Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 2 SH6 Tiet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 2 trang )

Tuần: 2
Tiết: 5

Ngày soạn: 25/08/2018
Ngày dạy : 28/08/2018

LUYỆN TẬP §4
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố bài “Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con”.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước,
sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu , Þ, ; tính số phần tử của tập hợp.
3.Thái độ: Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
2. HS: Làm bài tập, học bài cũ.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định: (1’) 6A1: ....................................................................................................
6A2: ...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Làm bài tập 21 SGK.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
Bài 21:
A = {8; 9; 10; … ; 20}
-GV: Hãy đếm số phần tử của -HS: Đếm và trả lời.


Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
tập A.
Tổng quát:
-GV: Lấy 20 – 8 +1 = ?
-HS: 13
Tập hợp các số tự nhiên từ a
-GV: Từ đây, GV giới thiệu -HS: Chú ý và tính số phần đến b có b – a + 1 phần tử.
B = {10; 11; 12; … ; 99}
công thức tính tổng quát.
tử của tập B.
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 22:
a) C = { 0;2; 4;6;8 }
-GV: Gọi 4 HS lên bảng viết. -HS: Làm vào trong vở và
b) L = { 11;13;15;17;19 }
theo dõi, nhận xét bài làm
Các em còn lại làm vào vở.
c) A = { 18;20;22 }
của bạn.
Hoạt động 2:(10’)

d) B = { 25;27;29;31 }


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 3:(10’)
-GV: Giới thiệu hai công
thức như SGK, u cầu học
sinh hãy tính số phần tử của
tập hợp A và tập hợp B theo

4 nhóm trong 5 phút.

-GV: 1 nhóm nhanh nhất lên
bảng trình bày, lớp theo dõi
và nhận xét.
Hoạt động 4:(7’)
-GV: Cho HS lên bảng làm
bài tập 25, các em khác làm
bài tập vào vở.

HOAÏT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

Bài 23:
Tập hợp các số chẵn từ số a
-HS: p dụng hai công thức đến số b có: (b – a):2 + 1 phần tử.
tinh số phần tử của tập A và
Tập hợp các số lẻ từ số m đến
B bằng hình thức hoạt động số n có: (n – m):2 + 1 phần tử.
nhóm.
Vậy:
D = { 21;23;25;...;99 } có
(99 – 21):2 + 1 = 40 phần
tử.
E = { 32;34 ;36;...; 96 } có
-HS: Đại diện nhóm lên bảng
tử.
trình bày.


-HS: Lên bảng, các em khác
làm vào vở.

(96 – 32):2 + 1 = 33 phần

Bài 25:
A=

{ Indo; Mianma ;Thailan;VietNam }
B=

{ Xingapo ; Brunay ;Campuchia }

4. Củng cố:
Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài §5.
6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×