10 µH và
tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vơ tuyến trong dải sóng:
A. 421,3 m
1332 m. B. 4,2 m
133,2 m. C. 4,2 m

13,32 m. D. 4,2 m
42,15 m.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 105: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 106: Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến
thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m.
B. 11m – 75m.
C. 15,6m – 41,2m.
D. 13,3 m – 65,3m.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 107: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108 m/s. Biết trong
sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là
A. 3.10-6 s
B. 10-5 s
C. 2.10-5 s.
D. 4.10-6 s.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 108: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000 m. Lấy c = 3.10 8 m / s. Biết trong

sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 2.10 −5 s.
B. 3.10 −4 s.
C. 4.10 −5 s.
D. 5.10 −4 s.
Câu 109: Một sóng điện từ có tần số 50 Hz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c= 3.108 m/s. Sóng này có
bước sóng là:
A. 3000m
B. 0,17m
C. 6000m
D. 0,33m
..................................................................................................................................................................................
Câu 110: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 (µH) và một tụ
điện xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay
biến thiên từ 00 đế 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 107 m.
B. 188 m.
C. 135 m.
D. 226 m.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 111: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần L và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được
theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi lần lượt cho α = 00 và α = 1200 thì mạch
thu được sóng điện từ có bước sóng tương ứng 15 m và 25 m. Khi α = 800 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng là
A .24 m.
B. 20 m.
C. 18 m.
D. 22 m.

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

11

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

..................................................................................................................................................................................
Câu 112: Tại Hà tĩnh, một máy đang phát sóng điện từ coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi với cảm ứng từ
cực đại là B0 = 0,15 T và cường độ điện trường cực đại là 10 V/m. Xét một phường truyền có phương thằng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường hướng về phía
Nam và đang có độ lớn 6 V/m thì vectơ cảm ứng từ có.
A. độ lớn 0,06 T và hướng về phía Tây.
B. độ lớn 0,06 T và hướng về phía Đơng.
C. Độ lớn 0,09 T và hướng về phía Đơng.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 113: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được
điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện tử
cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188m
B. 188,4m
C. 160m

D. 18m
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 114: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25H và một tụ
điện có điện dung biến thiên. Mạch có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 16m đến
50m. Phạm vi biến thiên điện dung của tụ điện là:
A. Từ 3,12pF đến 123pF. B. Từ 4,15pF đến 74,2pF. C. Từ 2,88pF đến 28,1pF. D. Từ 2,51pF đến 45,6pF.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 115: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung
của nó có thể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên có thể thu được sóng trong khoảng:
A. 168m đến 600m.
B. 176m đến 625m.
C. 188m đến 565m.
D. 200m đến 824m.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 116: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4
= 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 6mA, cường độ
dòng điện dao động trong mạch thứ hai có độ lớn bằng
A.6 mA.
B.4 mA.
C.10 mA.
D.8 mA.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 117: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có

điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00, tần số
dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có
tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D.900
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
TRÍCH ĐỀ THI TNQG 2021
Câu 118: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện là sóng ngang. D. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong điện mơi.
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

12

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 119: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ khơng mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
Câu 120: Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng. D. Sóng điên từ là sóng ngang.
Câu 121: Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số
của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được
là λo. Khi C = 9Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là
A.3 λo
B. 9 λo
C. λo/9
D. λo/3
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 122: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K
vào chốt a, khi dịng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt
9
1
mH và C =
 F . Trong khoảng
b. Biết E= 5 V; r = 1 ; R = 2 ; L =
10
10
thời gian 10µs kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến
bản tụ điện nối với khóa K?
A. 4,48.1012 electron.
B. 4,97.1012 electron.
C. 1,99.1012 electron.
D. 1,79.1012 electron.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
Câu 123: Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số
của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được
là 0. Khi C = 4Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là


A. 0 .
B. 40.
C. 20.
D. 0 .
4
2
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 124: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K
vào chốt a, khi dịng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt
1
9
 F . Lấy 1 e = 1,6.10-19
b. Biết  = 5 V; r = 1 ; R = 2 ; L = mH và C =

10
C. Trong khoảng thời gian 10 s kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu
electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?
A. 1,99.1012 electron. B. 4,97.1012 electron. C. 1,79.1012 electron. D. 4,48.1012 electron
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Thà đổ mồ hơi trong phịng học

13

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 125: Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của
sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 0
. Khi C = 25C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là


A. 50 .
B. 250 .
C. 0 .
D. 0 .
25

5

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
PHẦN 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1: Nối 2 câu thành 1 câu đúng:
Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tích một
chùm sáng phức tạp thành
Ánh sáng trắng
Chiết suất của chất làm lăng kính

gồm vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu từ đỏ đến tím.
đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
của các tia tăng theo chiết suất của mơi trường (nđỏ < …<
ntím)
có một màu nhất định và khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.

