Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 5 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.05 KB, 22 trang )

LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 8:
(Từ ngày 6/10/2014 đến 10/10 /2014)
Thứ
ngày

Buổi

Sáng
HAI
Chiều

Sáng
BA

Chiều

Sáng


Chiều

Sáng
NĂM

Chiều

Sáng
SÁU

Tiết


Môn

1
2
3
4
5
1
2
3
1
2
3
4
5
1
2
3
4
1
2
3
4
5
1
2
3
1
2
3

4
5
1
2
3
1
2
3
4
5

HĐTT
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Địa lí
Chính tả
Ơn TV
Ơn tốn
Anh văn
Tin học
Tốn
LTVC
Khoa học
Thể dục
Mĩ thuật
Anh văn
Âm nhạc
Tốn
Tập đọc

Kể chuyện
Khoa học
Ơn Tốn
Tập làm văn
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Tốn
Tin học
Kĩ thuật
LTVC
Ơn tốn
Ơn tốn
Ơn T. Việt
GDNGLL
Tốn
Tập làm văn
Lịch sử
HĐTT
Thể dục

Tên bài dạy
Chào cờ đàu tuần
Kì diệu rừng xanh
Số thập phân bằng nhau
Nhớ tổ tiên
Dân số nước ta
Nghe-viết : Kì diệu rừng xanh
Kì diệu rừng xanh
Số thập phân bằng nhau
Giáo viên bộ môn dạy

Giáo viên bộ môn dạy
So sánh hai số thập phân
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Phòng bệnh viêm gan A
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Luyện tập
Trước cổng trời
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Phòng tránh HIV/AIDS
So sánh hai số thập phân
Luyện tập tả cảnh
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Luyện tập tả cảnh
Luyện tập chung
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Chủ điểm: Vòng tay bè bạn
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Luyện tập tả cảnh ,dựng đoạn kết bài
Xô viết Ngệ - Tĩnh
Sinh hoạt lớp
Giáo viên bộ môn dạy



BUỔI SÁNG

Ngày soan :4 tháng10 năm 2014
Ngày dạy :Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014

Tiết 1 : Chào cơ
Tiết 2:
Tập đọc
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I-Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ
đẹp của rừng. ( TL được các câu hỏi 1,2,4)
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ
-Đọc thuộc lòng hai khở thơ trong bài thơ
-Gv nhận xét ghi điểm.
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà .
-Trả lời các câu hỏi SGK .
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài :Sgv
2- Luyện đọc
-Hs đọc nt theo đoạn
-Gv đọc mẫu –phân đoạn –hd hs đọc-giải -Hs đọc theo căp
nghĩa từ
- 1 em đọc cả bài

3-Tìm hiểu bài
Câu hỏi 1:+Những cây nấm rừng đã khiến tác -Tác giả thấy vạt nấm rừng như một thành
giả có liên tưởng thú vị gì ?
phố nấm ; mỗi chiếc nấm như một lâu đài
kiến trúc tân lì ;
+Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp -Những liên tưởng ấy làm cảnh vật trong
thêm như thế nào ?
rừng trở nên lãng mạn , thần bí như trong
truyện cổ tích .
Câu hỏi 2 :+Những mng thú trong rừng -Những con vượn bạc … như tia chớp .
đựơc miêu tả như thế nào ?
Những con chồn sóc … nhìn theo . Những
con mang vàng … lá vàng .
+Sự có mặt của chúng mang lại cảnh đẹp gì - Cảnh rừng trở nên sống động , đầy những
cho cảnh rừng ?
điều bất ngờ và kì thú .
-Câu 4 : sgk/76
-Hs phát biểu
+Ý nghĩa của bài nói lên điều gì?
+ Bài cho ta thấy t/c yêu mến , ngưỡng mộ
4- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng .
-Gv đọc mẫu đoạn 2-hd hs đọc .
-Hs luyện đọc nhóm đơi
-Thi đọc trước lớp
-Hs nhận xét
3-Củng cố , dặn dò:-Nhận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------Tiết 3: Toán
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

I-Mục tiêu: Biết : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.


