Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Công tác kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty điện máy và kỹ thuật Đà Nẵng.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.89 KB, 53 trang )

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
A. C S Lí LUN V HCH TON THU GTGT TRONG
DOANH NGHIP
I. NH
I. NH


NG V
NG V


N
N


CHUNG V
CHUNG V


THU
THU


GTGT TRONG
GTGT TRONG


DnOANH NGHI


DnOANH NGHI


P
P
1. Khỏi nim v c im
1.1. khỏi nim
Thu gi trỏ gia tng l khon thu nh trờn gi trỏ ỏ tng thờm ca
hng h a v dú ch v ph t sinh trong qu tr nh tỏ ỏ ỡ sn xut, lu thụng n
tiờu dựng. õy l loi thu gi n thu do c c nh sỏ ỏ n xut kinh doanh np
h ngi tiờu dựng thụng qua vic t nh gớ p thu ny vo gi b n m ngỏ ỏ i
tiờu dựng phi thanh to n (ỏ iu 1, ngh nh s 28/ 1998,N-CP
ngy11/5/1998 ca Ch nh Phớ )
1.2. c im ca thu GTGT
Trong mi khõu tiờu th hng h a, dú ch v th thuỡ GTGT iu c
t nh trờn gi trớ ỏ b n ra.ỏ
T nh thuớ GTGT giai on sau u phi tr thuờ GTGT nó p giai
on trc. Do vy khụng gõy ra hin tng trựng lp.
Hiu qu ca thu GTGT khụng ph thuc vo vic t chc v phõn
chia c c chu tr nh kinh tỏ ỡ cho dự sn phm c trú i qua bao nhiờu giai
on th tỡ ng s thu phi np cng ch bng thu sut nhõn vi giỏ
mua ca ngi tiờu dựng cui cựng. Do vy, thu GTGT khụng gõy t
bin gi sỏ n xut khi sn phm tri qua nhiu giai on ch bin.
Mc thu GTGT thng c xõy dng cn c vo cụng dng vt
cht ca sn phm.
2. i tng np thu GTGT
(Qui nh ti iu 3, ngh nh s 28/1998 N-CP ngy 11/5/1998
ca ch nh phớ ). Bao gm c c tỏ chc c nhõn c hoỏ ú t ng sn xut kinh
doanh hng h a, dú ch v chu thu Vit Nam, khụng phõn bit ngnh
ngh, h nh thỡ c t chc kinh doanh (gi chung l c s kinh doanh) v

c c tỏ chc c nhõn kh c c nhỏ ỏ ú p khu hng h a thuú c i tng chu
thu GTGT, gi chung l ngi nhp khu.
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 1
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
i tng chiu thu v khụng chu thu GTGT:
- i tng chu thu GTGT: L hng h a dú ch v dựng cho sn
xut, kinh doanh v tiờu dựng Vit Nam tr c c ỏ i tng c qui nh
ti iu 4 ca lut ny.
- i tng khụng chu thu GTGT: L sn phm hng h a do ngú i
nụng dõn trc tip sn xut, nhng dch v vn h a phú c v cho i sng
tinh thn cho nhõn dõn m theo iu 4 ca lut thu GTGT ó c sa
i theo iu 1 ngh quyt s 240/2000 NQ- UBTVQH l gm 26 loi
hng h a dú ch v: sn phm trng trt, sn phm mui, dch v cụng
cng v sinh tho t nỏ c ng ph...
II. PHNG PHP XC NH THU GTGT TRONG DOANH
II. PHNG PHP XC NH THU GTGT TRONG DOANH


NGHIP

NGHIP
Nguyờn tc chung: Gi t nh ỏ ớ c x c ỏ nh tựy theo hng h a dú ch v.
i vi c c hng h a dỏ ú ch vu do c s kinh doanh b n ra hoỏ c cung cp
cho i tng kh c l gi b n chỏ ỏ ỏ a c thuú GTGT
1. Thu GTGT theo phng phỏp khu tr
1.1. i tng ỏp dng
C c ỏ n v t chc kinh doanh c th l c c doanh nghiỏ p nh nc,
c c doanh nghiỏ p c vú n u t nc ngoi, v bờn nc ngoi c tham giaú
hp t c kinh doanh theo luỏ t u t nc ngoi ti Vit Nam, doanh
nghip t nhõn, Cụng ty TNHH, Cụng ty c phn c c tỏ chc kinh t c c tỏ
chc x hó i kh c (trỏ c c ỏ i tng np thu theo phng ph p trỏ c tip )
1.2. Xỏc nh thu GTGT phi np
a) Xỏc nh thu GTGT u ra:
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 2
S thu
GTGT phi
S thu
GTGT u ra
S thu
GTGT vo ra
=
-

S thu
GTGT u ra
Thu sut thu
GTGT ca hng ho ỏ
=
x
Gi t nh thuỏ ớ ca hng
ho dỏ ch v chu thu
Chuyãn âãö täút nghiãûp 
SVTH:
Tráön Quang
Minh
Gi t nh thuá í ế của hàng h a dó ịch vụ chịu thuế b n ra phá ải được căn
cứ vào những quy định tại điều 7 của luật thuế GTGT và điều 6 của nghị
định số 79/2000 NĐ - CP
Thuế suất thuế GTGT của hàng h a dó ịch vụ: Theo quy định tại điều
8 của luật thuế GTGT và điều 7 của nghị định số 79/2000 NĐ - CP thì
thuế suất thuế GTGT c 4 mó ức thuế suất sau: 0%; 5%; 10% và 20% trong
đ mó ức 10% là mức phổ biến nhất.
- Mức 0% p dá ụng đối với hàng h a xuó ất khẩu, việc quy định mức
thuế suất 0% chủ yếu nhằm khuyến kh ch xuí ất khẩu.
- Mức 5% p dá ụng đối với hàng h a, dó ịch vụ thiết yếu phục vụ trực
tiếp cho sản xuất và tiêu dùng như lương thực, thực phẩm, phân b n,ó
dụng cụ y tế
- Mức 20% p dá ụng đối với hàng h a dó ịch vụ không thiết yếu như
vàng bạc đ qu ..., kh ch sá ý á ạn, xổ số kiến thiết...
b) Xác định thuế GTGT đầu vào:
Thuế GTGT đầu vào thường được x c á định bằng tổng số thuế GTGT
ghi trên h a ó đơn GTGT mua hàng h a, dó ịch vụ (cả TSCĐ dùng cho sản
xuất kinh doanh, hàng h a dó ịch vụ chịu thuế GTGT) hoặc được ghi trên

chứng từ nộp thuế của hàng h a nhó ập khẩu. Riêng đối với hàng h a, dó ịch
vụ c t nh ó í đặc thù như tem bưu ch nh vé cí ước vận tải, vé số kiến thiết
...gi thanh to n là gi á á á đ c thuã ó ế GTGT.
=> Thuế GTGT đầu vào = Gi thanh to n - Gi chá á á ưa c thuó ế GTGT
Xác
đị
nh thu
ế
GTGT
đầ
u vào
đượ
c kh

u tr

:
Thuế GTGT đầu vào của cơ sở kinh doanh được khấu trừ như sau:
GVHD:
Nguyãùn Thë Khaïnh Ván
Nguyãùn Thë Khaïnh Ván