Góc lệch D
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau

Câu 2: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 3: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
14
Câu 4: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.10 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ
ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là
A. 0,64 µm.
B. 0,50 µm.
C. 0,55 µm.
D. 0,75 µm.
Câu 5: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó
là 1,5. Bức xạ này là?
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng chàm.
D. ánh sáng tím.
Câu 6: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
B. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu tím bị phản xạ tồn phần.
Câu 7: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành
phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu
tím. Hệ thức đúng là
A. rv = rt = rđ.
B. rt < rv < rđ.

C. rđ < rv < rt.
D. rt < rđ < rv.
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu lam và tần số l,5f. C. màu lam và tần số f. D. màu tím và tần số l,5f.
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

14

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân khơng, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng hẳng có vơ số ánh sáng đơn sắc.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một mơi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc
ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau tmyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của mơi trường đó đối với
ánh sáng tím.
Câu 11: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 500 nm. Chiết suất tuyệt

đối của một mơi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
trường trong suốt này
A. lớn hơn 6.1014 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
B. vẫn bằng 6.1014 Hz cịn bước sóng lớn hơn 500 nm.
C. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
D. nhỏ hơn 6.1014 Hz cịn bước sóng bằng 500 nm.
Câu 12: Có 4 bức xạ đơn sắc màu đỏ, vàng, lục , chàm. Chiết suất lớn nhất ứng với bức xạ màu
A. đỏ
B. vàng
C.lục
D. chàm.
Câu 13: Có 4 bức xạ đơn sắc màu đỏ, vàng, lục , chàm. Chiết suất nhỏ nhất ứng với bức xạ màu
A. đỏ
B. vàng
C.lục
D. chàm.
Câu 14: Có một chùm sáng gồm 4 bức xạ đơn sắc màu đỏ, vàng, lục , chàm chiếu từ khơng khí vào nước. Tia
khúc xạ gần mặt nước nhất là tia có màu
A. đỏ
B. vàng
C.lục
D. chàm.
Câu 15: Có một chùm sáng gồm 4 bức xạ đơn sắc màu đỏ, vàng, lục , chàm chiếu từ khơng khí vào nước. Tia
khúc xạ có góc khúc xạ nhỏ nhất là tia màu
A. đỏ
B. vàng
C.lục
D. chàm.
Câu 16: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 750 nm

B. 920 nm
C. 120 nm
D. 450 nm
Câu 17: Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 500 nm.
B.350 nm.
C.850 nm.
D.600 nm.
Câu 18: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A. 600 nm.
B.300 nm.
C.1850 nm.
D.720 nm.
Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ phát ra khi electron mang năng lượng lớn
đập vào kim loại khó nóng chảy?
A. 600 nm.
B.300 nm.
C.5 nm.
D.490 nm.
15
Câu 20: Một bức xạ có tần số là 10 Hz thuộc bức xạ
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X
14
Câu 21: Một bức xạ có tần số là 3.10 Hz thuộc bức xạ
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X
Câu 22: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vng góc với mặt bên của một lăng kính

thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam,
chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ tia cam.
B. gồm tia chàm và tím.
C. chỉ có tia tím.
D. gồm tia cam và tím.
Câu 23: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây?
A.Ánh sáng vàng
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng chàm
D. Ánh sáng đỏ
Câu 24: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây
Thà đổ mồ hôi trong phòng học

15

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

A. Ánh sang chàm.

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

B. Ánh sang lam.

C. Ánh sáng vàng.


D. Ánh sang đỏ.

Câu 25: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 6 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng, da cam. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, lục.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, da cam.
D. lam, tím, da cam.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 26: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi
trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của mơi trường này đối
với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc khơng
thể ló ra khơng khí là
A. lam và vàng.
B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và tím.
D. vàng, lam và tím.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 27: Chiếu một tia sáng trắng từ khơng khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 5 cm dưới góc tới 80°. Biết chiết
suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,472 và 1,511. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím.
A. 0,32 mm.

