Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) thiết kế chung cư 21 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.78 MB, 178 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ 21 TẦNG

GVHD: LÊ ANH THẮNG
SVTH : LÊ VĂN TÂN
MSSV: 14149153

SKL005387

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2018


THANK YOU
Graduation essay is necessary for every student in the construction industry to finish
learning process, beside that, it open the new way for student to the real life in future.

Graduation essay facilitate for each student to summarize and recapitulate their
knowledges, at the same time, collecting and bonus another information which they
defect. Practice computational and solve arises problem in the real life.
With my Graduation essay, Intruction teacher and another teachers in construction
industry take many help, many teach by the devoted way. I would like to say thank
you.
That knowledge and experience is the foundation and the key to finish this Graduation
essay
Because of limit Experiant, the mistske is unavoidable. I hope to take your advice


to improve my knowledges.
Finally, I wish you a good health, happiness and success in your life.
Thank you!

TP.HCM, ngày 27 tháng 01 năm 2018
Sinh viên thực hiện

LÊ VĂN TÂN

Trang 1


TĨM TẮT
Cơng trình: Chung cư 21 tầng
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Tân
Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Anh Thắng
Tổng quan kiến trúc: Chung cư 21 tầng tọa lạc ở Thành Phố với quỹ đất xây dựng là
1364.84 m2. Mỗi tầng trong chung cư gồm 8 căn hộ được trang bị 2 thang máy và 2
thang bộ. Cơng trình được thiết kế tận dụng tối đa về thơng thống và chiếu sáng tự
nhiên. Mặt bằng các căn hộ điển hình trong cơng trình được bố trí sinh động, tiện dụng,
hợp lí, phù hợp với tập quán sinh hoạt của người Việt.
Tổng quan kết cấu: tất cả các phân tích, tính toán và thiết kế đều đảm bảo điều kiện bền
và điều kiện sử dụng theo tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam hoặc các tiêu chẩn nước
ngoài tương đương.
- Hệ kết cấu theo phương đứng là hệ chịu lực khung vách.
-

Hệ kết cấu theo phương ngang là sàn bê tông cốt thép thơng thường.

-


Giải pháp nền móng là móng cọc vuông bê tông cốt thép đúc sẵn.

-

Chương 1: Tổng quan .

-

Chương 2: Thiết kế và tính tốn cầu thang bộ.

-

Chương 3: Thiết kế và tính tốn sàn dầm tầng điển hình.

-

Chương 4: Thiết kế khung :

-

Chương 5: Thiết kế móng:

-

Chương 6: Phần nâng cao :
Tính tốn thiết kế sản phẳng.
Tính toán, thiết kế dầm chuyển.

Trang 2



ABSTRACT
Building: 21 STOREYS APARTMENT
Student: Le Van Tan
Advisor: Dr. Le Anh Thang
Overview of Architecture:
21 storys apartment is located in HO CHI MINH city that has cover an area of 1364.84
square meters. Each storey in apertment has 8 rooms and is equipped of 2 lifts and 2
staircases. The building is designed to take maximum advantage of ventilation and natural
light. Typical apartments in the building are arranged lively, conveniently, reasonably,
suitably with living habits of Vietnamese people.
Overview of Structure: all of analyses, calculations and designs must be ensured strength
and stablity conditions according to current Vietnam standards and foreign standards.
-

The vertical structure system is reinforced concrete frame-wall.

-

The horizon structure system is reinforced concrete floor.

-

Solution of foundation is reinforced concrete square pile foundation.

Design content: include 6 chapter:
-

Chapter 1: Overview of Apartment


-

Chapter 2: Calculate and design the typical staircase.

-

Chapter 3: Calculate and design the typical floor.

-

Chapter 4: Make model, calculate and design the typical frame wall.

