Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Chuong I 4 Nhung hang dang thuc dang nho tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.5 KB, 31 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐẠ I S Ố 8

§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ
Giáo viên: NGUYỄN THÀNH TRƯƠNG
Năm học: 2018 - 2019


1. Lập phương của một tổng
?1

Với a,b là hai số bất kì,
tính: ( a + b) ( a + b)2 = ?
Với A và B là các biểu
thức tùy ý, ta có:

A

3

3

2

2

+ B  = A + 3A B + 3AB + B

?2


Phát biểu đẳng thức trên bằng lời

3


1. Lập phương của một tổng
Áp dụng:
a) Tính ( x+1)3.
b)Tính ( 2x+y)3.


1. Lập phương của một tổng
Áp dụng:
a) Tính ( x+1)3.

x

+ 1

3

3

2

2

3

= x + 3x 1 + 3x.1 + 1

3

2

x + 3x + 3x. + 1


1. Lập phương của một tổng
Áp dụng:
b)Tính ( 2x+y)3.
Giải:

 2x

3

3

2

2

+ y  =  2x  + 3  2x  y + 3.2x.y + y
3

2

2

8x + 12x y + 6xy + y


3

3


2. Lập phương của một hiệu
?3

Với a,b là hai số bất kì, tính: [a +(- b)] 3 = ?
Cách 1: Vận dụng
cơng thức tính lập
phương của một tổng

Cách 2: Có thể tính:
(a - b)(a -b)2 =?

Có [a +(- b)] 3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a (-b)2 +(-b3)
= a3 - 3a2 b + 3a b2 -b3


2. Lập phương của một hiệu
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

A

- B

3


3

2

2

3

= A - 3A B + 3AB - B

?4

Phát biểu đẳng thức trên bằng lời


2. Lập phương của một hiệu
Áp dụng:
3
1
a)Tính: (x - 3 )

b) Tính: (x - 3y )3.


2. Lập phương của một hiệu
Áp dụng:
3
1
a)Tính: (x - 3 )


Giải:
3

2

1

 1  1
3
2 1
 x -  = x - 3x . + 3x   -  
3
3

 3  3
1
1
3
2
= x - x + x3
27

3


2. Lập phương của một hiệu
Áp dụng:
b) Tính: (x - 3y )3.
Giải:
(x - 3y )3 = x3 – 3.x23y +3x(3y)2 - (3y)3

= x3 – 9.x2y +27xy2 - 27y3


2. Lập phương của một hiệu
c) trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng
1) ( 2x-1)2 = (1 – 2x)2 Đ
2) ( x - 1)3 = (1 – x)3 S
3) ( x + 1)3 = (1 + x)3Đ
4) x2 -1 = 1- x2

S

2) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9

S


Hãy nêu ý kiến của em về quan hệ
của ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3 với (
B- A)3?
Có: ( A- B)2 = ( B- A)2
( A- B)3 = -( B- A)3
Tổng quát: ( A- B)2k = ( B- A)2k
( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1


* Luyện tập – củng cố:
Bài 26 –sgk tr 14 ý a.
Giải:


 2x

2



3

3

2

2

+ 3 y =  2x  + 3  2x  .3 y + 3.2x  3 y  +  3 y 
3

2

2

= 8x + 36 x y+ 54xy  27 y

3

3


* Luyện tập – củng cố:

Áp dụng bài 28 –sgk tr 14
Tính giá trị biểu thức
a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
b) x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22


* Luyện tập – củng cố:
Áp dụng bài 28 –sgk tr 14
Giải: ý a)Giá trị biểu thức:
x3 + 12x2 + 48x + 64 = ( x+4)3 = ( 6 + 4)3
= 103 = 1000, tại x = 6.


* Luyện tập – củng cố:
Áp dụng bài 28 –sgk tr 14
Giải: ý b)Giá trị biểu thức:
x3 - 6x2 + 12x – 8 = ( x- 2)3 = ( 22 – 2 )3
=203 = 8000, tại x = 22


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

A

3

3


2

2

3

+ B  = A + 3A B + 3AB + B

2. Lập phương của một hiệu

A

3

3

2

2

3

- B  = A - 3A B + 3AB - B


Hướng dẫn về nhà:
• Học thuộc ba hằng đẳng thức
trên.
• Làm bài tập: 27,29 sgk tr 14.



§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)


6. Tỉng hai lËp ph¬ng
?1 tÝnh (a + b)(a2 – ab +b2) (với a, b là các số tuỳ ý).
(a + b)(a2 – ab +b2)
= a(a2 – ab +b2) + b(a2 – ab +b2)
= a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3
= a3 + b 3
VËy (a3 + b3) = (a + b)(a2 – ab + b2)



×