II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
1-Bài cũ : -Gv nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số
0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá chữ số
0 ở bên phải phần thập phân
* Ví dụ -Điền số thích hợp vào ô trống :
9 dm = . . . cm
9 dm = . . . m
90 cm = . . . m
-So sánh 0,9 m và 0,90 m?
-Kết luận : 0,9 = 0,90
*Nhận xét : - Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên
phải phần thập phân của số 0,9 ta được 1 số như
thế nào so với số ấy ?
-Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân của 1 số thập phan thì được 1 số ntn ?
-Tìm cách để viết 0,90 thành 0,9 ?

Hoạt động học
-2 hs lên bảng làm BT3/39
-Hs lắng nghe


-Hs làm bài trên phiếu cá nhân
9 dm = 90 cm
9 dm = 0,9 m
90 cm = 0,09 m
-Bằng nhau.
-0,9 = 0,90
-Bằng nó .

-Xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập
phân của số 0,90 thì được số 0,9.
-Nếu 1 STP có chữ số 0 ở bên phải PTP thì khi bỏ -Bằng nó.
chữ số 0 đó đi thì được 1 số như thế nào ?
-Kết luận :Hs đọc nhận xét trong SGK/40
c-Luyện tập
Bài 1: sgk/40
a)7,800 = 7,8 ; 64,9000 = 64,9;
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài (Bảng con)
3,0400 = 3,04.
- Ý b) tương tự
Bài 2 :sgk/40
a) 5,612 = 5,612; 17,2 = 17,200 ;
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vở
480,59 = 480,590
3-Củng cố - dặn dò : Nḥận xét tiết học
- Ý b) tương tự
- Học và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4: Đạo đức
NHỚ ƠN TỔ TIÊN (TIẾT 2)
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:Củng cố hiểu biết về những biểu hiện của lòng biết ơn tổ tiên

2. Kĩ năng:Thực hành bày tỏ lòng biết ơn tổ tiên
3. Thái độ:Có ý thức hướng về nguồn cội.
KNS: Tự xác định giá trị bản thân, Kĩ năng phê phán. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin
II.Đồ dùng:: 1. Tranh ảnh về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
2. Sưu tầm những câu ca dao,tục ngữ nói về lịng biết ơn tổ tiên.
III.Các hoạt động: 35 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài cũ:


-Gọi một số HS nhắc lại ghi nhớ tiết trước.
- Một số HS trình bày .
+GV nhận xét,bổ sung.
-Lớp nhận xét bổ sung.
Bài mới:
Hoạt động 1:Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vương
bằng hoạt động nhóm với tranh ảng sưu tầm.Gọi đại
diện từng nhóm lên giới thiệu tranh ảnh và trình bày
-HS trình bày theo nhóm..
những hiểu biết về ngày giỗ tổ Hùng Vương.Nhận
xét,bổ sung.
 Kết luận:Hàng năm nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ
vào ngày 10/3 âm lịch để tỏ lòng biết ơn đối với các
vua Hùng đã có cơng dựng nước từ những ngày đầu
tiên.
Hoạt động 2: Tổ chức cho HS giới thiệu những
truyền thống tốt đẹp của gia đình,dịng họ mình theo
-HS giới thiệu tryuền thống tốt
nhóm đơi Gọi một số trình bày trước lớp.Nhận xét bổ