B. 0,33 mm.
C. 0,34 mm.
D. 0,35 mm.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 28: Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là
1,52 và 1,42. Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn
sắc này là
A. 69,1o
B. 41,1o
C. 44,8o
D. 20,9o
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 29: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532.
Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199.
B. 0,870.
C. 1,433.
D. 1,149.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 30: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi vào trong nước với
góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của khơng khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333.
Giá trị của r là A. 37,97o

B. 22,03o
C. 40,52o
D. 19,48o
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 31: Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím
tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia

Thà đổ mồ hơi trong phịng học

16

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu
tím là A. 1,343
B. 1,312 C. 1,327
D. 1,333.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
PHẦN 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 32: Nối hai câu thành một câu có nghĩa:
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng
hai sóng ánh sáng tăng cường nhau.
Vạch sáng là chỗ

cùng tần số, cùng bước sóng và có độ lệch
pha khơng đổi theo thời gian.
Vạch tối là chỗ

khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng
Giao thoa ánh sáng là một bằng chứng

hai sóng ánh sáng triệt tiêu nhau.
không tuân theo định luật truyền thẳng

Câu 33: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt
B. Là sóng dọcC. có tính chất sóng D. ln truyền thẳng.
Câu 34: Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi đi qua mép một vật cản hoặc.
qua các khe hẹp được gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B.
C. nhiễu xạ ánh sáng D. tắn sắc ánh sáng.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ khơng khí vào mơi trường
chất lỏng trong suốt có chiết suất n và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì
A. khoảng vân i tăng n lần B. khoảng vân i giảm n lần. C. khoảng vân i khơng đổi D. vị trí vân trung tâm
thay đổi.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng lục thay ánh sáng đơn sắc chàm và
đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì
A. vân chính giữa có màu chàm
B. hệ vân vẫn không đổi
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân
giảm xuống

Câu 37: Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 38: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy,
vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lục. C. lam. D. đỏ.
Câu 39: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phịng.
B. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
C. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 40: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng cơng thức nào ?
A. i=λ/aD
B. i=λDa
C. i=λD/a
D. i=λa/D
Câu 41: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1 và
cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
A. d2-d1 = (k +0,5)λ (k ϵ N)
B. d2-d1=(k-1)λ/2 (kϵN)
C. d2-d1 = kλ (k ϵ N) D. d2-d1 = k λ/2 (k ϵ
N)
Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4.
B. λ/2.
C. λ.
D. 2λ.

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn
nhỏ nhất bằng
A. λ/4
B. .
C. λ/2
D. 2.
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

17

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có
độ lớn bằng
A. 2λ.
B. 1,5λ.
C. 3λ.
D. 2,5λ.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm
M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A.nguyên lần bước sóng.
B.nguyên lần nửa bước sóng.
C.nửa ngun lần bước sóng.

D.nửa bước sóng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm
M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A.nguyên lần bước sóng.
B.nguyên lần nửa bước sóng.
C.nửa nguyên lần bước sóng.
D.nửa bước sóng.
Câu 47: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A.1,5λ
B.2,5λ
C.2λ
D.3λ
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 3i.
B. x = 4i.
C. x = 5i.
D. x =10i.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân
trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
A. 6i.
B. i.
C. 7i.
D. 12i.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc
9 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. 14,5i.
B. 4,5i.

C. 3,5i.
D. 5,5i.
Câu 51: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân
trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là
A. 6,5i.
B. 7,5i.
C. 8,5i.
D. 9,5i.
Câu 52: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân
giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
BÀI TẬP GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
VÍ DỤ: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU:
a) Tính khoảng cách hai vân sáng liên tiếp?
.................................................................................................................................................................................
b) Tính vị trí vân sáng bậc 5 ?
.................................................................................................................................................................................
c) Tính khoảng cách 2 vân tối thứ 5?
.................................................................................................................................................................................
d) Tại vị trí M , N cách vân sáng trung tâm là 3mm và 4,5mm là vân sáng ( bậc) hay tối ( thứ ) mấy?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
e) Có 2 điểm A,B cách VSTT lần lượt là 4,7mm và 8,8mm. A và B khác phía so với VSTT. Trên đoạn AB có
bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân tối?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

f) Có 2 điểm A,B cách VSTT lần lượt là 14,7mm và 5,8mm. A và B cùng phía so với VSTT. Trên đoạn AB có
bao nhiêu vân sáng? Bao nhiêu vân tối?
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