Trang
Trang 3
Số thuế
GTGT đầu ra
Thuế suất thuế

GTGT của hàng ho á
=
x
Gi t nh thuá í ế của hàng
ho dá ịch vụ chịu thuế
Số thuế
GTGT đầu vào
Thuế suất thuế
GTGT của hàng ho á
=
x
Gi mua chá ưa thuế của
hàng ho dá ịch vụ chịu
Gi chá ưa
c thuó ế
Gi thanh to n (tiá á ền b n vé, tem bá ưu
ch nh...)í
=
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
+ Thu GTGT c khu tr l thu GTGT ca hng h a, dú ch v
dựng cho sn xut kinh doanh hng h a, dú ch v chu thu GTGT
+ Hng h a bú tn tht do thiờn tai ha hon, mt cp...c x cỏ
nh tr ch nhiỏ m bi thng th sỡ thu GTGT u vo ca hng h a nyú
c t nh vo gi trớ ỏ hng h a bú tn tht phi bi thng khụng c
t nh vo sớ thu GTGT c khu tr khi kờ khai thu GTGT phi np.
+ Trng hp hng h a, dú ch v mua vo dựng ng thi cho sn
xut kinh doanh hng h a, dú ch v chu thu GTGT v khụng chu thu

GTGT th chỡ c khu tr s thu u vo ca hng h a, dú ch v dựng
cho SXKD hng h a, dú ch v chu thu GTGT.
2. Thu GTGT theo phng phỏp trc tip
2.1. i tng ỏp dng
- C nhõn sỏ n xut kinh doanh l ngi Vit Nam.
- T chc c nhõn nỏ c ngoi kinh doanh ti Vit Nam khụng theo
lut u t nc ngoi ti Vit Nam, cha thc hin y c c ỏ iu kin
v k to n, h a ỏ ú n, chng t lm cn c t nh thuớ theo phng ph pỏ
khu tr thu.
- C s kinh doanh vng bc qu , ngoỏ ý i t.
2.2. Xỏc nh thu phi np
- S thu GTGT phi np = GTGT ca hng h a, dú ch v chu thu
x Thu sut
Gi trỏ gia tng ch nh l phớ n chờnh lch gia doanh s b n vỏ
doanh s vt t hng h a, dú ch v mua vo dựng cho sn xut, hoc;
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 4
GTGT ca hng
ho dỏ ch v
Doanh s ca
hng ho dỏ ch v
Gi vỏ n ca hng
ho dỏ ch v b n ỏ

=
-
Gi vỏ n ca
hng ho dỏ ch
Doanh s
tn u k
=
+
Doanh s
mua trong
-
Doanh s
tn cui
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Phng ph p x c ỏ ỏ nh GTGT lm cn c t nh thuớ GTGT phi
np i vi tng c s kinh doanh nh sau:
- i vi c s kinh doanh thó c hin y vic mua b n hng h aỏ ú
dch v c h a ú ú n, chng t, ghi chộp s s ch kỏ to n th GTGT ỏ ỡ c x cỏ
nh cn c vo gi mua, gi b n ghi trờn chỏ ỏ ỏ ng t.
- Trng hp c s kinh doanh ch c h a ú ú n, chng t b n hngỏ
h a, dú ch v m khụng y h a ú n chng t mua hng.
- i vi c nhõn, hỏ kinh doanh cha thc hin hoc thc hin cha
y h a ú n, chng t b n hng h a, dỏ ú ch v th Cỡ quan thu s cn
c vo t nh h nh kinh doanh cỡ ỡ a tng h m n nh mc doanh thu t nhớ
thu.
GTGT = Doanh thu n nh x GTGT t nh trờn doanh thu (% ny do cớ c
thu x c ỏ nh)

B. HCH TON THU GTGT TRONG DOANH NGHIP
I. H
I. H


CH TON THU
CH TON THU


GTGT
GTGT


I V
I V


I
I


N V
N V


N
N


P THU

P THU




GTGT THEO PH
GTGT THEO PH


NG PHP KH
NG PHP KH


U TR
U TR


1. Hch toỏn thu GTGT u vo
1.1. Ti khon s dng
hch to n thuỏ GTGT u vo, k to n sỏ dng ti khon 133:
Thu GTGT c khu tr, ti khon ny dựng phn nh sỏ thu
GTGT u vo c khu tr, khó u tr v c n ũ c khu tr. Ti
khon ny ch s dng i nhng c s kinh doanh thuc i tng np
thu GTGT theo phng ph p khỏ u tr (khụng p dỏ ng i c s kinh
doanh np thu GTGT theo phng ph p trỏ c tip v i tng khụng
chu thu GTGT).
1.2 . Kt cu v ni dung ca ti khon 133
Bờn n: S thu GTGT u ra c khu tr.
Bờn cú: S thu GTGT u vo c khu tr.
GVHD:

Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 5
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Kt chuyn s thu GTGT u vo khụng c khu tr.
S thu GTGT c hon li.
S d bờn n:
- S thu GTGT u vo c n ũ c khu tr.
- S thu GTGT u vo c hon li nhng ngõn s ch nh nỏ c
cha hon li.
+ Ti khon 133 c 2 ti khoú n cp 2

TK 1331

Thu

GTGT

c kh

u tr


c

a hng húa, d

ch v


TK 1332

Thu

GTGT

c kh

u tr

c

a TSC

1.3. Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu
i vi hng ho , vỏ t t, TSC mua vo dựng cho hot ng SXKD
chu thu GTGT.
- Mua v nhp kho
N

TK 152

Mua nguyờn v


t li

u

N

TK 153

Mua CCDC

N

TK 156

Mua hng húa

N

TK 211

Mua TSC

N

TK 133

Thu

GTGT


u vo

Cú TK liờn quan : 111, 112, 331:

T

ng giỏ thanh toỏn

- Mua dch v vt t dựng trc tip cho sn xut
N

TK621

Mua nguyờn v

t li

u dựng tr

c ti

p cho s

n xu

t

N


TK627

Mua nguyờn v

t li

u dựng tr

c ti

p cho s

n xu

t chung

N

TK641,642

Mua nguyờn v

t li

u dựng tr

c ti

p cho b


ph

n bỏn hng

N

TK241

Mua nguyờn v

t li

u dựng tr

c ti

p cho xõy d

ng c

b

n

N

TK133

Thu


GTGT

u vo

Cú TK 111, 112, 331
- Mua hng h a giao b n ngay ú ỏ
N

TK 632

Giỏ v

n hng bỏn

(giỏ mua + chi phớ mua)
N

TK 133

Thu

GTGT

u vo

GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 6
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cú TK 111, 112, 331
- Khi nhp khu hng h a ,vú t t
Phn nh gi trỏ ỏ hng h a vú t t nhp khu
N

TK 152

Nh

p nguyờn v

t li

u

N

TK 156

Nh

p hng húa


N

TK 211

Nh

p TSC

Cú TK 3333

Thu

nh

p kh

u

Cú TK 111, 112, 331
Phn nh thuỏ GTGT hng nhp khu
N

TK 133

Thu

GTGT

u vo


(Giỏ mua + Thu

nh

p kh

u) x Thu

su

t
Cú TK 33312

Thu

GTGT c

a hng nh

p kh

u

+ Trng hp x c ỏ nh s thu GTGT u vo ca hng h a, dú ch v
dựng vo hot ng sn xut kinh doanh khụng chu thu GTGT thỡ
khụng c khu tr theo quy nh.
N

TK 632


Giỏ v

n hng mua khụng ch

u thu

GTGT

Cú TK 133

Ph

n thu

khụng

c kh

u tr

Trng hp s thu u vo khụng c khu tr ln
N

TK 142
Cú TK 133
nh k phõn b
N

TK 632

Cú TK 142
2. Hch toỏn thu GTGT u ra
2.1. i tng ỏp dng
i tng p dỏ ng l tt c n v, t chc kinh doanh bao gm c cỏ
doanh nghip nh nc, doanh nghip u t nc ngoi doanh nghip
t nhõn, cụng ty c phn, HTX thc hin hch to n kỏ to n sỏ n xut kinh
doanh mt hng dch v chu thu GTGT np thu theo phng ph pỏ
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 7
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
khu tr hay trc tip u phai s dng ti khon 3331 hch to n sỏ
thu GTGT phi np.
2.2. Kt cu v ni dung ti khon 3331
Bờn n:

S

thu

GTGT


u vo

ó

c kh

u tr

.

S

thu

GTGT

c gi

m tr

vo s

thu

ph

i n

p.


S

thu

GTGT

ó n

p vo ngõn sỏch.

S

thu

GTGTc

a hng bỏn b

tr

l

i.
Bờn cú:

Sụ thu

GTGT


u ra ph

i n

p c

a hng húa d

ch v



ó tiờu th

.

S

thu

GTGT

u ra ph

i n

p c

a hng húa d


ch v

dựng trao

i, bi

u
t

ng, tiờu dựng n

i b

.

S

thu

GTGT ph

i n

p c

a hng húa nh

p kh

u ch


u thu

.

S

d

cú: S

thu

GTGT cũn ph

i n

p cu

i k
.
S d n: S thu GTGT nó p tha vo ngõn s ch.ỏ
- Ti khon 3331 c 2 ti khoú n cp 3
TK 33311

Thu

GTGT

u ra


TK 33312

Thu

GTGT

u ra c

a hng húa nh

p kh

u

2.3. Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu
- Khi hng h a dú ch v thuc i tng chu thu GTGT k to n viỏ t
h a ú n b n hng phỏ i ghi r gi b n chừ ỏ ỏ a c thuú GTGT ph thu, ph thuớ
thờm ngoi gi ban (nỏ u c ) thuú GTGT phi np, tng gi thanh to n,ỏ ỏ
phn nh doanh thu cung cỏ p dch v (cha c thuú GTGT).
N

TK111, 112, 131

T

ng giỏ thanh toỏn

Cú TK 511, 512


Doanh thu ch

a thu

Cú TK 3331(33311)

S

thu

GTGT ph

i n

p

- i vi hng h a dú ch v khụng chu thu GTGT
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 8
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh

N

TK 111, 112, 131

T

ng giỏ thanh toỏn

Cú 511,512
- ivi hot ng cho thuờ ti sn
+ Trng hp tr tng k
N

TK 111,112

T

ng ti

n thanh toỏn

Cú TK 33311

Thu

GTGT ph

i n

p


Cú TK 711

Giỏ cho thuờ

+ Trng hp cho thuờ ti sn nhn tin cho thuờ nhiu k
Khi nhn tin cho thuờ
N

TK 111, 112

T

ng s

ti

n nh

n tr

c

Cú TK 3387

Doanh thu nh

n tr

c


Cú TK 3331

Thu

GTGT ph

i n

p

ng thi t nh v kớ t chuyn doanh thu ca k k to n ỏ
N

TK 3387

Doanh thu nh

n tr

c khụng thu

GTGT

Cú TK 511

Doanh thu bỏn hng

Cú TK 3331
K k to n tiỏ p theo ghi:

N

TK 3387
Cú TK 511
Cú TK 3331
-Trng hp b n hng theo phỏ ng thc tr g pú
N

TK 111, 112, 131
Cú TK 33311

Thu

GTGT theo doanh thu m

t l

n

CúTK 511

Doanh thu bỏn hng m

t l

n

Cú TK 711

Lói bỏn hng tr


ch

m

Trng hp b n hng theo phỏ ng thc hng i hng s dng
cho hot ng sn xut kinh doanh chu thu GTGT:
+ Phn nh doanh thu:ỏ
N

TK 152

i l

y nguyờn v

t li

u

GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 9
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp

SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
N

TK 153

i l

y cụng c

, d

ng c

N

TK 156

i l

y hng húa

N

TK 131

Chờnh l

ch hng trao


i nh

h

n hng

em

i

Cú TK 511

Doanh thu khụng thu

GTGT

Cú TK 331

Chờnh l

ch hng trao

i l

n h

n hng

em


i

+ Phn nh thuỏ GTGT ca hng trao i
N

TK 133
Cú TK 3331
- Khi s dng hng h a ú khuyn m i bió u tng
+ Phn nh doanh thu:ỏ
Doanh thu khụng thu
N