dẹp của gia đình,dịng họ.
sung.
 Kết luận:Mỗi gia đình ,dịng họ đều có những
truyền thống tốt đẻpiêng của mình.Chúng ta cần
phải biết giữ gìn và phát huy.
-Đọc ghi nhớ trong sgk.
Hoạt động 3:Tổ chức cho HS thi đọc thơ,ca dao,tục
ngữ nói về lịng biết ơn tổ tiên theo nhóm.Gv nhận xét
tun dươbng nhóm tìm được nhiều câu thơ,ca dao,tục
ngữ hay và đúng.
HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk.
 Kết luận: Ghi nhớ(trang 14 sgk).
Hoạt động cuối:
 Hệ thống bài
 Dặn HS thực hành phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình,dịng họ.
 Nhận xét tiết học.
……………---------------------------------------……………
Tiết 5 Địa lí
DÂN SỐ NƯỚC TA
I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Biết sơ lược về dân số , sự gia tăng dân số của Việt Nam.
+ Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới
+ Dân số nước ta tăng nhanh
- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh : Gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo
các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn , mặc .ở, học hành, chăm sóc y
tế ...
- Sử dụng bảng số liệu để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân số .
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á.

Biểu đồ tăng dân số VN.
III/Hoạt động dạy học:37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
1. Kể tên các đảo và quần đảo của nước ta.
HS trả lời.


2. Kể tên các dãy núi ở nước ta.
B. Bài mới :
- G/t bài học
1.Hoạt động1:Dân số
-Năm 2004 nươc ta có số dân là bao nhiêu ?
-Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong
số các nước ở Đông Nam Á ?
KL : Nước ta có diện tích vào loại trung bình
nhưng số dân lại thuộc hàng các nước đông
dân trên thế gới
2.Hoạt động2:Gia tăng dân số .
Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ dân số qua
các năm, trả lời câu hỏi mục 2sgk.
- Cho biết dân số từng năm của nước ta
- Nêu nhận xét gì về sự gia tăng dân số của
nước ta ?
KL : Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người
3.Hoạt động 3: Hậu quả do dân số tăng
nhanh .
+Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu

biết nêu một số hậu quả do dân số tăng
nhanh.

- HS mở sách.
MT: Biết sơ l,ược về dân số nước
ta,Việt nam thuộc hàng các nước đông
dân trên thế giới
- Làm việc cá nhân
+ HS quan sát bảng số liệu dân số các
nước Đông Nam Á năm 2004 để trả lời
MT: Biết được sự gia tăng dân số của
nước ta - tăng nhanh
- Quan sát biểu đồ.
- Thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày.
MT:Biết tác động của dân số đơng và
tăng nhanh
- Thảo luận nhóm lớn
- Đại diện nhóm trình bày.
* HS K,G nêu một số ví dụ cụ thể về
hậu quả sự gia tăng dân số ở địa
phương

-Trong những năm gần đây tốc độ tăng dân sô
ở nước ta đã giảm dần do Nhà nước tích cực
- HS lắng nghe.
vận động nhân dân thực hiện KHH gia đình..
C.dặn dị: Chuẩn bị bài sau
- Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
---------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU

Tiết 1 Chính tả (Nghe – viết)
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I-Mục tiêu : -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Tìm được các tiếng chứa yê,ya trong đoạn văn ( BT2 ); tìm được tiếng có vần un thích
hợp để điền vào ơ trống.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 39 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ
2 hs lên bảng lam BT2 tùn 7.
-Gv nhận xét ghi điểm.
B-Bài mới
1-Giới thiệu bài:sgv
-Hs lắng nghe
2-Hướng dẫn hs viết chính tả (nghe– viết)
-Đọc đoạn cần viết .
-1 hs đọc bài viết
-Nhắc các em chú ý những từ ngữ dễ viết sai : ẩm -Cả lớp theo dõi , ghi nhớ và bổ


lạnh , rào rào , gọn ghẽ , len lách, mải miết .
- Gv đọc bài
- Gv đọ̣c lại bài
-Chấm 7,10 bài .
-Nêu nhận xét chung .
3-Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài tập 2 : sgk/77

Bài tập 3 :sgk/77


sung , sửa chữa nếu cần .
-Hs viết bài
-Hs soát lại bài.
Lời giải : -khuya
- truyền thuyết
- xuyên
-yên .
Lời giải :
-thuyền
- thuyền
- khuyên .