18

Đừng rơi nước mắt trong phịng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
g) Trên vùng giao thoa có VSTT nằm giữa ( gọi là trường giao thoa =L) rộng 22,5mm có tổng số vân sáng và
tối là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................
Câu 53: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn
quan sát là 2,4mm. Khoảng vân trên màn là:
A. 1,6mm.
B. 1,2mm.
C. 0,6mm.
D. 0,8mm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 54: Trong thí nghiệm Y-ăng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn
quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 1,5mm
B. 0,75mm
C. 0,60 mm

B. 1,2mm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 55: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 m. đến khe Yâng. S1S2 = a =
0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.
A. 0,5mm
B. 0,1mm
C. 2mm
D. 1mm
.................................................................................................................................................................................
Câu 56: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.  = 0,40 m.
B.  = 0,45 m.
C.  = 0,68 m.
D.  = 0,72 m.
.................................................................................................................................................................................
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo
được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 720 nm.
C. 480 nm.
D. 500 nm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 58: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là
A. i = 4,0 mm. B. i = 0,4 mm.
C. i = 6,0 mm.
D. i = 0,6 mm.

.................................................................................................................................................................................
Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600
nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm.
Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,8 mm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 60: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2
mm. Vị trí vân sáng bậc ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm
B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,7 mm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 61: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu
được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2 mm
B. 3,0 mm
C. 3,6 mm
D. 5,4 mm
.................................................................................................................................................................................
Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được
vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm
B. 5,6 mm
C. 4,8 mm
D. 5,4 mm

Thà đổ mồ hơi trong phịng học

19

Đừng rơi nước mắt trong phịng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

.................................................................................................................................................................................
Câu 63: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân
sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 2 mm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 64: hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
.................................................................................................................................................................................
Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 1,5mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,48
μm. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn ℓà?
A. x = ± 2,56 mm
B. ± 1,32 mm
C. ± 1,28mm

D. ± 0,63mm
.................................................................................................................................................................................
Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young: a = 1mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,66m chiếu
vào khe S. Biết độ rộng của màn là 13,2mm. Số vân sáng trên màn bằng:
A. 11
B. 15
C. 9
D. 13
.................................................................................................................................................................................
Câu 67: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến
màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5m. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với O) có tọa độ lần lượt xM =
2mm và xN = 6,25mm. Giữa M và N có :
A. 10 vân sáng (khơng kể vân sáng tại M)
B. 10 vân sáng (kể vân sáng tại M)
C. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M)
D. 9 vân sáng (kể vân sáng tại M)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 68: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m , màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong
nước có chiết suất 4/3 , khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m
B. i = 0,3m
C. i = 0,4 mm
D. i = 0,3mm
.................................................................................................................................................................................
Câu 69: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau 1,2mm; khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 2,4m; khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
7,2mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,72μm. B. 0,54μm. C. 0,48μm.

D. 0,46μm.
.................................................................................................................................................................................
Câu 70: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa
hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N
nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa
M và N có số vân sáng là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 71: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng
cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng :
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 8 vân
D. 9 vân
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 72: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

20

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi



Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,7 µm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 73: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân
tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A. 0,48 µm B. 0,52 µm C. 0,5 µm
D. 0,46 µm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 74: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan
sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng khơng đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2
một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là: A. vân
sáng bậc 7.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 8.
D. vân tối thứ 9 .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai

khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 µm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3
trên màn ánh. A. ± 0,696 mm.
B. ± 0,812 mm.
C. 0,696 mm.
D. 0,812 mm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 76: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm. M và N
trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, cịn tại N là vị trí của vân tối.
Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm.
A. ±3 mm.
B. +0,3 mm.
C. +0,5 mm.
D. +5 mm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 77: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1
= 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng
cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân
A. sáng bậc 2 của bức xạ λ4.
B. tối thứ 3 của bức xạ λ1.
C. sáng bậc 3 của bức xạ λ1.
D. sáng bậc 3 của bức xạ λ2.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 78: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Vùng
giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là:
A. 15.
B. 17.