TK 641, 642
Cú TK 512
+ Phn nh thuỏ GTGT ca hng h a biú u tng khuyn m ió
N TK 1331
C TK 33311ú
- Trng hp tr lng bng sn phm
N

TK 334

Giỏ cú thu

GTGT

Cú TK 512

Doanh thu khụng thu


Cú TK 33311

Thu

GTGT

- Khi ph t sinh c c khoỏ ỏ n thu nhp ti ch nh, hoớ t ng bt thng
N TK 111,112,138
C TK 33311ú
C TK 711, 721ú
- Trng hp hng b n bỏ tr li hó ch to n doanh thuỏ
+ Trng hp ngi mua thanh to n ó ỏ
Phn nh doanh thu bỏ tr li
N

TK 531

Doanh thu khụng thu

GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 10
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp

SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
N

TK 3331

Thu

GTGT

Cú TK 111, 112, 338
Nhn hng li:
N

TK 155,156

Nh

p l

i kho

N

TK 641

a vo chi phớ

N


TK 1388

Ch

x



Cú TK 632

Giỏ v

n hng bỏn b

tr

l

i

+ Trng hp ngi mua cha tr tin
N

TK 531

Doanh thu khụng thu

N


TK 3331

Thu

GTGT

Cú TK 131
Khi nhn li hng hch to n nhỏ trờn
3. Hch toỏn thu GTGT phi np
Cui k k to n phỏ i x c ỏ nh s thu GTGT c khu tr, s thu
GTGT phi np.
- S thu GTGT c khu tr trong k ghi:
N

TK 3331(33311, 33312)
Cú TK 133(1331, 1332)
Khon chờnh lch khi np thu GTGT ghi:
N

TK 3331
Cú TK 111,112
II. H
II. H


CH TON THU
CH TON THU


GTGT

GTGT


I V
I V


I C
I C


S
S


KINH
KINH


DOANH N
DOANH N


P THU
P THU


GTGT THEO PH
GTGT THEO PH



NG PHP TR
NG PHP TR


C
C


TI
TI


P TRấN GTGT V C
P TRấN GTGT V C


S
S


KINH DOANH KHễNG
KINH DOANH KHễNG


THU
THU


C

C


I T
I T


NG N
NG N


P THU
P THU


GTGT
GTGT
- Nguyờn tc chung khi mua vt t hng h a dú ch v dựng vo sn
xut kinh doanh phn nh ti khoỏ n 152,153,156... l gi mua bao gỏ m
c thu GTGT u vo.
N

TK 211,152,153,156,641.642

T

ng giỏ thanh toỏn

GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn

Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 11
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cú TK 111,112,131
-Khi b n hng th phỏ ỡ n nh doanh thu trờn c c TK 511, 512, 531,ỏ ỏ
711, 721 l doanh thu c thuó ú GTGT, k to n khụng t ch thuỏ ỏ u ra
hch to n vo TK 3331.ỏ
- Cui k x c ỏ nh s thu GTGT phi np.
N TK 642
C TK 33311 ú
- C c trỏ ng hp dựng sn phm trao i, biu tng hay s dng ni
b ch hch to n mỏ t b t to n doanh thu (c thuỳ ỏ ú GTGT) khụng hch
to n thuỏ riờng nh phng ph p khỏ u tr .
A . GII THIU CHUNG V CễNG TY IN MY V K
THUT
CễNG NGH NNG
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRI
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRI


N C
N C



A
A


CễNG TY
CễNG TY


I
I


N MY V K
N MY V K


THU
THU


T CễNG NGH
T CễNG NGH







N
N


NG
NG
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh
Cụng ty in m y v kỏ thut cụng ngh l mt cụng ty trc thuc
ca tng cụng ty in m y H Nỏ i. Ra i sau khi t nc hon tonó
gii ph ng (19/09/1975) tuy c n non trú ũ nhng cụng ty in m y Miỏ n
Trung v ó ang trng thnh nhanh ch ng, chiú m mt lnh vc quan
trng c bit trong nn kinh t quc dõn, trong c c lỏ nh vc ch nh trớ xó
hi, ngoi giao kinh t vn h a, khoa hú c quc ph ng.ũ
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 12
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cụng ty in m y Miỏ n Trung c tờn giao dú ch i ngoi l GELIMEX,
c thnh lp t ngy 17/09/1975 theo quyt nh s 75/ MT QT ca
b ni thng v tờn gi u tiờn l cụng ty in m y cỏ p I Nng, n
th ng 06/1981, cụng ty ỏ c chia thnh hai chi nh nh :ỏ

