Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

De cuong on tap hoc ki 1 Hoa 9 co huong dan giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.19 KB, 10 trang )

Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

TRƯỜNG THCS NHƠN HẬU
TO: HOA — SINH

DE CUONG ON TAP HOC KI 1
MON: HOA HOC 9

A. Lý thuyết: HS cần năm được:

GV: Trương Thế Thao

- Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ: Oxit, axit, bazơ, muối.
- Tính chất hóa học chung của kim loại và 1 số kim loại cụ thể AI, Fe
- Tính chất hóa học chung cua phim kim va 1 số phi kim cụ thể Clo, cacbon, các oxit của cacbon.

- Phương pháp điều chế một số chất vô cơ cụ thể: CaO, SOa; HaSOx; NaOH, Al, Fe, Clo
B. Bài tập:
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyền hóa:
AI

AlO3

—> AlaOa —>



b.Fe=—Y


AIC]a —> AI(OH)a —>

Al(NO2)a

—>

Al

Alo(SO4)3 —> AI(OH)a

—>

“—~*

FeCl; — Fe(OQH)3— Fe203—> Fe
FeC]›a —> Fe —> FeSOa — Fe(OH)2 — FeO — Fé

Fe;0; > Fe > Fex(SO,)3

c. FeS2 —- SO2—

d.

Alo(SO4)3 —>

Al— NaAlO2

nh

MnO2


SO3— H2S0O4
>

wee clo



|

Cl, —

NaCl—

|CuSO, _NgsGuon

m

H2—

Nước G1a-ven

e. CaCO3 — CO2 — CO — CO2 — NaHCO;

HCl

—> NazZnOa.

| SO
( yy iinNIG

\ (E

Fn ))

a.

)

/Asdl `.

— NazCO3+> BaCOsg `

~/

OS

2. Mg > MgSOy > Mg(OH)2 > MgO > MgCl 4+ Mg(NO3)2 4 MgCO3|- MgO

IH. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

~

a. Cac chat ran: Na2xO, CaO, ZnO; P05
———
b. Cac dung dich: HNO3, H2SO4, HCI, |K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.



d. Cac kim loại: AL Fe, Cu


A\

c. Các chat khi: CO2, Ho, N2, CO, O2, Ch

IH. Bài tốn hơn hợp:

1. Hịa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dúng dịch HCI 0,2

4,48 lit khi H2 6 dkte.



(

thù dược Lng dich A va

a. Tính thành phân % theo khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng?
2. Cho 27gam hỗn hợp AI và ZnO vào dung dịch HCI 29,2% (vừa đủ) thì thu được 13,44 lít khí (đktc)

a. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính khối lượng dung dịch HCI cần dùng?
c.

Tính nơng độ % các muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng?

3. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí CO và SOa qua dung dịch Ba(OH)a dư. Sau phản ứng thu được 81,375 gam
kết tủa. Tính thành phan % theo thê tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đâu? (Biết thể tích các khí đo ở
đktc).
IV. Xác định cơng thức hóa học của các chất vô cơ:


I. Trong thành phân oxit của kim loại R hóa trị II có chứa 60% kim loại theo khối lượng. Hãy xác định

tên kim loại và công thức oxIf?
2. Biết răng 300ml dung dịch HCI IM vừa đủ hòa tan hết 5,1 gam một oxit của kim loại R chưa rõ hóa
trị. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxit?
Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

V. Bài toán tăng giảm khối lượng: (nội dung giảm tải, HS tham khảo)
1. Cho lá kẽm có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSOa. Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng
lá kém la 49,82 gam. Tinh khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng (giả sử toàn bộ kim loại Cụ tạo
thành đêu bám vào lá kẽm)?
Câu 2: Nhúng 594 gam AI vào dung dịch AgNO› 2M. Sau thời gian khối lượng thanh AI tăng 5% so
với ban đầu. (Giả sử toàn bộ kim loại Ag tạo thành đều bám vào thanh nhơm)
a.. Tính khối lượng AI tham gia phản ứng?
b.. Tính khối lượng Ag thu duoc?
c.

