Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

GIAO AN DINH HUONG PHAT TRIEN NANG LUC MT LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.36 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN MĨ THUẬT

Định hướng - Phát triển - Năng lực

Khối lớp: 4

GVBM: Nguyễn Đình Thái

Mơn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 4

Ngày soạn: 00/00/2010 ĐT: 090 522 5088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010

Tuần: 00 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bà1: Chủ đề: NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
Thời lượng (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
* Kiến thức: Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trò
của màu sắc trong cuộc sống.
* Kỹ năng: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
của bạn.
- Nhận ra và nêu đước các cặp màu bổ túc, các màu nóng, mà lạnh.
* Thái độ: Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo sản
phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.


2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
- NL 3: Năng lực hợp tác.
- NL 4: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Những
mảng màu thú vị”
NLR B3
Năng lực hợp tác.
- Năng lực hợp tác.
NLR B4
Năng lực thực hành và - HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và
vận dụng vào thực tiển. làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc
theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề:
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)



- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì,….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
NLRB1
- Tổ chức
- Giới thiệu chủ đề : - Học sinh lắng nghe.
- HS biết cách
cho học
“Những mảng màu thú
quan sát trong
sinh hoạt
vị”
bài học.
động theo

- Tổ chức cho học sinh
nhóm.
- HS thảo luận và trình - HS biết tìm
hoạt động theo nhóm.
bày, các nhóm khác hiểu về chủ
- Yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát
nhận xét bổ sung.
HS quan
đề: “Những
H1.1 sách MT ( Tr 5 ) lớp
sát H1.1
4 để cùng nhau thảo luận
mảng màu thú
sách MT
theo nhóm về màu sắc có
vị”
( Tr 5 ) lớp
trong thiên nhiên, trong
4 để cùng
các sản phẩm mĩ thuật do
nhau thảo
con người tạo ra với nội
luận theo
dung câu hỏi ?
nhóm về
- Học sinh quan sát
màu sắc có + Màu sắc do đâu mà có ? hình vở MT.
trong thiên
+ Màu sắc trong thiên

- HS trả lời.
nhiên,
nhiên

màu
sắc
trong
trong các
tranh có điểm gì khác
sản phẩm
mĩ thuật do nhau ?
con người
- HS trả lời.
+ Màu sắc có vai trị gì
tạo ra với
trong cuộc sống ?
nội dung
- Lắng nghe.
câu hỏi ?
* GV nhận xét, chốt ý.
- HS đọc.
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 6.

Thời lượng
(35 phút) - Cho HS quan sát H1. 2

- HS trả lời: vàng, đỏ
,lam.



kể tên những màu cơ bản.
- Yêu cầu quan sát H1.3
- HS trả lời: cam xanh
sách MT ( Tr6 ) rồi trải
lá, tím.
nghiệm với màu sắc và ghi
tên màu thứ 3 sau khi kết
hợp 2 màu gốc với nhau.
- Màu gốc còn lại đặt cạnh - HS trả lời.
màu vừa pha được ta tạo
được cặp màu gì ?
- HS lắng nghe.
* GV nhận xét, chốt ý:
- Từ 3 màu gốc ta pha ra
được rất nhiều màu. Lấy 2
màu gốc pha trộn với nhau
cùng 1 lượng màu nhất
định ta sẽ được màu thứ 3,
màu thứ ba đó đặt cạnh
màu gốc cịn lại ta tạo
được cặp màu bổ túc – cặp
màu tương phản.
- Yêu cầu HS quan sát
H1.4 và 1.5 ( Tr6,7 ).

- HS quan sát trả lời.

- Khi đặt màu vừa pha
- HS trả lời.

được cạnh màu gốc còn lại
em thấy thế nào?
- Em có cảm giác thế nào
khi thấy các cặp màu bổ
tức đứng cạnh nhau ?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 7 )

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.
- Hs đọc.

- HS quan sát.
- Yêu cầu HS quan sát H
1.6 với 2 bảng màu nóng
và lạnh và thảo luận nhóm
với câu hỏi ?
- HS trả lời.
+ Khi nhìn vào màu nóng,


màu lạnh em thấy cảm
giác thế nào ?

- HS quan sát trả lời.

+ Nêu cảm nhận khi thấy
2 màu nóng, 2 màu lạnh

đứng cạnh nhau ?
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 8)

- HS trả lời.

- Quan sát các bức tranh H - HS trả lời.
1.7 để thảo luận nhóm và
cho biết:
+ Trong tranh có những
màu nào ?

