Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 9 tiet 17 cn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.85 KB, 2 trang )

Tuần : 09
Tiết : 17

Ngày soạn : 09-10-2018
Ngày dạy : 15-10-2018

B ài 18 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Liệt kê được các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết được tính chất cơ bản của các vật liệu cơ khí phổ biến.
2. Kĩ năng:
- Biết lựa chọn và sử dụng hợp lý vật liệu cơ khí.
3. Thái độ:
- Có ý thức làm việc nhóm, u thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Chuẩn bị kiến thức có liên quan về vật liệu cơ khí, Các mẫu vật liệu cơ khí.
- Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cơ khí (kìm...)
2. HS: - Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
8a1:…………………………..
8a2:………………………
8a3:……………………….
8a4:…………………………..
8a5:………………………
8a6:…………………….…
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu vai trị của cơ khí trong đời sống và sản xuất? Lấy ví dụ cụ thể?
3. Đặt vấn đề: - Vật liệu cơ khí đóng vai trị rất quan trọng trong gia cơng cơ khí, nó là cơ sở ban
đầu để chế tạo sản phẩm cơ khí. Nếu khơng có vật liệu cơ khí thì khơng có sản phẩm cơ khí. Như


vậy vật liệu cơ khí gồm những loại nào?
4. Tiến trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật liệu cơ khí phổ biến :
- Theo dõi và ghi vở phân loại vật liệu cơ khí.
- Giới thiệu cơ sở phân loại vật liệu cơ khí.
VẬT LIỆU CƠ
KHÍ

Vật liệu
phi kim loại

Vật liệu kim
loại

Kim loại đen

Gang

Thép

Kim loại màu

Đồng,hợp
kim đồng

Cao su

Chất

dẻo

Gốm,
sứ

Nhôm,
hợp kim

nhôm

- Tham khảo tài liệu và cho biết kết quả.

- HS cho biết tính chất của từng vật liệu ?


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
- Ở mỗi vật liệu lấy ví dụ trong bài 19 SGK.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí :
1.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu - Cho HS nêu 4 tính chất cơ bản của vật liệu
thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần cơ khí ?
hố học của nó khơng đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính
dẫn điện, dẫn nhiệt...
2.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động
của ngoại lực: tính dẻo, bền...
3.Tính hố học: Cho biết khả năng chịu tác động
của mmôi trường: chống axít, ăn mịn...
4.Tính cơng nghệ: Cho biết khả năng gia công của
vật liệu như: đúc, hàn, rèn...
Hoạt động 3 : Củng cố. Hướng dẫn về nhà:
-Theo dõi. Lấy ví dụ minh hoạ.

-HS trả lời các câu hỏi trong bài học.
- Y/c HS về nhà học kĩ phần ghi nhớ.
- HS chuẩn bị trước bài 19.
5. GHI BẢNG:
I. Phân loại vật liệu cơ khí:
-Gang: (C >2,14%) có tính cứng cao, chịu mài mịn, chống rung tốt, dễ đúc nhưng khó gia cơng.
Dùng làm bàn trượt, vỏ máy...
-Thép: (C <=2,14%) có tính cứng cao, chịu tơi luyện, chịu mài mịn...Dùng làm dụng cụ đồ nghề,
dụng cụ cắt gọt, làm bêtông-cốt thép.
-Hợp kim đồng: Dễ gia công cắt gọt, dễ đúc, cứng bền. Dùng làm chí tiết máy dụng cụ gia đình.
-Hợp kim nhơm: Nhẹ, tính bền và tính cứng cao. Dùng trong công nhgiệp hàng không, trong ngàh
xây dựng, đúc Pitông-Xinh lanh.
-Chất dẻo: Nhẹ, dẻo, tính dẫn nhiệt kém, khơng dẫn điện, khơng bị ơ xi hố, dễ gia cơng. Dùng
trong sản xuất dụng cụ gia đình.
-Cao su: Dẻo, đàn hồi tốt, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm. Dùng làm săm lốp, đai truyền, vịng
đệm...
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
1.Tính chất vật lý: Là những tính chất về vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lý khi thành phần
hố học của nó khơng đổi: nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt...
2.Tính cơ học: Biểu hiện ở khả năng chịu tác động của ngoại lực: tính dẻo, bền...
3.Tính hố học: Cho biết khả năng chịu tác động của mơi trường: chống axít, ăn mịn...
4.Tính công nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: đúc, hàn, rèn...
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×