4-Củng cố , dặn dò
- Nḥn xét tiết học
-Học và ch̉n bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 2:
Ơn Tập đọc
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I-Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ
đẹp của rừng. ( TL được các câu hỏi 1,2,4)
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài :Sgv

2- Luyện đọc
-Hs đọc nt theo đoạn
-Gv đọc mẫu –phân đoạn –hd hs đọc
-Hs đọc theo căp
3-Tìm hiểu bài
- 1 em đọc cả bài
Yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi trong - HS thực hiện theo yêu cầu.
SGK
4- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm
-Hs luyện đọc nhóm đơi
-Gv đọc mẫu -hd hs đọc .
-Thi đọc trước lớp
-Hs nhận xét
3-Củng cố , dặn dò:-Nhận xét tiết học
- Học và ch̉n bị bài sau.

Tiết 3:

Ơn Tốn
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU


I-Mục tiêu: Biết : Viết thêm chữ số 0 vao bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng thay đổi.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ : -Gv nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới

a-Giới thiệu bài
nhắc lại nội dung bài học
-Kết luận :Hs đọc nhận xét trong SGK/40
c-Luyện tập
Bài 1:VBT/48 - Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài
a)7,800 = 7,8 ; 64,9000 = 64,9;
3,0400 = 3,04.
Bài 2VBT/48 Làm tương tự bài 1
- HS làm tương tự nêu miệng KQ
Bài 3:VBT/48 - Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vở
HS làm vào bảng nhóm
Chữa bài
3-Củng cố, dặn dò : Nḥận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------BUỔI SÁNG
Ngày soạn :4 tháng 10 năm 2014
Ngày dạy :Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 Anh văn
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 2 Tin học
Giáo viên bộ mơn dạy
Tiết 3 Tốn
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu : Biết : -So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ

-2 hs lên bảng làm BT1b,2b/40
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :sgv
-Hs nhắc lại
b-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
phân có phần ngun khác nhau
Hs trình bày : 8,1m > 7,9m
-GV đưa VD1/41 .
-Trình bày cách so sánh ?
-Hướng dẫn :8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta có 81dm > 79 dm Nên 8,1m > 7,9m
Vậy : 8,1 > 7,9
Kết luận : SGK/VD1/41
c-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
phân có phần nguyên bằng nhau
-GV đưa VD2/SGK/41
-Có thể sử dụng kết quả vừa học để so sánh -Khơng vì phần ngun của hai số này
35,7 và 35,698 ?
bằng nhau.


-Để s/sánh 35,7 và 35,698 em làm cách nào
- Phần thập phân của 35,7 là
Phần thập phân của 35,698 là
7
698
Mà700mm > 698mm Nên 10 m > 1000 m

-Hs nêu các cách khác nhau để so sánh .

7
10 m = 7dm = 700 mm
698
1000 m = 698 mm

Do đó : 35,7 > 35,698
-Hãy so sánh hàng phần mười của 35,7 và
35,698 ?
-7 > 6
d-Luyện tập
Bài 1 :sgk/42
a)48,97 < 51,02
b)96,4 > 96,387
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
c) 0,7 > 0,65
Bài 2 :sgk/42
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
3-Củng cố, dặn dò
-Nḥn xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4 :Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I-Mục tiêu : Hiểu nghĩa từ thiên nhiên ( BT1 ); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2) ; tìm được tữ ngữ tả khơng gian,
tả sơng nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ

-Hs làm lại BT4 của tiết LTVC trước .
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài :sgv
-Hs lắng nghe
2-Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 :sgk/79
Bài tập 2 :sgk/79

Lời giải :
Ý b : Tất cả những gì khơng do con
người tạo ra .

-Làm việc theo nhóm .
Lời giải : +Lên thác xuống ghềnh
+Góp gio thành bão
+Nước chảy đá mòn
+Khoai đất lạ , mạ đất quen
-Học thuộc lòng các thành ngữ , tục
ngữ .
Bài tập 3 :sgk/79
+Đặt câu :
a)Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,..
-Biển rộng mênh mơng .
b) Tả chiều dài : tít, dằng dặc, mn trùng, …
-Chúng tơi đã mỏi chân , nhìn phía
trước , con đường vẫn dài dằng đặc .
c) Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vời vợi,..
-Bầu trời cao vời vợi .
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, …
-Chiếc hang này tối om , sâu hun hút .