- HS trả lời.

+ Các cặp màu bổ túc có
trong mỗi tranh là gì ?

- HS trả lời.

+ Em có nhận xét gì về 2
bức tranh đầu ?
+ Bức tranh nào có nhiều
màu nóng, màu lạnh ?
+ Màu sắc trong mỗi bức
tranh tạo cho em cảm giác
gì ?
* GV nhận xét chốt ý:
* Hướng dẫn thực hiện.

- Học sinh quan sát ,

thảo luận và trình bày
các nhóm khác bổ
sung.

- HS lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe

- Yêu cầu quan sát H1.8
sách HMT (Tr 9) để cùng
nhau nhận biết về cách vẽ
màu.
- GV vẽ trên bảng bằng
màu, giấy màu với các
hình kỉ hà để các em quan
sát.
* GV chốt:- Vẽ các nét
ngẫu nhiên hoặc kết hợp
các hình cơ bản tạo một bố
cục rồi ta có thể vẽ màu

- HS chú ý.


hoặc cắt dán giấy màu vào
các hình mảng ngẫu nhiên
đó theo ý thích dự trên các
màu cơ bản, màu bổ túc,
màu tương phản, màu
nóng, lạnh.
* Cũng cố dặn dị.

- Chuẩn bị tiết sau.

TT NDDH

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội dung 2 2/ HĐ 2: Thực hành.*
Có thể cho HS hoạt động
- HS hoạt
cá nhân hoặc hoạt động
động cá
nhóm.
nhân hoặc
- Yêu cầu HS quan sát
hoạt động
sách MT H1.9 ( Tr 9 ) để
nhóm.
tham khảo và nên ý tưởng
cho bài làm:
- HS quan
sát sách
MT H1.9 (
Tr 9 ) để
tham khảo
và nên ý
tưởng cho
bài làm:

* Tổ chức

trưng bày
và giới
thiệu sản
phẩm.

* VD: Cá nhận hoặc cả
nhóm chọn vẽ nét theo
ngẫu hứng hay tranh tĩnh
vật,…Chọn vẽ màu hay
cắt dán giấy màu với các
hình mảng màu sắc theo ý
thích dự trên các màu đã
học. Rồi đặt tên cho bức
tranh.

- HS lắng nghe.

Hoạt động của HS

Năng lực được
Phát triển
NLRB2
- Học sinh thực hiện cá - HS hiểu bài.
nhân hoặc nhóm.
Vận dụng Sáng tạo và
làm được các
- Học sinh thực hiện
sản phẩm cá
bài làm phối hợp nhóm nhân, hoặc
tạo thành bức tranh

theo nhóm.
nhóm, theo tư vấn, gợi
mở thêm của gv.
- HS thực hiện

* Tổ chức trưng bày và
giới thiệu sản phẩm.
- Hướng dẫn học sinh
trưng bày sản phẩm.

- Các nhóm lên trưng
bày sản phẩm theo
hướng dẫn của GV.

- Gợi ý các học sinh khác
- Lần lượt các thành
tham gia đặt câu hỏi để
viên của mỗi nhóm lên
khắc sâu kiến thức và phát


Thời lượng triển kĩ năng thuyết trình
(35 phút) tư đánh giá, cùng chia sẻ,
trình bày cảm xúc, học tập
lẫn nhau.
+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ khơng ?
Em có cảm nhận gì về bài
vẽ của mình ?
+ Em đã lựa chọn và thể

hiện màu sắc như thế nào
trong bài vẽ của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào của
các bạn trong lớp
( Nhóm ) Em học hỏi được
gì từ bài vẽ của các bạn ?

thuyết trình về sản
phẩm của mình, nhóm
theo các hình thức khác
nhau, các nhóm khác
đặt câu hỏi cùng chia
sẻ và bổ sung cho
nhóm, bạn.

- HS tích vào ơ hồn
thành hoặc chưa hồn
thành theo đánh giá
riêng của bản thân.

+ Nêu ý kiến của em về sử
dụng màu sắc trong cuộc
sống hằng ngày ? Như kết
hợp quần áo, túi sách,…
* GV chốt: Đánh giá giờ
học.

- HS lắng nghe.

* Vận dụng – sáng tạo:

Vận dụng các kiến thức về
màu sắc để tạo thành bức
tranh theo ý thích. Tham
khảo H1.1
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS lắng nghe.
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)


Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….



×