-

Chapter 5: Foundation:

-

Synthesis of geological data.
Design of bored pile foundation.
Chapter 6: Advanced section:
Calculate and design the typical flat floor.
Shortening phenomenon.
Calculate and design the transfer beams

Trang 3


Sinh viên


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
:LÊ VĂN TÂN
MSSV: 14149153

Khoa

: Xây Dựng

Ngành

: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp

Tên đề tài

: CHUNG CƯ 21 TẦNG

1. Số liệu ban đầu

Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo
GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn
a. Kiến trúc

Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc
b. Kết cấu
Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình
Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ
Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 3 và khung trục B
c. Nền móng

Thiết kế 01 phương án móng khả thi
d. Phần nâng cao

Tính tốn ,thiết kế sàn phẳng tầng điển
hình Tính tốn ,thiết kê dầm chuyển
3. Thuyết minh và bản vẽ

01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
18 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 01 Nền móng)
4. Giáo viên hướng dẫn
5. Ngày giao nhiệm vụ
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ
Xác nhận của GVHD

TS. LÊ ANH THẮNG

Trang 4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA XÂY DỰ

BẢNG
: LÊ VĂN T
: Xây Dựng
: Công Ngh
: CHUNG C


Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Ưu điểm:

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?

............................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:

............................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
TP. HCM, ngày 16 tháng 06 năm 2017
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

TS.LÊ ANH THẮNG

Trang 5


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài

: LÊ VĂN TÂN
MSSV: 14149153
: Xây Dựng
: Công Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
: CHUNG CƯ 21 TẦNG

CÂU HỎI
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

NHẬN XÉT
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày… tháng… năm 2018
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

TS: NGUYỄN THANH HƯNG

Trang 6


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN................................................................................. 15
1.1. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC............................................................................ 15
1.1.1. Quy mô cơng trình................................................................................ 15
1.1.2. Mặt bằng............................................................................................. 15
1.1.3. Mặt đứng............................................................................................. 17
1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH.................................................... 17

1.2.1. Hệ thống điện...................................................................................... 17
1.2.2. Hệ thống nước.................................................................................... 18
1.2.3. Thơng gió chiếu sáng.......................................................................... 18
1.2.4. Phịng cháy thoát hiểm....................................................................... 18
1.2.5. Chống sét............................................................................................ 18
1.2.6. Hệ thống thoát rác.............................................................................. 18
1.3. GIẢI PHÁP VẬT LIỆU............................................................................... 18
1.3.1. Bê tông, Cốt thép................................................................................ 18
1.3.2. Lớp bê tông bảo bệ............................................................................. 19
1.4. GIẢI PHÁP KẾT CẤU................................................................................ 20
1.4.1. Theo phương đứng............................................................................. 20
1.4.1.1. Hệ Khung....................................................................................... 20
1.4.1.2. Hệ khung vách............................................................................... 20
1.4.1.3. Hệ khung lõi.................................................................................. 20
1.4.2. Theo phương ngang........................................................................... 21
1.4.3. Giải pháp thết kế móng......................................................................... 21
1.4.4. Các quy phạm tiêu chuẩn dùng để thiêt kế......................................21
1.4.5. Phần mềm ứng dụng.......................................................................... 21
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CẦU THANG............................................................. 22
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................................. 22
2.2. CẤU TẠO CẦU THANG............................................................................ 22
2.3. TÍNH TỐN CẦU THANG........................................................................ 23
2.3.1. Tĩnh tải................................................................................................ 23
2.3.2. Hoạt tải................................................................................................ 25
Trang 7

2.3.3.

Tổng tải trọn



2.3.4. Sơ đồ tính và nội lực ...........................................................................
2.3.5. Tính tốn bố trí cốt thép ......................................................................
2.4.
TÍNH TỐN DẦM CẦU THANG .......................
2.4.1.
Tính tốn dầ
2.4.1.1. Tải trọng ..................................................
2.4.1.2. Tính cốt thép ............................................
2.4.1.3. Tính thép đai ............................................
CHƯƠNG 3: THIẾT SÀN DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH......................................
3.1.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC..............................
3.1.1.
Chiều dày sà
3.1.2.
Tiết diện vác
3.1.3.
Tiết diện cột
3.2.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN ..................
3.2.1.
Tĩnh tải .......
3.2.2.
Hoạt tải .......
3.3.
TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG Đ
3.3.1. Khai báo tải trọng ...............................................................................
3.3.2.
Mơ hình ......