Bài tập 4 :sgk/79 : -Tìm từ ngữ :
-Đặt câu :
+Tả tiếng sóng : ì ầm , ầm ầm , ầm ào , rì rào , ào -Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm .


ào , ì oạp , ồm oạp , lao xao , thì thầm . . .
+Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , -Những gợp sóng lăn tăn trên mặt nước
trườn lên , bị lên , đập nhẹ lên...
.
+Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn , trào dâng , ào -Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ ,
ạt , cuộn trào , điên cuồng , điên khùng , . .
cuốn trôi tất cả mọi thứ trên bãi biển .
3-Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Học và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------Tiết 5: Khoa học
PHỊNG BỆNH VIÊM GAN A
I-Mục tiêu: Biết cách phịng tránh bệnh viêm gan A.
* KNSCB: Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để phòng
bệnh viêm gan A.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ: Nhận xét ghi điểm .
-3 HS trả lời các câu hỏi bài trước.
2- Bài mới
Hoạt động 1 : Chia sẻ kiến thức
Yêu câu HS trao đổi về bệnh viêm gan A.
- Hoạt động theo nhóm.

* Kết luận: Dấu hiệu của người bị bệnh viêm - Hs lắng nghe
gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải..
Hoạt động 2: Tác nhân gây bệnh và con đường
lây truyền bệnh viêm gan A.
- Chia HS thành các nhóm, u cầu HS đọc - Chia nhóm, đọc thơng tin, phân vai, tập
thơng tin SGK, tham gia đóng vai các nhân vật diễn.
trong H1.
- 2 HS lên diễn kịch.
+ Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì?
- HS tiếp nối nhau trả lời
-Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
- Kết luận : sgv
H đ 3: Cách đề phòng bệnh viêm gan A.
- Bệnh viêm gan A nguy hiểm như thế nào?
- Bệnh viêm gan A chưa có thuốc đặc trị,
+ Người trong hình minh họa đang làm gì?
làm cho cơ thể mệt mỏi, chán ăn, gầy
+ Làm như vậy để làm gì?
yếu.
- Theo em, người bị bệnh viêm gan A cần làm - Người bị bệnh viêm gan A cần nghỉ
gì?
ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất
đạm, vitamin, không ăn mỡ, không uống
rượu.
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 33.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
* Kết luận: Muốn phòng bệnh viêm gan A cần
ăn chín, uống sơi, rửa tay trước khi ăn và sau - Lắng nghe, ghi nhớ.
khi đại tiện...
3- Củng cố dặn dò

- Nhận xét tiết học .
-Học và chuẩn bị bài sau.


------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 2 Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3 Anh văn
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4 Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
----------------------------------------------------------------------------------------BUỔI SÁNG
Ngày soạn :4 tháng10 năm 2014
Ngày dạy :Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 Tập đọc
TRƯỚC CỔNG TRỜI
I –Mục tiêu :
-Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao
nước ta.
-Hiểu nd: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và c/sống thanh bình trong
lao động của đồng bào các dân tộc.( TL được các CH 1,3,4; thuộc lịng những câu thơ em
thích )
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 36 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ : -Gv nhận xét ghi điểm.
-Hs đọc lại bài Kì diệu rừng xanh vàTLCH

B-Bài mới :
1-Giới thiệu bài : sgv
-Hs lắng nghe
2- Luyện đọc
-Gv đọc mẫu, tóm tắt nội dung-phân đoạn
–giải nghĩa từ
3-Tìm hiểu bài
Câu 1: Vì sao địa điểm tả trong bài thơ
đựơc gọi là cổng trời ?