C. 13.
D. 11.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 79: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 2,5 mm trên màn có 3 vân tối biết một
đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 10 mm. Tổng sổ vân sáng và vân tối có
trong miền giao thoa là A. 19.
B. 27.
C. 21.
D. 15.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 80: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M,
N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân tối trên đoạn MN là
Thà đổ mồ hôi trong phòng học

21

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

A. 36.
B. 37.
C. 41.
D. 15.
.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................
Câu 81: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I−âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là hai điểm nằm trong
trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. số vân
sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối.
B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 82: Trong thí nghiệm I−âng (Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa
vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m, khoảng cách giữa
hai khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,71 μm.
D. 0,56 μm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 83: Trong thí nghiêm giao thoa ánh sáng I−âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe I−âng là
0,3 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn ảnh là 1,5 m. Khoảng cách giữa 7 vân tối liên tiếp trên màn
là 15 mm. Tính bước sóng.
A. 0,5 μm.
B. 0,64μm.
C. 0,44 μm.
D. 0,74 μm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 84: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

 ( 380 nm    760 nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là
vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuống góc với các vân giao thoa, AB = 6,4 mm và
BC = 4 cmm. Giá trị của  bằng
A. 500nm.
B. 400 nm.
C. 600 nm.
D. 6700 nm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 85: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D -  D) và (D +  D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i
và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3  D) thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 86: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4.
Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc
chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 2 vân.
D. 4 vân.

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Thà đổ mồ hơi trong phịng học

22

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

BÀI TẬP GIAO THOA VỚI 2 ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
VÍ DỤ: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến
màn là 2m.Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,7m.
a) Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng ở O bằng bao nhiêu?
b) Trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đơn sáng?
c) Vùng giao thoa L = 20mm thì có bao nhiêu vân giống màu với VsTT?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 87: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến

màn là 2m.Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách gần
nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng ở O bằng:
A. 2,56mm
B. 1,05mm
C. 3,84 mm
D. 1,26mm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 88: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc;
ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng  , với 450 nm <  < 510 nm. Trên màn, trong
khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân ánh sáng lam. Trong khoảng
này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4. B. 7.
C. 5.
D. 6.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 89: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau 1,2mm và có khoảng
cách đến màn quan sát bằng 1,8m. Chiếu sáng hai khe bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,40μm. Nếu dùng
bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ2 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 ứng với bức xạ có bước
sóng λ1 bây giờ là một vân tối
A. thứ 3. B. thứ 4.
C. thứ 2.
D. thứ 5.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 90: Trong giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S1, S2 cách nhau đoạn 0,7mm và có cùng khoảng
cách đến màn quan sát là 2,1m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ 1 =
0,42μm và λ2. Ta thấy, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất bằng
5,04mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng

A. 0,42μm.
B. 0,73μm.
C. 0,64μm.
D. 0,56μm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 91: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe
là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

23

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022

ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng
trong khoảng MN là
A. 6.
B. 3.
C. 8.
D. 2.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 92: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của
bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 93: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng 1 = 549nm và 2 (390nm < 2 < 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là
các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên
tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0nm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị
2 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 391nm
B. 748nm
C. 731nm
D. 398nm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 94: Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 (380nm <  < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị
trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vng góc với các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC =
4,4mm. Giá trị của  bằng
A. 550nm
B. 450nm
C. 750nm
D. 650nm

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 95: Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của
bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 96: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng 1 = 539,5nm và  2 ( 395nm   2  760 nm ) . Trên màn quan sát thu được các vạch sáng
Thà đổ mồ hơi trong phịng học

24

Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


Trường THPT Nguyễn khuyến

Đề cương lý 12 – năm học 2021 - 2022


là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng
liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm;
4,5 mm. Giá trị của  2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 745 nm.
B. 410 nm.
C. 755 nm.
D. 400 nm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP GIAO THOA VỚI 3 ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC.
Câu 97: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm, λ2 =
0,6 μm, λ3 = 0,54 μm, λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 4,8 mm
B. 4,32 mm
C. 0,864 cm
D. 4,32 cm
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 98: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng
là λ1 (tím) = 0,42 μm, λ2 (lục) = 0,56 μm, λ3 (đỏ) = 0,7 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu

của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 19 vân tím, 11 vân đỏ
B. 20 vân tím, 12 vân đỏ C. 17 vân tím, 10 vân đỏ D. 20 vân tím, 11 vân đỏ
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 82: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 μm; 0,48 μm và 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm
I−âng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,5 m. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vạch sáng trung tâm là:
A. 12 mm.

B. 8 mm.

C. 24 mm.

D. 6 mm.

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 83: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 μm; 0,48 μm và 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm
I−âng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12 mm.

B. 8 mm.


Thà đổ mồ hôi trong phòng học

C. 24mm.
25

D. 6 mm.
Đừng rơi nước mắt trong phòng thi


×