3.3.3. Phân tích mơ hình ta được kết quả nội lực ..........................................
3.3.4. Kiểm tra độ võng sàn ..........................................................................
3.3.5. Tính tốn và bố trí cốt thép .................................................................
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ KHUNG .......................................
4.1.
GIỚI THIỆU CHUNG ..........................................
4.2.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC..............................
4.3.
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG ......................
4.3.1.
Tính tốn tải
4.3.1.1. Gió tĩnh ....................................................
4.3.1.2. Gió động ..................................................
4.3.1.3. Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió ......
4.3.2.
Tải động đất
4.3.2.1. Tính tốn động đất thêo phương pháp phổ
4.3.2.2. Tổ hợp các thành phần tác động động đất
4.3.2.3. Tính tốn động đất bằng phần mềm Etabs
4.4.
TỔ HỢP TẢI TRỌNG ..........................................
4.5.
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ TẠI ĐỈNH CƠNG TRÌ
4.6.
TÍNH TỐN - THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 VÀ
4.6.1.
Tính thép ch
Trang 8


4.6.1.1. Tính tốn cốt thép dọc ..................................................................
4.6.1.2. Cấu tạo kháng chấn cho dầm ........................................................


4.6.1.3. Tính tốn thép đai .........................................................................
4.6.2. Tính thép cho cột ................................................................................
4.6.2.1. Tính cốt thép dọc ..........................................................................
4.6.2.2. Tính tốn thép đai cột ...................................................................
4.6.2.3. Tính tốn cột C9 tầng 9 ................................................................
4.6.3. Tính thép cho vách .............................................................................
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN- THIẾT KẾ MĨNG...............................................
5.1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH .........................................................
5.2. PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI ..........................................................
5.2.1. Sơ bộ kích thước cọc ..........................................................................
5.2.2. Tính toán sức chịu tải của cọc .............................................................
5.2.2.1. Theo vật liệu làm cọc (TCVN 5574 -2012) ...................................
Sức chịu tải vật liệu làm cọc tính theo cơng thức: .......................................
5.2.2.2. Theo chỉ tiêu cơ lý của đất đá (TCVN 10304: 2014) .....................
5.2.2.3. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền: (Phụ lục G1,G2 TCVN
10304:2014)...............................................................................................
5.2.2.4. Theo SPT (Phụ lục G.3.2 TCVN 10304:2014) ..............................
5.2.2.5. Tổng hợp sức chịu tải: ..................................................................
5.2.3. Bố trí hệ móng cơng trình (Theo điều 7.1.11 TCVN 10304:2014) ......
5.2.4. TÍNH TỐN – KIỂM TRA CHI TIẾT MĨNG ..................................
5.2.4.1. Tính tốn móng M1 ......................................................................
5.2.4.2. Thiết kế lõi thang máy ................................................................
CHƯƠNG 6: PHẦN MỞ RỘNG......................................................................
6.1. TÍNH TỐN SÀN PHẲNG TẦNG ĐIỂN HÌNH .....................................
6.1.1. Chọn sơ bộ tiết diện ..........................................................................
6.1.2. Tính tốn, bố trí thép sàn phẳng ........................................................

6.3. THIẾT KẾ DẦM CHUYỂN .....................................................................
6.3.1. Phân loại và hướng dẫn sử dụng các phần tử trong việc mô hình kết cấu
bằng phần mềm ............................................................................................
6.3.1.1. Theo hình học kết cấu chuyển có 4 dạng cơ bản sau ...................
6.3.1.2. Khi sử dụng phần tử cho từng cấu kiện cần xét đến vấn đề sau: . 123
6.3.2. Tải trọng phân tích ............................................................................
6.3.2.1. Tĩnh tải .......................................................................................
6.3.2.2. Hoạt tải .......................................................................................
6.3.2.3. Tải động đất ...............................................................................
6.3.3. Tổ hợp tải trọng ................................................................................
Trang 9


6.3.4. Chạy mơ hình và xuất kết quả............................................................. 126
6.3.4.1. Kiểm tra võng theo điều kiện lực tập trung..................................126
6.3.4.2. Kiểm tra võng theo điều kiện lực phân bố................................... 127
6.3.5. Tính tốn cốt đai cho dầm............................................................... 128
6.3.6. Bố trí thép......................................................................................... 130