Tính khối lượng mudi Al tao ra?

VI. Phan tg tao mudi axit — mudi trung ha:

1. Cho 224 ml khi CO (dktc) hap thu hét trong 100ml dung dich KOH 0,2M. Tinh khối lượng của


muỗi tạo thành?

2. Sục V lít khí COa (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kếttủa. Các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của V?
VỊI. Bài tốn có lượng chất dư:
1. Cho 180 gam dung dịch H;SO¿a I5%% vào 320 gam dung dich BaCla 10%. Tính nơng d6 % cac chat
trong dung dịch thu dug¢ sau phản ứng?

2. Tron

100ml

dung dich MgCl];ạ 2M với 150ml dung dịch

Ba(OH»

1,5M được dung dich A

(D=1,12g/ml) va kết tủa.B. Đem kết tủa B nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu

được chất răn D.

a. Tính khối lượng rắn D.

F“—¬

đáng kê)

J1


b. Xác định nồng độ mol/1 và nồng độ % của dng dich
VI. Bài toán sử dụng hiệu suất:

A

D LN)

6 tHe th} khà đó

Wwe



WW

ey đổi khơng

1. Cho 1,12 lít khí SO› (đktc) lội qua dung dich Ca(OH)2
dư thu được một kết.tủ8: Tính khối lượng kết
tủa này biết hiệu suất phản ứng là 80%?

2. Tính khối lượng axit sunfuric 9ó% thu được từ 60Kø quặng Pirit săt nêu hệ má q trình là 85%?
Chúc các em ơn tập và thi đạt kết quả cao



RURC 7Ñ IG G

AN @

Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

TRƯỜNG THCS NHƠN HẬU

TỎ: HÓA - SINH
HUONG

DAN

GIAI DE CUONG

ON TAP HOC

MON: HOA HOC 9

KI 1

GV: Truong Thé Thao

I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyên hóa:
a. Al




Al,O3 —>

AI(OH) —>

Als(SOA)a —>

AlaOa

—>

Al

AICl, —>

Al(OH

—>

Al(NO3)3

—>

Al

Alo(SO4)3

—>

NaAlO>


0

4AI+ 3O; _—_—*>

2Al:Os

Al,O3 + 3H2SO4 — Alo(SO.)3 + 3H2O

Als(SO,); + BaCls > AICI; + BaSOu|
AI(OH)3

+ 3HNO; —>

Al(NO3)3

AICI; + 3NaOH — Al(OH)3| + 3NaCl

+ 3H.O

2AI(NOa)a

2AI + 3H;§O¿ —» Als(SO¿)› + 3H;

+ 3Mg



Al+


3Mg(NO2);

Als(SO¿)s + 6NaOH—> 2AI(OH); + 3Na;SO¿



2AI(OH)as———>
ALO; + 3H:O
2A1 + 2HO + 2NaOH
— 2NaAlO; + 3H;

2AlaOa

"

dpne, criolit

4AIl + 3O›

`»/)Cœ
I
_— FeCl; > Fe(OH)3— Fe203— Fé II,
b. Fe ——> FeCl, — Fe — FeSQ, — Fe(O ne>
OL ke)
fe)
mm»

FeaOx

—>


Fe



NG

(

Fea( 5O.)3

Ø0

2Fe + 3Cla———®2FeCl:
0

———> Fe;O; + 3H;C

e2; + 3C

ww

2Fe(OH);

FeCl; + T7 Hib ho

Fe + 2HCl] —FeCl, + H>


———> FeO+HạO

:
3Fe +2O; — —> Fe:O¿

1 oO

e + H;S5O¿ — FeSO, + Ho

fF oJ

ote + 3CO,

©)

|

FeSO, + 2NaOH — Fe(OH); + Na;SOa

Fe(OH),

+ 3NaCl

(

cO + CO tử AN @)
Fe:O,+4CO ->

3Fe+4CO;

0


2Fe + 6H2SO4 (axe) ——> Fes(SO¿); + 3SO; + 6H;O
C.