- Chi nh nh ỏ in m y Miỏ n Trung Nng.
- Chi nh nh xe ỏ p, xe m y, m y t nh ỏ ỏ ớ Nng.
Vn ph ng cụng ty ũ t ti 124 nguyn ch thanh thnh phớ Nng
n ngy 20/12/1985, hai chi nh nh ny ỏ c x c lỏ p li thnh cụng
ty in m y xe ỏ p, xe m y, m y t nh theo quyỏ ỏ ớ t nh s A1/TCTCT v
n ngy 28/05/1993 cụng ty c b thng mi ra quyt nh thnh
lp doanh nghip nh nc theo quyt nh s 607/TM. TCB v ly tờn l
Cụng ty in m y Miỏ n Trung cho n ngy nay. Cụng ty hot ng
kinh doanh mua b n, xuỏ t nhp khu c c loỏ i mt hng vi t nh, ớ in t,
din lnh, xe m y ... v c c mỏ ỏ t hng tiờu dựng kh c .Cụng ty hoỏ t ng
theo iu l s 519/TM.TCB ngy 19/06/1995 do b thng mi phờ
duyt v cp chng nhn ng k kinh doanh sý 100901 ngy
22/06/1993 do trng ti kinh t tnh Qu ng Nam ó Nng cp: Ngy
22/11/1993 theo quyt nh s 13599/TM.TCB ca b thng mi i
tờn TODIMAX thnh GELIMEX.
Qua hn 20 nm hot ng vi i ng c n bỏ k s c nú ng lc v
qun l trong kinh doanh cý a cụng ty khụng ngó ng ph t triỏ n v ln
mnh. To s uy t n ớ i vi kh ch hng trong v ngoi nỏ c. Hin nay
cụng ty l mt doanh nghip ln v thnh t ti khu vc Min Trung cú
mng li ln vi mi n v x nghiớ p trc thuc, c cú s vt cht k
thut hin i v h thng kho hng rng ln, an ton, thun li m bo
kinh doanh to hiu qu ngy cng cao. Mc dự gp khụng t kh khớ ú n
cụng ty tó ng bc khc phc vt lờn v t c nhng thnh t chớ
ng kh ch lỏ ớ trong thi gian qua.
2. Chc nng v nhim v ca cụng ty in mỏy v k thut cụng ngh
Nng
2.1. Chc nng
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 13
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cụng ty in m y Miỏ n Trung l loi x nghiớ p, thng nghip lm
ngha v i l cho c c cụng ty chuyờn kinh doanh thuý ỏ c tng cụng ty
in m y. Thỏ c hin vic mua b n hng h a vỏ ú i c c tỏ chc kinh t nh
nc min nam. Tip nhn hng nhp khu v vin tr (trong phm vi
kinh doanh) ca tng cụng ty in m y tỏ i khu vc cng Nng.
Cụng ty in m y Miỏ n Trung l n v k hoch, n v kinh t c
s hot ng theo ch hch to n kinh tỏ c lp nm trong tng th
tng cụng ty in m y, c tỏ ú c ch ph p nhõn, ỏ ỏ c cp vn kinh doanh,
c m ti khon ti ngõn hng v c ng con ỳ u riờng theo th thc
nh nc quy nh.
2.2. Nhim v
i din cho c c cụng ty chuyờn doanh thuỏ c tng cụng ty in m yỏ
k hý p ng mua b n cỏ a c c tỏ chc kinh t min nam. T chc vn
chuyn giao hng s hng gc cho c c cụng ty chuyờn doanh hoỏ c c c ỏ n
v tiờu th theo k hoch ca c c cụng ty chuyờn doanh.ỏ
i l cho c c cụng ty chuyờn doanh, tiý ỏ p chuyn hng in m y giaoỏ
cho c c tỏ chc kinh t min nam theo k hoch ca y ban k hoch
nh nc v c n bỏ i din cho c c cụng ty chuyờn doanh tiỏ p nhn hng
in m y xuỏ t khu v vin tr cho ngoi thng giao ti khu vc cng
Nng giao cho c c tỏ chc kinh t min nam v cho c c cụng ty chuyờnỏ

doanh.
Cn c vo nhim v v k hoch do tng cụng ty giao v trờn c s
hp ng kinh t k ký t vi c c cụng ty chuyờn doanh v xõy dỏ ng k to nỏ
tip nhn, vn chuyn ti v ... lao ng tin lng, vt t trang thit b
v t chc thc hin ca k hoch y, sau khi ó c tng gi m ỏ c cụng
ty duyt.
T chc kim nghim thu hng h a bú o qun phõn loi, ng g iú ú
hng h a theo ú ng chỳ hp ụng k nhó ý m bo m s lng, cht
lng hng h a chú u tr ch nhiỏ m trc c c cụng ty chuyờn doanh vỏ t nhỡ
trng tha thiu m y m c, hỏ ú hng hng h a.ú
Lm y c c nguyờn tỏ c, c c thỏ tc giy t v nhp xut hng
h a, chuyú n c c giỏ y t v nhp xut hng h a, chuyú n c c giỏ y t cho c cỏ
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 14
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
cụng ty chuyờn doanh ng thỳ i hn quy nh, t chc v qun l tý t c cỏ
kho hng, c c phỏ ng tin k thut c trang b, ng dng c c biỏ n
ph p nghiỏ p v k thut tin b vo vic qun l kho hng ý
bc d, cht xp bo qun, vn chuyn hng h a khụng ngú ng ci thin
iu kin lm vic v bi dng nghip v k thut cho c n bỏ cụng nhõn

viờn.
T chc hch to n ch nh x c v kỏ ớ ỏ p thi vic nhp xut hng h a vú
c c chi ph ph t sinh trong qu tr nh tiỏ ớ ỏ ỏ ỡ p nhn cho cụng t c quỏ n l kinhý
doanh ca cụng ty. Chp hnh nghiờm chnh c c ch nh s ch chỏ ớ ỏ th
l qun l kinh tý k thut ca nh nc thụng qua hot ng kinh
doanh ca m nh. ỡ xut vi tng cụng ty tin , xem b sung sa i
c c ch nh s ch chỏ ớ ỏ nh mc xột thy khụng c n phự hũ p.
Qun l ton diý n v t chc tt i sng i vi c n bỏ cụng nhõn
viờn chc trong cụng ty theo ng ch nh s ch chỳ ớ ỏ nh nc.
II. C IM T CHC QUN Lí CA CễNG TY IN MY V
II. C IM T CHC QUN Lí CA CễNG TY IN MY V


K THUT CễNG NGH NNG
K THUT CễNG NGH NNG
1. c im hot ng ca cụng ty
Cụng ty in m y Miỏ n Trung l n v kinh doanh xut nhp khu,
xut nhp khu y th c liờn doanh, liờn kỏ t hp t c ỏ u t thng mi v
sn xut dch v b n buụn, nguyờn vỏ t liu vt t kim kh , phớ tựng linh
kin xe m y, xe ụtụ, cụng cỏ m y m c cụng nghỏ ú sn phm v nụng lõm
sn kh c ỏ th trng trong nc v ngoi nc, theo k hoch di s
ch o ca b thng mi.
Ngun vn cụng ty bao gm: Vn ngõn s ch cỏ p, vn t c v vú n vay
ngõn hng. Cụng ty in m y v k thuỏ ý t cụng ngh l mt doanh nghip
nh nc trc tip kinh doanh t ch v ti ch nh.ớ
Mc ch hoớ t ng ca cụng ty l thụng qua hot ng sn xut
kinh doanh b n buụn, b n lỏ ỏ trc tip xut nhp khu, liờn doanh liờn
kt hp t c ỏ u t trong v ngoi nc v c c mỏ t hng trong phm vi
ng k kinh doanh khai th c c hiý ỏ ú u qu c c nguỏ n vn nguyờn vt liu,
GVHD:

Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 15
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
sc lao ng sn c trong nú c p ỏ ng nhu cu hng h a tiờu dựng choú
nhõn dõn. y mnh xut nhp khu tng thu ngoi t cho t nc.
Cụng ty t chc hot ng kinh doanh sn xut theo ph p luỏ t ca
nc cng h a x hũ ó i ch ngha Vit Nam v theo iu l t chc hot
ng sn xut kinh doanh do b thng mi quy nh.
2. C cu t chc b mỏy ca cụng ty
2.1. Nguyờn tc t chc
B m y quỏ n l cý a cụng ty in m y Miỏ n Trung c t chc theo
h nh thỡ c trc tuyn, chc nng l sú iu hnh c c mỏ i quan h qua
li gia c c chỏ th qun l nhý m ph t huy sỏ c mnh tng hp ca cụng
ty, x l ký p thi c c nguỏ n thụng tin ny sinh trong qu tr nh kinhỏ ỡ
doanh. Vi s t chc b m y lỏ u thụng v c hiú u qu phự hp vi yờu
cu qun l , v nhiý m v kinh doanh ca cụng ty nhng khụng th t chỏ
ri vi nguyờn tc ch ch nh s ch cớ ỏ a nh nc quy nh.
2.2. S t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 16
GIM C
P. GIM C
P. GIM C
Trung
tõm
KDD
V 140
Bch
ng
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti H
Ni
Trung
tõm vt
t
tng
hp
Trung
tõm tin
hc v

TM
DV
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti TP
HC
M
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti
Qung
Nam
Xớ
nghip
k
thut
cụng
ngh
SG
Xớ
nghip
xe mỏy
Xớ
nghip

may
xut
khu
Ca
hng
kinh
doanh

Ninh
Thun
Phũng t chc hnh chớnh
thanh tra bo v
Phũng k toỏn
ti chớnh
Phũng th
trng v i
ngoi
Phũng kinh doan
xut nhp khu
ca hng
bỏn xe
mỏy
ca hng
124
PCT
ca
hng vi
tớnh
ca
hng

lp
INO
U
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
2.3. Nhim v c th ca tng b phn
Giỏm c: L ngi i din cho cụng ty, c quyú n hnh qun l mý i
hot ng ca cụng ty theo ng ch nh s ch ph p luỳ ớ ỏ ỏ t ca nh nc, chu
tr ch nhiỏ m trc b v tp th lao ng v kt qu sn xut kinh doanh
ca cụng ty.
Phú giỏm c: ph tr ch vỏ kinh doanh trong cụng vic c n hũ tr,
tham mu cho gi m ỏ c trong nhng vic cn thit. ng thi thay mt
gi m ỏ c gii quyt mi vn ca cụng ty khi gi m ỏ c vng mt.
Phũng t chc hnh chớnh thanh tra bo v: Cung cp cho gi m ỏ c v
nhng ph ng ban nhũ ng thụng tin v t chc nhõn s, bo m ch
i vi ngi lao ng, chu tr ch nhiỏ m v nhng cụng vic hnh ch nh,ớ
bo v ca cụng ty, theo d i cụng t c, thi ừ ỏ ua khen thng, k lut, tham
mu, vic nõng bc lng xp lng, ph ng c n c ũ ũ ú
tr ch nhiỏ m t nh tiớ n lng, tin thng cho c n bỏ cụng nhõn viờn
cụng ty, c quyú n kim tra trng hp k lut c c ỏ n v trc thuc.
Ph ng c n c tr ch nhiũ ũ ú ỏ m ph tr ch c c cụng viỏ ỏ c tip kh ch, y tỏ v
sinh, b o ch , phõn phỏ ớ i c c chỏ tt, l m au.
Phũng k toỏn ti chớnh: T chc ghi chộp t nh to n phớ ỏ n nh t nh h nhỏ ỡ ỡ
thc hin vn ng ti sn ca cụng ty, kt qu hot ng ca cụng ty,
kim tra t nh h nh thỡ ỡ c hin k hoch thu chi ti ch nh, thanh to n thuớ ỏ
np gi g n v sỡ dng c c loỏ i ti sn phi t nh hoớ t ng kinh ph tiớ
ch nh cho gi m ớ ỏ c v c c cỏ quan cp trờn. Ngoi ra ph ng c n hũ ũ ng
dn kim t vic hch to n cỏ a c c ỏ n v c s ca cụng ty.

GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 17
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Phũng th trng i ngoi: Cung cp nhng thụng tin giao dch i t cỏ
vi c c nỏ c, thc hin cụng t c ỏ i ngoi nghiờn cu th trng.
Phũng kinh doanh xut nhp khu: Nghiờn cu th trng t m kiỡ m
ngun hng, mt hng ra k hoch kinh doanh, trc tip k ký t hp
ng v thc hin c c thỏ tc mua b n hng xõy dỏ ng v thc hin c cỏ
bin ph p marketing, ỏ iu tra th trng t m kiỡ m gi b n c lỏ ỏ ú i nht
mang li li nhun.
Cỏc n v c s: Hot ng theo k hoch v ch o thng nht ca
cụng ty trờn c s giao kho n hiỏ u qu kinh doanh.
3. T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
Cụng ty in m y miỏ n trung l mt cụng ty thng mi c ú a bn
kinh doanh rng ln, c nhiú u trung tõm, chi nh nh cỏ a hng i t
khp ni nờn loi h nh tỡ chc k to n phỏ i th ch hớ p. Vic la chn loi
h nh kỡ to n xuỏ t ph t tỏ x nghiớ p trc thuc c tú c ch ph p nhõnỏ ỏ
khụng y , hot ng tng i c lp. ng thi cụng ty li trc tip
qun l c c quý ỏ y hng i l . Do ý loú i h nh tỡ chc k to n cỏ a cụng ty l
na tp na phõn t n theo loỏ i h nh ny bỡ m y kỏ to n cỏ a cụng ty c

t chc thnh vn ph ng kũ to n cụng ty. Trỏ c tip iu hnh c c bỏ phn
k to n ỏ tng n v trc thuc theo qui mụ ny th bỡ m y kỏ to n cỏ a
cụng ty bao gm :
3.1. S t chc b mỏy k toỏn
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 18
Quan h qua li
Quan h chc nng
K TON TRNG
Ph ph ng kú ũ to n ỏ
tng hp v ti sn
Ph ph nh kú ũ
to n ngõn hngỏ
K
to n ỏ
tin
mt
K
to n ỏ
cụng
n v
K
to n ỏ