Trang 10


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1-1: Tổng hợp vật liệu sử dụng....................................................................... 19
Bảng 1-2: Lớp bê tông bảo vệ kết cấu..................................................................... 19
Bảng 2-1: Tĩnh tải chiếu nghỉ.................................................................................. 23
Bảng 2-2: Tĩnh tải chiếu tới..................................................................................... 24
Bảng 2-3: Chiều dày tương đơn của lớp cấu tạo...................................................... 24
Bảng 2-4: Tĩnh tải bản thang................................................................................... 24

Bảng 2-5: Tổng tải trọng tính tốn........................................................................... 25
Bảng 2-6: Kết quả tính tốn cốt thép cầu thang....................................................... 27
Bảng 2-7: Kết quả tính toán cốt thép dầm cầu thang............................................... 29
Bảng 3-1: Sơ bộ tiết diện cột................................................................................... 32
Bảng 3-2: Tải trọng sàn thường............................................................................... 32
Bảng 3-3: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh................................................................. 33
Bảng 3-4: Tĩnh tải tường gạch................................................................................. 33
Bảng 3-5: Hoạt tải phân bố đều trên sàn.................................................................. 33
Bảng 3-6: Tổ hợp tải trọng...................................................................................... 34
Bảng 4-1: Tổng hợp gió........................................................................................... 43
Bảng 4-2: Bảng kết quả 12 Mode dao động............................................................. 45
Bảng 4-3: Các tham số ρ và χ.................................................................................. 48
Bảng 4-4: Bảng tính gió động theo phương X......................................................... 49
Bảng 4-5: Bảng tính gió động theo phương Y......................................................... 50
Bảng 4-6: Tổng hợp gió........................................................................................... 51
Bảng 4-7: Thơng số đất nền tính động đất............................................................... 54
Bảng 4-8: Tổ hợp nội lực từ các trường hợp tải....................................................... 56
Bảng 4-9: Chuyển vị đỉnh công trình....................................................................... 58
Bảng 4-10: Điều kiện xác định mặt phẳng tính toán cột.......................................... 70
Bảng 4-11: Nội lực cột C9 sử dụng tính tốn điển hình........................................... 73
Bảng 4-12: Nội lực và kết quả tính tốn cốt thép của cột........................................ 76
Bảng 4-13: Nội lực và kết quả tính tốn cốt thép của vách trục............................... 83
Bảng 5-1: Thống kê địa chất cơng trình................................................................... 85
Bảng 5-2: Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc (theo chỉ tiêu cường độ
đất nền).................................................................................................................... 91
Bảng 5-3: Xác định thành phần kháng của đất lên thành cọc (theo SPT)................92
Bảng 5-4: Tổng hợp sức chịu tải của cọc................................................................. 93
Bảng 5-5: Nội lực chân cột...................................................................................... 93
Bảng 5-6: Nội lực chân vách................................................................................... 94
Bảng 5-7: Sơ bộ bố trí cọc khoan nhồi.................................................................... 94

Bảng 5-8: Phản lực chân cột móng M1................................................................... 96
Bảng 5-9: Phản lực đầu cọc móng M1..................................................................... 96
Bảng 5-10: Phản lực đầu cọc móng M1................................................................... 97
Bảng 5-11: Tính tốn cốt thép đài móng M1 (PA1)...............................................103
Trang 11


Bảng 5-12: Phản lực chân vách móng M.LOI (Pier 5)..........................................104
Bảng 5-13: Bảng tính lún móng M.LOI (PA1)......................................................107
Bảng 5-14: Tính tốn cốt thép đài móng M.LOI (PA1).........................................108
Bảng 6-1: Bố trí thép san phẳng lớp trên...............................................................115
Bảng 6-2: Bố trí thép sàn phẳng lớp dưới..............................................................118
Bảng 6-3: Bẳng tính thép..................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 6-4: Bảng tính thép..................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 6-5: Phổ động đất theo phương đứng...........................................................124
Bảng 6-6: Lực cắt lớn nhất....................................................................................128
Bảng 6-7: Moment lớn nhất...................................................................................129
Bảng 6-8: Bảng tính thép.......................................................................................130