FeS> —>

SO> —>

SO3 —>

0

4FeS›2 + 110,

———»>

SO3

H;SOx

+ HạO —>

CuSO,

+ 2NaOH—

HaSO¿a

—>

CuSO, —>


8SO» + 2Fe.O03

Na›SOx

2SOQ, + OQ.
H;SOx

NavSO.u

+ Cu(OH)2

Na›SÒO¿a

—>

NaOH



NaoZnO>.

Ÿ;Os; 450°C

——————*

+ CuO




+ Ba(OH);

CuSO,
—>

2SO3
+ HạO

2NaOH

+ BaSOx

2NaOH + ZnO —› Na;ZnO; + HạO

Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1
d.

KMUG,

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

Nước clo
A

MnO.—


Ch—
v

NaCl—

H2—

HCI —

AgCl

Nước Giia-ven

2KMnO¿ + 16HCTI — 2MnC]; + 2KCI + 5Clạ + SH;O
MnO,

+ 4HCl

Cl, + HO



MnCl,

+ Cl, + 2H;O

@ HCl

+ HCIO


t0

Cl› + 2NaOH —>NaCl + NaCIO + HzO
đpdd.

2NaCl + 2H2O





ă

_“PẾT S8 888 S6”

CaCO;

CO,



/

———>

COz+ CaO

+ NaOH


+ H;SOx —>



CO.+C

— Mg(OH)2 — MgO —

———>

Meg(NO3)2

+ Na»CO3 —>



+ H>

by

MgCl,

NaHCOa

e(NO3)}

ast

A\


t=

20

|

O3 |

iM

fe

NO; — ie

+ HO
MgCOs|

—>

2CQ

3àCKỒI lÌ 1

MgO + HO

Mg(OH);

———*>

J


+ H2O

BaCOa

0

ch,
+0m

NavCO;3

H›+Cl———>2HCI

Na;COa —>



MgSO¿

t0

+ 2HC]

NaHCO; —>

2CO»;

g. Mg — MgSO,


MgO

CO, —>

\

+ O> ———

NaHCO;
Mg



(0

0

2CO

CO

2NaCl
askt

v 2NaOH+Cl› + Ha

HCI + AgNOs; —> AgCl| + HNOa
eC. CaCO; —>

Cl +2Na-———+


⁄ s¬M

=

eS

+ CO,

MgO

Nas

O4

+ AgCI|

+ 2NaNO;3

đó:
=

LI. Nhận biết các chất sau băng phương pháp hóa học: —”
a. Cac chat ran: NayO, CaO, ZnO; P20;
- Mỗi lần thử lẫy mỗi chất 1-2 gam cho vào các Ong nghiệm và đá
sp,
- Cho nước vào 4 ống nghiệm nói trên rồi khuấy nhẹ, chất n
git trong nước là
ZnO; Chất ít tan có màu trắng là CaO; 2 chất còn lại tan tha 1, 2 NÀNG
CaO + H20 — Ca(OH); ( tan)

Na;O+
P05

HạO



+ 3H;O —>

2NaOH
2H3PO4

- Dùng quỳ tim dé thir 2 dung dịch vừa mới tạo thành, dung dịch nào làm quỳ tím hóa
xanh là NaOH — chất rắn ban đầu là NazO, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là
H;PQ,— chất rắn ban đầu là PaOs
b.

Các

dung

dịch:

HNOs,

HaSŠOx,

HCl,

K>SQug,


KNOs,

KOH,

Ba(OH):.

- Mỗi lần thử lẫy mỗi chất 1-2 ml cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
- Dùng quỳ tím để thử, những dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là KOH và Ba(OH);
(nhóm I); những dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là HNOa, H;SO¿x, HCI (nhóm II);

các dung dịch K;SOa, KNO; khơng làm quỳ tím đổi màu (nhóm (1H).

Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

- Nhỏ dung dịch Na;CO; vào 2 ống nghiệm của nhóm I, ống nghiệm nào xuất hiện kết
tủa trắng là có chứa dung dịch Ba(OH);, ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng gì là
có chứa dung dịch KOH
Ba(OH);

+ NavCO3

—BaCO;3


+ 2NaOH

- Nhỏ dung dịch BaCl; vào 3 ống nghiệm của nhóm II, ống nghiệm nào xuất hiện kết
tủa trắng là có chứa dung dịch H;SO¿. 2 ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng gì
BaC]l› + H;SOx



BaSOx|

+ 2HC]

- Nhỏ dung dịch AgNO; vào 2 ống nghiệm cịn lại của nhóm II, ống nghiệm nào xuất
hiện kết tủa trắng là có chứa dung dịch HCl, 2 ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng
gi la HNO;
AgNO; + HCl — AgCl) + HNO;
- Nhỏ dung dịch BaCl; vào 2 ống nghiệm của nhóm III, ng nghiệm nào xuất hiện kết
tủa trắng là có chứa dung dịch KzSO¿, 2 ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng gì
BaCl + KxSO4— BaSOu
+ 2K Cl—
c. Cac chat khi: CO>, H2, No, CO, Oo, Ch

- Dan lan luot timg kt í qua dung dịch nướcc voi
vôi trong, khi nào làm nước vôi trong bị
vấn đục là CO;
——
CO›+

Ca(OH)› —>


CaCO3]

+ mol

hơi nước tạo thành là H;

Hạ + CuO(m

t0

——r®*

L

IN

ia À

- Dung tan dom do de thu, khi nao lam que do THỊNHbfffa zl\ UG(=
- Dùng giây quy tím âm đê thử, khí nào làm Aer
là Hóa
Sa đồ hát màu là
Ch
£

=>
_ Ch+H,0 @HC!l+ HClO)
non
dung CuO rn Íp

- Dân lần luot cac khi con lai qua 6ng nghiém
+ Khí nào làm đổi mau CuO mau den
thanh kim loai déng
u đỏ, đồng thời có

Curae) + H20

+ Khí nào làm đổi màu CuO màu đén

thành kim loại đồng J

tạo thành chất khí làm đục nước vơi trong là

CO

ÀÍ|

dốcđồng

thời có

oJ
CO
CO;

+ CuO den)

———*®

+ Ca(OH), —>


Cua)

CaCO;|

+ CO,

+ HO

+ Khí cịn lại khơng có hiện tượng øì là Na

d. Cac kim loai: Al, Fe, Cu

- Mỗi lần thử lấy mỗi kim loại 1-2 gam cho vào các ông nghiệm và đánh số thứ tự.

- Cho dung dịch HC] vào các ống nghiệm nói trên, kim loại khơng phản ứng là Cu; 2

kim loại cịn lại phản ứng tạo khí H; (sủi bọt)
2AI +6HCI] —2AIC]: +3H;
Fe + 2HC]



FeCl,

+ H>

- Cho dung dịch NaOH vào 2 ơng nghiệm cịn lại chứa AI và Fe, kim loại khơng phản

ứng là Fe;


kim loại cịn lại phản ứng tạo khí H› là Al(sủi bọt)

2AI + 2NaOH + 2H;O —>2NaAlO; +3H;

Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

II. Bài toán hỗn hop:

1. Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dung dịch HCI 0,2M thu được

dung dịch A và 4,48 lít khí H; ở đktc.

a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại?

b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng?