cụng
n v
K
to n ỏ
ngõn
hng
K
to n ỏ
kho
hng
K to n ỏ
tiờu th
-thu v
c c khoỏ n
Th
qu
K to n c c ỏ ỏ n v trc
thuc
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
3.2. Chc nng nhim v ca tng cỏn b k toỏn
K toỏn trng: K to n trỏ ng ng thi l trng ph ng kũ to n tiỏ
ch nh, c nhiớ ú m v ch o cụng t c hỏ ch to n kỏ to n ỏ cụng ty. K to nỏ
trng l ngi h tr c lc cho gi m ỏ c, gi p gi m ỳ ỏ c thõm mu ký
hp ng kinh t, xõy dng c c kỏ hoch ti ch nh, chớ u tr ch nhiỏ m
trc gi m ỏ c, c quan ti ch nh cớ p trờn v hot ng ti ch nh cớ a
cụng ty.
Phú phũng k toỏn kiờm k toỏn tng hp: L ngi trc tip hng dn ụn

c c c kỏ to n viờn, c nhiỏ ú m v tng hp c c hoỏ t ng kinh doanh, ghi
s v lp c c b o c o quyỏ ỏ ỏ t to n thỏ c t, thay mt k to n trỏ ng gii
quyt cụng vic khi k to n trỏ ng vng mt v phi chu tr ch nhiỏ m
trc ph ng kũ to n tỏ ng hp.
Phú phũng k toỏn ngõn hng: L ngi trc tip hng dn kim tra c cỏ
khon tin gi ngõn hng.
K toỏn kho hng: Theo d i t nh h nh nhừ ỡ ỡ p xut hng h a ph t sinhú ỏ
hng ngy, tr gi hng mua, chi ph mua hng thuỏ ớ nhp khu, cui k
lp b o c o tỏ ỏ n kho hng h a. Kờ to n kho hng c n thú ỏ ũ ng xuyờn i
chiu vi c c kho cỏ a hng, qun l chý t ch hng h a c nhiú ú m v nờn
MKCT c c TK 1562, TK 3333, TK 632, TK 151.ỏ
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 19
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
K toỏn tiờu th thu v cỏc khon ni b: C nhiú m v theo d i t nh h nhừ ỡ ỡ
tiờu th hng h a cú a cụng ty, theo d i c c pừ ỏ hn thu GTGT ca cụng ty c cỏ
khon thu ni b.
K toỏn ngõn hng: Theo d i tiừ n gi ngõn hng phn nh sỏ hin c t nhú ỡ
h nh thanh to n cỡ ỏ a kh ch hng cỏ ng nh thanh to n nỏ vay ca cụng ty
bng tin gi ngõn

hng. Hin nay cụng ty ch yu giao dch vi c c ngõn hng: Ngõn hngỏ
ngoi thng, ngõn hng cụng thng, ngõn hng hng hi, nhõn viờn k
to n ngõn hng c nhiỏ ú m v giao dch vi ngõn hng i chiu vi ngõn
hng qun l chý t ch vn bng tin ca cụng ty.
K toỏn cụng n: Phi tr cho ngi b n, theo d i c c khoỏ ừ ỏ n cụng n
ca cụng ty.
K toỏn thu ca khỏch hng: Theo d i c c khoừ ỏ n thu ca cụng ty, kh chỏ
hng thanh to n tiỏ n mua hng.
K toỏn tin mt, tm ng: Ph tr ch viỏ c theo d i tiừ n mt ti qu, t nhỡ
h nh tỡ m ng, thanh to n cỏ a c c c n bỏ ỏ cụng nhõn viờn cụng ty. Theo d iừ
t nh thanh to n giỡ ỏ a cụng ty vi c c ỏ n v trc thuc, t nh h nh thanhỡ ỡ
to n lỏ ng, tr ch BHXH cớ a c n bỏ cụng nhõn viờn cụng ty. Thc hin c cỏ
th tc liờn quan n thu - chi tin mt, phi hp vi th qu kim tra
cht ch vn bng tin ti qu lờn NHCT c c TK 1111, TK 141, Tk 133, Tkỏ
138, TK 331.
Th qu: Ph tr ch viỏ c thu chi tin mt theo chng t hp l theo d iừ
v phn nh viỏ c cp ph t v nhỏ n tin mt vo s qu, c n bỏ cụng nhõn
viờn cụng ty thng xuyờn i chiu so s nh t nh h nh tỏ ỡ ỡ n qu tin mt
vi s s ch kỏ to n liờn quan ỏ kp thi ph t hiỏ n v sa cha thiu s tú
trong khi ghi.
4. Hỡnh thc ghi s k toỏn trong cụng ty
Hin nay cụng ty ang p dỏ ng h nh thỡ c nht k chý ng t, c sú a i t nhỡ
t nh sau :
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 20
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Ghi i chiu
S LUN CHUYN CHNG
S
qu
Chng t
T kờ, bng kờ chi
tit
Nht k chý ng
t
S(th) chi
tit
S c iỏ
Bng tng hp chi
tit
B o c o kỏ ỏ
to nỏ
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cỏch ghi s nht ký chng t :
Hng ngy: Cn c vo chng t gc ó c kim tra k to n lỏ y s
liu ghi vo t khai bng kờ chi tit . i vi nhng i tng cn theo d iừ
chi tit th vo sỡ hoc th k to n chi tiỏ t c liờn quan. ú i vi nhng
nghip v c liờn quan ú n tin mt th kỡ to n c n phỏ ũ i vo s qu
tin theo d i. Cuừ i th ng kỏ to n tỏ p hp tt c c c tỏ bng kờ chi tit ly

s liu tng hp ghi vo nht k chý ng t kiờm bng kờ ghi trc tip
vo s c i. ỏ
S liu t th, s k to n chi tiỏ t lờn bng tng hp chi tit, sau ú
i chiu vi s c i.ỏ
S liu c c sỏ c i ỏ c dựng lp c c b o c o kỏ ỏ ỏ to n gỏ m :
- Bng cõn i k to n.ỏ
- B o c o kỏ ỏ t qu hot ng kinh doanh.
- Thuyt minh b o c o ti ch nh. ỏ ỏ ớ
B. HCH TON THU GTGT TI CTY IN MY V K
THUT CễNG NGH N
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 21
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
I. NGUYấN T
I. NGUYấN T