Trang 12


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1-1: Mặt bằng tầng điển hình.......................................................................... 15
Hình 1-2: Mặt bằng tầng hầm.................................................................................. 16
Hình 1-3: Mặt đứng................................................................................................. 17
Hình 2-1 Mặt bằng cầu thang.................................................................................. 22
Hình 2-2: Các lớp cấu tạo cầu thang........................................................................ 23
Hình 2-3: Sơ đồ 1.................................................................................................... 26

Hình 2-4: Sơ đồ 2.................................................................................................... 26
Hình 2-5: Biểu đồ mơmen sơ đồ 1........................................................................... 26
Hình 2-6: Biểu đồ mơmen sơ đồ 2........................................................................... 26
Hình 2-7: Mặt bằng bố trí dầm................................................................................ 27
Hình 2-8: Sơ đồ tính tốn và biểu đồ nội lực dầm D2............................................. 28
Hình 3-1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình.................................................. 34
Hình 3-2: Mơ hình trong safe.................................................................................. 35
Hình 3-3: Chia dải sàn theo phương X.................................................................... 36
Hình 3-4: Chia dải sàn theo phương Y.................................................................... 36
Hình 3-5: Moment trip theo phương X.................................................................... 37
Hình 3-6: Moment trip theo phương Y.................................................................... 37
Hình 3-7: Độ võng sàn xuất từ Safe......................................................................... 38
Hình 5-1: Minh họa bố trí cọc và đài móng cọc khoan nhồi.................................... 87
Hình 5-2: Biểu đồ xác định hệ số α......................................................................... 90
Hình 5-3: Biểu đồ xác định hệ số αp........................................................................ 92
Hình 5-4: Mặt bằng bố trí cọc khoan nhồi............................................................... 95
Hình 5-5: Mặt bằng bố trí móng M1........................................................................ 95
Hình 5-6: Phản lực lớn nhất đầu cọc móng M1 (combo11)..................................... 99
Hình 5-7: Bảng tra hệ số A,B,C.............................................................................100
Hình 5-8: Mặt xun thủng móng M1 trục 3.........................................................102
Hình 5-9: Biểu đồ moment theo dãy strip móng M1 (PA1)...................................103
Hình 5-10: Mặt bằng móng M.LOI (PA1).............................................................104
Hình 5-11: Phản lực đầu cọc móng M.LOI............................................................105
Hình 5-12: Biểu đồ mơmen theo dãy trip móng M.LOL.......................................108
Hình 6-1: Khai báo tải trọng..................................................................................109
Hình 6-3: Tổ hợp 2 (Trạng thái giới hạn thứ 2).....................................................109
Hình 6-4: Mơ hình sàn...........................................................................................110
Hình 6-5: Biểu đồ moment theo phương x............................................................111
Hình 6-6: Biểu đồ moment theo phương y............................................................111
Hình 6-7: Phản lực của cột....................................................................................112

Hình 6-8: Biểu đồ chuyển vị của sàn.....................................................................114
Hình 6-9: Ví dụ minh họa.................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 6-10: Biểu đồ Moment (shoterning).....................Error! Bookmark not defined.
Hình 6-11: Khai báo auto Construction Sequential load CaseError! Bookmark not defined.
Trang 13


Hình 6-12: Chuyển vị trục D (giữa trước và sau khi xứ lý bằng Auto Construction
Sequential load Case)............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 6-13: Moment trục D (giữa trước và sau khi xứ lý bằng Auto Construction
Sequential load Case)............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 6-14: Biểu đồ M và chuyển vị tầng 20................Error! Bookmark not defined.
Hình 6-15: Biểu đồ M và chuyển vị tầng 18................Error! Bookmark not defined.
Hình 6-16: Biểu đồ M và chuyển vị tầng 20................Error! Bookmark not defined.
Hình 6-17: Biểu đồ M và chuyển vị tầng 18................Error! Bookmark not defined.
Hình 6-18: Dầm đỡ 1 cột.......................................................................................122
Hình 6-19: Dầm đỡ 2 cột.......................................................................................122
Hình 6-20: Dầm đỡ vách liên tục...........................................................................122
Hình 6-21: Dầm đỡ vách khơng liên tục................................................................122
Hình 6-22: Khai báo Phổ đứng etabs 2016............................................................125
Hình 6-23: Biến dạng của khung ứng với phân tích tuyến tính và phi tuyến.........126
Hình 6-24: Khai báo phần tử.................................................................................128
Hình 6-25: Lực cắt combo bao..............................................................................129
Hình 6-26: Moment bao lớn nhất..........................................................................129