Bài giải:
a.- PTHH:

Mg
x


+

2HCI >
2x

MgCl

+

Ha
x

Zn

+

2HC]

ZnCl,

+

H>



y
2y
- Số mol H;: nụ› = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol)


y

Goi x.y lần lượt là số mol của Mg và Zn có trong 8.9 gam hỗn hợp. Theo giả thiết
đề bài và PTHH ta có hệ phương trình:
24x + O5y=8,9

x+y
=0,2
Giải hệ phương trình, ta có: x=0,1; y=0,
- Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Ban đầu:

|



Mug = 24.0,1 = 2,4 gam

|
Vv) m

Mzn = 65.0,1 = 6,5 gam
RAG
alr IG
Vậy thành phần % theo khối lượng củ hà kh) bahQ)
h bah đầu:
%mms = 2.4.100%= 26,97%
es
8,9
=
a

Zomzn= 100% - 26,97% = 73,03%

b. Theo PTHH, số mol của HCI đã dùng: nuc¡ = 2x + 2y = 2.0,1 RB 1 = 0,4(mol)
Vậy thê tích dung dịch HC] đã dùng: Vui = 0,4:
0,2 = 2 lit

2. Cho 27gam hon hop Al va ZnO vao dung dich HCl 29,2% (vừa đủ) thì thu được
13,44 lit khi (dktc)

a. Tính % theo khối lượng mỗi chất trọn hỗn hợp ban đầu? /A\ (( J )
b. Tinh khoi lượng dung dịch HCI cân dùng?J
*`E
c. Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng?

Bài giải:
a.- PTHH:2AI
x

ZnO

y

+

6HCl
3x

+

2HCl]l >


2y

>

x

2AICH:

ZnCl

y

+

3H›
=x

+

HO

- Số mol Ha: ny = 13,44 : 22,4 = 0,6 (mol)

Gọi x.y lần lượt là số mol của Al va ZnO có trong 27 gam hỗn hợp. Theo giả
thiết đề bài và PTHH ta có hệ phương trình:
27x +8ly =27

=.x = 0,6


Giải hệ phương trình, ta có: x=0,4; y=0,2
Website: 1

Email: thethaol184002 @ gmail.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

- Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:
mại = 27.0,4 = 10,8 gam

Mzno = 81.0,2 = 16,2 gam

Vậy thanh phan % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban dau:
%mai = 10,8.100% = 40%
27
%Mzn= 100% - 40% = 60%

b. Theo PTHH, số mol của HC! da ding: nyc; = 3x + 2y = 3.0,4 + 2.0,2 = 1,6(mol)
- Khối lượng HC! da ding: myc; = 1,6.36,5 = 58,4 gam
- Vậy khối lượng dung dịch HCI 29.2% đã dùng:
58,4.100%

Thaa¿

29,2%

= 200gam


c. - Khôi lượng mỗi muối có trong dung dịch sau phản ứng:
THAICI3


133, 5, 0, 4=

53, 4 gam

Mznciz2= 136.0,2=27,2 gam

- Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

E-=

Mddspu == Man + IadHCI— MH2

Vậy nông độ % các mudi
C90a¡c¡3
=

225 =

__ 27,2.100%

|

= 27

+ 200


6 cone

IRƯỢNG
— 0.6. 2z :225,

8 gam

dung dich thu được Sau ypaan ung:

__

đâu? (Biết thể tích các khí đo ở đkte).

=

- số mol Ba(OH);: Ngaso3 = 81,375



- PTHH: SO; + Ba(OH); — BaSO:|+ HO
Theo

PTHH:

Nso2= DBaso3

: 217 = 0,375 ¢

0, 375


(m

Ù

5)

- Thê tích khí SO; trong hỗn hợp: Vsoo= 0, 375.22,4 =

Vậy thành phần % theo thể tích mỗi khí
909SĨ;

= 1o


- 100%

==

F7

84%

|

3

8,4

(lit)


có trong hỗn hợp pa

Nd

J

¬

dấu:

))

)

%CO = 100% - 84% = 16%
IV. Xác định cơng thức hóa học của các chất vơ cơ:
1. Trong thành phần oxit của kim loại R hóa trị II có chứa 60% kim loại theo khối
lượng. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxIt?
- Gọi công thức oxit của R là RO. Theo giả thiết, ta có:
. 100 =
=>

Mạ

60

= 24.

