Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 17 Hoa 9 Tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 3 trang )

Trường THCS Liêng Trang

Tuần : 17
Tiết : 34

Năm học 2018-2019

Ngày soạn: 8/12/2018
Ngày dạy: /12/2018

Bài 28. CÁC OXIT CỦA CACBON
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
- CO2 có những tính chất của oxit axit.
2. Kĩ năng:
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay khơng và viết các phương trình hố học.
- Nhận biết khí CO2.
- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, tránh gây ơ nhiễm khơng khí.
4. Trọng tâm:
 Tính chất hóa học của CO, CO2.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV và HS
a. GV: Thí nghiệm điều chế khí CO2 bằng bình kíp.Thí nghiệm CO2 phản ứng với nước,
Ca(OH)2.
b. HS: Chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Trực quan – Đàm thoại – Nêu và giải quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Vắng
Tên học sinh vắng
9A1
9A2
9A3
9A4
2. Kiểm tra bài cũ(6’):
HS1: Cacbon có mấy dạng thù hình?
HS2: Nêu các tính chất của cacbon?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giáo viên hỏi: Cacbon có mấy hóa trị? Hãy lập CTHH các oxit?
- Học sinh trả lời: Cacbon có hóa trị II và IV. CTHH CO và CO2.
- Giáo viên: Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì ? để trả lời
chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoat động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu về cacbon oxit CO (13’).
-GV: Hướng dẫn HS nghiên
- HS: Tìm hiểu thơng tin và
I. Cacbon oxit:
cứu SGK và nêu tính chất vật
nêu các tính chất vật lí.
- Cơng thức phân tử: CO
lí của CO.

- Phân tử khối: 28
- GV: Giới thiệu: CO là 1 oxit - HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
1. Tính chất vật lí
trung tính: khơng tác dụng với
- Chất khí khơng màu, khơng
nước, kiềm, axit.
mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ
- CO là chất khử
hơn khơng khí, rất độc
2. Tính chất hố học
- HS: Quan sát thí nghiệm
Giáo án Hóa học 9

Giáo viên Bùi Thị Như Hoa


Trường THCS Liêng Trang

Năm học 2018-2019

- GV: Hướng dẫn HS quan sát SGK và nêu hiện tượng xảy ra. a. CO là oxit trung tính:
hình vẽ phản ứng CO khử
Ở điều kiện thường, CO khơng
CuO.
- HS: Tìm hiểu vấn đề
phản ứng với nước, kiềm, axit
- GV: Đặt vấn đề CO là 1 chất
b. CO là chất khử:
t
khử, có thể khử được 1 số oxit

CO + CuO   Cu + CO2
kim loại ở nhiệt độ cao, phản
t
CO + O2   CO2
ứng cháy.
-HS: Viết PTHH:
t
- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu
CO + CuO   Cu + CO2
SGK, viết PTHH.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Nhận xét và kết luận.
- HS: Tìm hiểu thơng tin và
3 Ứng dụng:
(SGK)
GV: u cầu HS nêu ứng dụng nêu các ứng dụng của CO.
của CO.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về cacbonđioxit CO2(17’).
- GV đặt vấn đề: CO2 là 1 chất - HS: Trả lời .
II. Cacbonđioxit
khí rất gần gũi, chúng ta hãy
- Cơng thức phân tử:CO2
nghiên cứu về CO2. Em hãy
- Phân tử khối bằng 44
cho biết những nhận xét về khí
1. Tính chất vật lí
CO2?
CO2 là chất khí khơng màu,
- GV: Làm thí nghiệm như
-HS: Quan sát thí nghiệm và

khơng mùi, nặng hơn khơng
H3.12/ SGK
nêu các hiện tượng thu được.
khí, khơng duy trì sự sống và
- GV: H2CO3 không bền dễ bị - HS: Lắng nghe.
sự cháy
phân huỷ thành CO2 và H2O
2. Tính chất hố học
nên khi đun nóng dung dịch
a. Tác dụng với nước
thu được sẽ làm quỳ tím từ đỏ
 H2CO3
CO2 + H2O  
chuyển sang tím.
b. Tác dung với dung dịch
- GV: Yêu cầu HS viết PTHH - HS: Viết PTHH xảy ra:
bazơ
CO2 + H2O  H2CO3

CO2 + Ca(OH)2  
- GV: Thực hiện cho CO2 tác - HS: Viết PTHH.
CaCO3 + H2O
dụng với dd Ca(OH)2. Yêu cầu CO + Ca(OH)  

2
2
 NaHCO3
CO2 + NaOH  
HS quan sát hiện tượng phản
CaCO3 + H2O

 Na2CO3
CO2 + 2NaOH  
ứng, viết PTHH.
+ H2O
- GV: Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol - HS lắng nghe và ghi nhớ.
c. Tác dụng với oxit bazơ
giữa CO2 và dd bazơ mà cho
sản phẩm là muối trung hoà,
 CaCO3
CO2 + CaO  
muối axit, hoặc hỗn hợp hai
muối.
- GV: Yêu cầu HS rút ra kết
- HS: Rút ra kết luận.
luận về tính chất hóa học của
CO2 .
- GV: Cho biết CO2 có những - HS: Nêu các ứng dụng của
ứng dụng gì?
3. Ứng dụng: (SGK)
CO2.
0

0

0

4. Củng cố (7’): GV hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4/SGK87
BT3. Dẫn hỗn hợp qua dd Ca(OH)2 nước vôi trong vẩn đục thì có khí CO2
 CaCO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2  

Dẫn hỗn hợp qua CuO nung nóng thấy có kim loại Cu màu đỏ thì chứng tỏ có khí CO.
o

CO + CuO  t  Cu + CO2
BT4. Do Ca(OH)2 tác dụng với CO2 tạo ra CaCO3
 CaCO3 + H2O
CO2 + Ca(OH)2  
Giáo án Hóa học 9

Giáo viên Bùi Thị Như Hoa


Trường THCS Liêng Trang

Năm học 2018-2019

5. Nhận xét, dặn dò(1’)
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dò học sinh: + Bài tập về nhà:1,3,4 SGK/ 87.
+ Chuẩn bị bài ơn tập học kì I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Giáo án Hóa học 9

Giáo viên Bùi Thị Như Hoa




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×