Trang 14


1.1. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
Cơng trình gồm 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 18 tầng điển hình và 1 tầng mái

Cơng trình có chiều cao tại đỉnh là 77.2 m (tính từ cao độ 0.000m)
Chiều sâu tầng hầm là -1.8m (1 tầng bán hầm)
Diện tích xây dựng: 29.8m x 45.8m = 1364.84 m2
1.1.2. Mặt bằng
Mặt bằng cơng trình bố trí mạch lạc. Hệ thống giao thông đứng bao gồm 4 thang
máy, 2 cầu thang bộ bố trí ngay giữa cơng trình nhằm thuận tiện cho việc đi lại, thốt hiểm
phục vụ cho dân cư sinh sống trong cơng trình. Mặt bằng cơng trình được tổ chức như sau:
Tầng hầm nằm ở code cao độ -1.8m có chiều cao 3.3m dùng làm chỗ để xe đạp, xe
máy và xe ôtô. Được bố trí 1 ram dốc (i=20%). Ngồi ra tầng hầm cịn bố trí các phịng kỹ
thuật điện, nước và phịng giặc ủi cho khu chung cư.
1

2

P.NGỦ 01

LÔGIA

3

LÔGIA

P.NGỦ 01

4

5

A



Trang 15


THUẬT ĐIỆN TW
P KỸ

P KỸ THUẬT THÔNG TIN LIÊN LẠC TW

Tầng 1 nằm ở code cao độ +1.5m có chiều cao 5.3m
Tầng 2 – 19 chiều cao tầng 3.6m, mỗi tầng bố trí 8 căn hộ:
Các tầng chủ yếu sử dụng tường gạch chiều dày 100mm xây đặc hoặc rỗng ngăn
cách các phòng. Tường bao che và tường ngăn các căn hộ có chiều dày 200mm.
Sàn các tầng sử dụng vữa và gạch lát thông thường. Riêng tầng thượng, mái thang sử dụng
chống nóng bằng gạch rỗng.
Các tầng có đóng trần thạch cao (trừ tầng hầm chỉ có đường ống kỹ thuật).

Trang 16


1.1.3. Mặt đứng
+73.400
N?PB? NU?C


6700

H

1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH

1.2.1. Hệ thống điện
Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đơ thị phịng máy điện.
Từ đây điện được dẫn đi khắp cơng trình thơng qua mạng lưới điện nội bộ.
Ngồi ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở
tầng ngầm để phát

Trang 17


1.2.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm rồi bằng hệ bơm nước tự động nước được bơm đến từng phịng thơng qua
hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ.
Sau khi xử lý, nước thải được đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
1.2.3. Thơng gió chiếu sáng
Bốn mặt của cơng trình đều có bancol thơng gió chiếu sáng cho các phịng. Ngồi
ra cịn bố trí máy điều hịa ở các phịng.
1.2.4. Phịng cháy thốt hiểm
Cơng trình BTCT bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt.
Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
Các tầng lầu đều có 2 cầu thang đủ đảm bảo thốt người khi có sự cố về cháy nổ.
Bên cạnh đó trên đỉnh mái cịn có bể nước lớn phòng cháy chữa cháy.
1.2.5. Chống sét
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphere được thiết lập ở tầng
mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị sét
đánh.
1.2.6. Hệ thống thoát rác
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác đưa xuống gian rác, gian rác được bố trí ở
tầng hầm và có bộ phận đưa rác ra ngồi. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng
để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.

1.3. GIẢI PHÁP VẬT LIỆU
1.3.1. Bê tông, Cốt thép
Vật liệu xây dựng cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, chống cháy tốt.
Vật liệu có tính biến dạng cao: khả năng biến dạng cao có thể bổ sung cho tính
năng chịu lực thấp.
Vật liệu có tính thối biến thấp: có tác dụng tốt khi chịu tác dụng của tải trọng lặp
lại (động đất, gió bão).
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp có tính chất lặp lại,
khơng bị tách rời các bộ phận cơng trình.
Vật liệu có giá thành hợp lý.