Vậy R là kim loại Magie (Mg) => Công thức oxit là MgO

2. Biết răng 300ml dung dịch HCI IM vừa đủ hòa tan hét 5,1 gam một oxit của kim loại

R chưa rõ hóa trị. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxIt?
- Goi n là hóa trị cua kim loai R => cong thie oxit cua R 1a R2On

Ta c6 PTHH: R2O, +2nHCl — 2RCI, + nH2O
Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

- sỐ mol cua HCI: nyc = 0,3.1 = 0,3 mol
- SO mol cua R2O;,:
n.

*

5,1

=

—o

16n+ 2M,

Theo PTHH:

1

Tạ — 2n

51
16n+2Mp

=>

Me

tHE!

_ 1
7”

2n 0, 3

= On

Bién luan:
n

1

2

3

Mạ | 9(loại) | 18 (loại) | 27(AI)

Vậy kim loại R là Nhôm (A]), công thức oxit là AlzOs

VI. Phản ứng tạo muỗi axit— muối trung hòa:

|

1. Cho 224 ml khi CO; (dktc) hấp thụ hết trong 100m
100ml ‘dung dịch KOH 0,2M. Tính khối
lượng của muối tạo thành?—————

-PTHH:

CO.+KOH — KHCO;
CO;

-

-

+ 2KOH



K>.CO;3

+ HO

D ) ely

IÍĐ(((=>


§6 mol COs: nco2= 0,224 :22,4 = 0,01 moh

SJ

§6 mol KOH: nxoy = 0,2.0,1 = 0,02) mol

Ta có tỉ lệ:



s—a

`

Tuyog —

0,02_

TLcoa

0,01-



=> Phản ứng tạo muối trung hòa.

=

- Khối lượng muối thu được: mzcos = 0,01.138 = 1,38 gam


A\ ( (Ì



ĩ

Theo pt (2): ngacoa = ncoa = 0,01 mọi

=

g



2. Suc V lít khí CO; (đktc) vào 2 lit dung dich Ca(OH), 0,0 $ÑI, thủ được
kếttủa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn: Tính giá frị của V'?—
-PTHH:
2CO; + Ca(OH); — Ca(HCO2);
(1)
CO: + Ca(OH)›

-_

>

CaCO:[{

+ HạO


7,5 gam

(2)

Số mol CaCOs: ncacos= 7,5:100 = 0,075 mol

- _ Số mol Ca(OH);: ncaows = 2.0,05 = 0,1 mol
* Truong hop 1: Ca(OH)2 du, chi xay ra phan tng (2)
Theo pt: nco2 = Ncaco3= 0,075 mol

Vay V = Vco2 = 0,075.22,4 = 1,68 lit

* Trường hợp 2: xảy ra đồng thời cả 2 phản ứng (2), (1)
2CO>,

+

0,05
CO;

0,075

Ca(OH), —>

Ca(HCO2);

(1)

CaCO:[{


(2)

0,025
+

Ca(OH)›

0,075



+ HạO

0,075

Vay V = Vco2 = (0,075 + 0,05).22,4 = 2,8 lit
Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

VI. Bài tốn có lượng chất dư:

1. Cho 180 gam dung dịch H;SO¿ 15% vào 320 gam dung dịch BaCl; 10%. Tính nồng
độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?
- PTHH:


H›;SOx

+

0,15mol
- Số mol HaSOu;:

BaCl, —>

BaSOx

0,15mol

0,15mol

180.15

zaso4 = Fo998

|

+

2HC]

0,3mol

0,28 (mol)


- Số mol BaCh:
320.10

Ny2504

— 100.208

®

0,15

(mol)

- Khoi luong HCl: myc = 0,3.36,5 = 10,95 gam
- Khối lượng kết tủa: mgasoa
0,15.233
=
= 34,95 gam -

- Khối lượng HạSO¿( pon du: Myps04 (du) = (0,25— 0, 15), 98 = 12,74 gam

- Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

|

Meddspu= MaaH2s04 + MaaBacig — Mpaso4 = 180 + 320— 34,95= 465,05 gam
Vậy C% của các chất
C%xH2504 =

ng dung dich Pall yr C


12,74.100%
465051

)j iN

â 2,74%

IG

ZS

| E)

10,95.100% L

,

We

gg Ơ 235%
C%uci = Gee
:
2. Tron 100ml dung dịch MgCl¿ 2M với 150ml dung



địch Ba(OH); 1,5M được dung

dich A (D=1,12g/ml) và kết tủa B. Đem kết tủa B-nung:nóng ở ghiệt độ cao đến khối

lượng khơng đổi thu được chất rắn D.

a. Tính khối lượng rắn D.