C K
C K



TON NGHI
TON NGHI


P V
P V


THU
THU


GTGT V
GTGT V


CH
CH


NG T
NG T


K
K


TON

TON
1. Nguyờn tc k toỏn nghip v thu GTGT
Phi k to n ch nh x c, trung thỏ ớ ỏ c c c chỏ tiờu sau :
- Thu GTGT u ra ph t sinh.ỏ
- Thu GTGT u vo c khu tr , khó u tr v c n ũ c khu
tr.
- Thu GTGT nó p, phi np, c n phũ i np.
- Thu GTGT c hon li.
- Thu GTGT c gim.
K to n phỏ i t chc thc hin ch chng t, h a ú n, ti khon,
s k to n, b o c o ti ch nh ỏ ỏ ỏ ớ ph n nh ỏ ỏ y trung thc, kp thi
nhng ch tiờu ny.
2. Chng t k toỏn
Bao gm nhng chng t ch yu sau õy :
H a ú n GTGT(mu s 01/GTKT-3LL).
Bng kờ h a ú n, chng t, hng h a, dú ch v b n ra (mỏ u s
02/GTGT), (mu s 02/GTTT-3LL).
Bng kờ h a ú n, chng t hng h a, dú ch v mua vo (mu s
03/GTGT)
T khai thu GTGT(mu s 01/GTGT).
Thụng b o nỏ p thu GTGT(mu s 07A/GTGT).
Quyt to n thuỏ GTGT(mu s 10/GTGT).
Mu h a ú n GTGT :Ph t sinh th ng 02/2001tỏ ỏ i cụng ty in m y vỏ
ky thut cụng ngh.
HểA N (GTGT) Mu s : 01 GTKT - 3LL
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 22
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Liờn 3: Dựng thanh to nỏ
Ngy 31 th ng 03 nỏ m 2001
n v b n hng: Cụng Ty ỏ in M y v Kỏ Thut Cụng Ngh
a ch: 124 Nguyn Ch Thanh - ớ Nng S ti
khon:.........
in thoi: 0511-828116 M só :
0400100827
H, tờn ngi mua hng: Nguyn Thanh Tun
n v: Cụng ty A.T
a ch: 40 Nguyn Tri Phng
H nh thỡ c thanh to n: Tiỏ n mt
STT Tờn hng h a, dú ch
v
VT S lng n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3 = 1 X 2
01 Xe gn m yỏ 01 21.000.000
Cng tin hng : 21.000.000
Thu sut GTGT 10% tin thu GTGT : 2.100.000
Tng cng tin thanh to n : 23.100.000ỏ
S tin vit bng ch : Hai ba triu mt trm ngn ng y
Ngi mua hng
(K , ghi r hý ừ tờn)

K toỏn trng
(K , ghi r hý ừ
tờn)
Th trng n v
(K , ý ng dú u, ghi r hừ
tờn)
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 23
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cng h a x hũ ó i ch ngha Vit Nam
c lp - T do - Hnh ph cỳ

T KHAI THU GTGT Mu s : 01/
GTGT
Th ng 12/2000ỏ
(Dựng cho c s t nh thuỡ GTGT theo phng ph p khỏ u tr)
Tờn n v: Cụng Ty in M y V Kỏ Thut Cụng Ngh
a ch: 124 Nguyn Ch Thanh - ớ Nng
n v t nh: ớ ng
STT CH TI U K KHAIấ ấ

DOANH S
(cha cú
thu GTGT)
Thu GTGT
01
02
02.1
02.2
02.3
02.4
03
04
05
06
07
07.1
07.2
08
09
10
Hng h a dú ch v b n raỏ
Hng h a, dú ch v chu thu GTGT
Hng h a, dú ch v thu sut 0%
Hng h a, dú ch v thu sut 5%
Hng h a, dú ch v thu sut 10%
Hng h a, dú ch v thu sut 20%
Hng h a, dú ch v mua vo
Thu GTGT Hng h a, dú ch v mua
vo
Thu GTGT c khu tr

Thu GTGT phi np (+) hay c
tho i (-)ỏ
Trong k (tin thu 2-5)
Thu GTGT k trc chuyn qua
Np phiu
Np tha hoc cha c khu tr
Thu GTGT nó p trong th ngỏ
Thu GTGT ó c hon tr trong
th ngỏ
52.781.185.6
57
52.781.185.6
57
0,00
0,00
52.781.185.6
57
0,00
5.294.528.42
0
x
x
x
x
x
x
x
5.278.118.56
5
5.278.118.56

5
0,00
0,00
5.278.118.56
5
0,00
5.129.452.84
2
5.129.452.84
2
5.099.652.74
7
0,00
178.465.818
0,00
0,00
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 24
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Thu GTGT phi np th ng nyỏ

x
x
0,00
0,00
0,00
178.465.818
S

ti

n thu

ph

i n

p b

ng ch

:
Mt trm by mi t m triỏ u, bn trm s uỏ
mi lm ngn, t m trỏ m mi t m ỏ ng y.
Ngi lp Th trng n v
(K , ghi r hý ừ tờn) (K , ý ng dú u, ghi r hừ tờn)
Trỏch nhim v phng phỏp lp :
Hng th ng cỏ s s n xuỏ t kinh doanh cn c vo bng kờ h a ú n
hng h a dú ch v mua vo v bng kờ hng h a dú ch v b n ra ỏ kờ khai
vo c c chỏ tiờu tng ng, ch nm c x c ỏ nh theo thc t (nu
hch to n riờng) hoỏ c phõn b theo t l doanh thu, c s phi lp bng

phõn b gii tr nh kốm theo bỡ ng kờ khai thu
II. H
II. H


CH TON THU
CH TON THU


GTGT T
GTGT T


I CễNG TY
I CễNG TY


I
I


N MY V
N MY V


K
K


THU

THU


T CễNG NGH
T CễNG NGH






N
N
1. Chng t v quỏ trỡnh luõn chuyn chng t
1.1. Chng t v quỏ trỡnh luõn chuyn chng t i vi cỏc nguyờn vt liu mua vo
Chng t x c ỏ nh thu ca nguyờn vt liu mua vo dựng cho
qu tr nh sỏ ỡ n xut kinh doanh ca cụng ty gm :
- H a ú n GTGT (mu 01/GTGT ) mua hng.
- H a ú n b n hng ( mỏ u 02 /GTTT/2LN) ca b ti ch nh ph tớ ỏ
hnh, chng t ny c s dng trong trng hp cụng ty mua vt t,
ph tựng ca c c hỏ kinh doanh s dng ho ỏ n b n hng. Kốm theo haiỏ
loi chng t trờn l phiu nhp vt t. Khi c h a ú ú n t hng ca
kh ch hng, h a ỏ ú n ny s c chuyn lờn ph ng kinh doanh x c ũ ỏ nh
mc nguyờn vt liu t lú nh sn xut s c lp v chuyn xung
ph ng vũ t t ph ng vũ t t tin hnh mua nguyờn vt liu theo lnh sn
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 25

×