Trang 18


Trong lĩnh vực xây dựng cơng trình hiện nay chủ yếu sử dụng vật liệu thép hoặc bê
tông cốt thép với các lợi thế như dễ chế tạo, nguồn cung cấp dồi dào. Ngồi ra cịn
có các loại vật liệu khác được sử dụng như vật liệu liên hợp thép – bê tông
(composite), hợp kim nhẹ… Tuy nhiên các loại vật liệu mới này chưa được sử dụng
nhiều do công nghệ chế tạo còn mới, giá thành tương đối cao.
Do đó, sinh viên lựa chọn vật liệu xây dựng cơng trình là bê tơng cốt thép.

Bảng 1-1: Tổng hợp vật liệu sử dụng
BÊ TƠNG

BỘ PHẬN
Cầu thang
Bể nước

B30~M400


Sàn, Khung

B30~M400

Đài Móng

B30~M400

Cọc khoan nhồi

B30~M400

CỐT THÉP
Ø ≤ 10: AI
Ø > 10: AIII
Ø ≤ 10: AI
Ø > 10: AIII
Ø ≤ 10: AI
Ø > 10: AIII
Ø ≤ 10: AI
Ø > 10: AII

1.3.2. Lớp bê tông bảo bệ

Bảng 1-2: Lớp bê tơng bảo vệ kết cấu

Chú thích: giá trị trong ngoặc ( ) áp dụng cho kết cấu ngoài trời hoặc những nơi ẩm
ướt. (trích TCVN 5574:2012 – Bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế - điều 8.3)



Trang 19


1.4.
GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.4.1.
Theo phương đứng

1.4.1.1. Hệ Khung
Được cấu tạo từ các cấu kiện dạng thanh (cột, dầm) liên kết cứng với
nhau tạo nút.
Hệ khung có khả năng tạo ra không gian tương đối lớn và linh hoạt với
những yêu cầu kiến trúc khác nhau.
Sơ đồ làm việc rõ ràng, tuy nhiên khả năng chịu tải trọng ngang kém, sử dụng tốt
cho cơng trình có chiều cao đến 15 tầng nằm trong vùng tính tốn chống động đất cấp 7,
10-12 tầng nằm trong vùng tính tốn chống động đất cấp 8 và khơng nên áp dụng cho cơng
trình nằm trong vùng tính tốn chống động đất cấp

1.4.1.2. Hệ khung vách
Sử dụng phù hợp với mọi giải pháp kiến trúc nhà cao tầng.
Thuận tiện cho việc áp dụng linh hoạt các cơng nghệ xây khác nhau
nhưng vừa có thể lắp ghép vừa có thể đổ tại chỗ các kết cấu bêtơng cốt
thép.
Vách cứng chủ yếu chịu tải trọng ngang, được đổ tồn khối bằng hệ
thống ván khn trượt, có thể thi cơng sau hoặc trước.
Hệ khung vách có thể sử dụng hiệu quả với các kết cấu có chiều cao trên
40m.
1.4.1.3. Hệ khung lõi
Hệ lõi hộp
Thích hợp cho cơng trình siêu cao tầng vì khả năng làm việc đồng đều của kết

cấu và chịu tải trọng ngang rất lớn
Quy mô công trình 1 tầng hầm và 20 tầng nổi, tổng chiều cao 77.2m lựa chọn hệ
khung - vách lõi làm kết cấu chịu lực cho cơng trình (khung chịu tải trọng đứng và
vách lõi vừa chịu tải trọng đứng vừa chịu tải trọng ngang cũng như các tác động
khác đồng thời làm tăng độ cứng của cơng trình)
Dưới tác dụng của tải trọng ngang (tải trọng đặc trưng cho nhà cao tầng) khung
chịu cắt là chủ yếu tức là chuyển vị tương đối của các tầng trên là nhỏ, của các tầng
dưới lớn hơn. Trong khi đó lõi chịu uốn là chủ yếu tức là chuyển vị tương đối của
các tầng trên lớn hơn của các tầng dưới. Điều này khiến cho chuyển vị của cả cơng
trình giảm đi khi chúng làm việc cùng nhau


Trang 20


×