A\ (C) )

b. Xác định nồng độ mol/I và nồng độ % của dung dịch Á-(xém thế tìch đếng dịch thay

đối không đáng kể)
a.- PTHH:

MgCl.
0,1mol

Mg(OH)2
0,1mol

+

Ba(OH)2 — BaCly
0, lmol
0, lmol

0

———»> MgO

0,1mol

+


+

HO

Mg(OH);|
0, lmol

- Số mol MgCl›;: nụạc› = 0,1.2 = 0,2 mol

- Số mol Ba(OH)z: ngaony2 = 1,5.0,15 = 0,225 mol

Vậy khối lượng rắn D: Mmeo = 0,1 . 40 = 4 gam

b. — Thé tich dung dich A: Vaaa = 0,1 + 0,15 = 0,25 lit

- Số mol MgCl) con du: nec au) = 0,225 — 0,1 = 0,125 mol
Vậy nông độ mol/l của dung dịch A:
Cu

(BaC12) = 0,1

: 0,25

Cm

(MgCl2 dư) — 0,125

Website: 1


= 0,4M
: 0,25

= 0,5M

Email: thethaol184002 @ email.com


Đề cương ơn tập Hóa 9 — kì 1

GV: Trương Thế Thảo (ĐT: 0986 860 846)

- Khôi lượng kết tủa: mw;(oma = 0,1.58 = 5,8 gam
- Khối lượng MgCl; còn dư: mu; (au) = 0,125.95 = 11,875 gam
- Khối luong BaCls: mpacy = 0,1.208 = 20,8 gam

- Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
maaspu = 250.1,12 = 280 gam
Vậy C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng:
C%xaci2

C%uoci2

=

20,8.100%

=

280


-

=

10%

11,875.100%
_%
380.

4,2%

VIIL. Bài toán sử dụng hiệu suất:
1. Cho 1,12 lit khi SO
ỘI
.H)› dư thu được một kết tủa. Tính
khối lượng kết tủa này biết hiệu suất phản ứng la 80%?
- PTHH: SO, + Ca(OH)2 — CaSO; + H20
]
- Số

mol
Theo

SO>:

ñso2=

PTHH:


l12:22.4= 0, 05 mol

Ncaso3=

Nso2=

0,05

mol

- Khoi luong ket tua thu được: Measo3 = 0,05 đai
120 + 6 fa mn ( Sy IN VG
- Khơi lượng kết tủa thực tê thu được:
g:.80

TTiras03(t.t) —

2. Tính khối lượng axit sunfuric 96%

quá trình là 85%?
- Cac PTHH:

AFeS) +110.
2SO;+O;



_


= 4,8 gam

thu được i u 60Kg

— 8SO.+2Fe0;
2803

(2)

(3)

Từ (1), (2). (3). ta có sơ đơ hợp thức:

FeSs —>2SO›— 2SO›—>-2HzSO.—

(4)

120kg
2.98kg
.
60kg
.
9Ske
- Khơi lượng H;SO¿ thực tê thu được:
98

100 .85 =

2


sắt nếu hiệu

_

(1)

SO; + H;O — H;SO,

™y2504(t2.) —

quặng rit

-

?

/AAO
ly

C))

83,3 gam

- Khối lượng dung dịch H;SOx 96%:
Mg

=

83, 3
06


100=

86, 77

gam

| RƯƠN 1G
|| AC
Website: 1

Email: thethaol184002 @ email.com

suất



×