-HS đọc theo đoạn
-HS đọc theo cặp
-1 HS đọc cả bài
-Vì đó là một đèo cao giữa hai vách đá , từ
đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả 1 khoảng trời
lộ ra, có mây bay , có gió thoảng , tạo cảm
giác như đó là cổng để đi lên trời.
Câu 3: Trong những cảnh vật được miêu tả -Em thích h/ ảnh đứng ở cổng trời , ngửa
, em thích nhất cảnh nào ? Vì sao ?
đầu lên nhìn thấy khoảng khơng có gió
thoảng , mây trơi tưởng đó là cổng đi lên
trời , đi vào thế giới của truyện cổ tích …
Câu 4: Điều gì đã khiến cảnh rừng trong -Cảnh rừng sương giá như ấm lên bởi có
sương giá ấy như ấm lên ?
hình ảnh con người , ai nấy tất bật , rộn
ràng với công việc : người Tày từ khắp các
ngả đi gặt lúa , trồng rau ; ..những vạt áo
chàm nhuộm xanh cả nắng chiều . . .
4- Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ

-Hs đọc theo cặp
-Gv đọc mẫu khổ thơ 2 – hd hs đọc
-Thi đọc thuộc lòng .
C- -Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tiếp tục học thuộc khổ thơ 2, 3
- Học và chuẩn bị bài sau.
hoặc cả bài thơ .


Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I –Mục tiêu :
Biết :
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 39 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ
-1 hs lên bảng làm BT2/42
-Gv nhận xét ghi điểm
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :sgv
-Hs lắng nghe
b-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :sgk/43
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài .


Bài 2 :sgk/43
- Yêu cầu Hs làm bài.

84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
90,6 > 89,6
-Hs đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau.
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02

Bài 3 :sgk/43
X = 0,1,2,3,4
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
Bài 4a :sgk/43
- Yêu cầu Hs đọc đề làm vào vở.
a) x = 1
3-Củng cố, dặn dò
-Gv tổng kết tiết học .
-Nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I-Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.
-Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời kể
của bạn.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy

Hoạt động học
A-Bài cũ
-Hs kể một hai đoạn của câu chuyện
Gv nhận xét ghi điểm
Cây cỏ nước Nam .
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài
-Hs nhắc lại tn bài
2-Hướng dẫn hs kể chuyện


a)Hương dẫn hs hiểu đúng yêu cầu của đề .
Gv gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong
đề bài ( đã viết sẵn ở bảng lớp ) : Kể một câu
chuyện em đã được nghe hay được đọc nói về
quan hệ giữa con người và thiên nhiên .
-Gv nhắc hs : những truyện đã nêu ở gợi ý 1
( Cóc kiện trời , Con chó nhà hàng xóm ,
Người hàng xóm . . . ) là những truyện đã học ,
có tác dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề
bài . Các em cần kể chuyện ngoài SGK .
b)Thực hành kể chuyện , trao đổi về nội dung
câu chuyện
-Nhắc hs chú ý kể chuyện tự nhiên

-1 Hs đọc đề bài

-Một hs đọc gợi ý 1,2,3 trong SGK .
-Cả lớp theo dõi .


-Một số hs nói tên câu chuyện sẽ kể VD
+Tơi muốn kể câu chuyện về một chú
chó tài giỏi , rất yêu quý chủ , đã nhiều
lần cứu chủ thốt chết . Tơi đọc truyện
-Gv quan sát cách kể của hs , giúp đỡ các em.
này trong cuốn Tiếng gọi nơi hoang dã
của nhà văn Giác Lơn-đơn .
-Hs kể theo cặp , trao đổi về nhân vật ,
chi tiết , ý nghĩa truyện .
-Thi kể chuyện trước lớp .
+Các nhóm cử đại diện thi kể
3-Củng cố , dặn dò
+Mỗi hs kể chuyện xong , trao đổi cùng
-Nhận xét tiết học
các bạn về nội dung truyện .
-Dặn hs đọc trước nội dung tiết KC tuần 9.
-Cả lớp nhận xét , tính điểm
----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4 Khoa học
PHỊNG TRÁNH HIV-AIDS
I. Mục tiêu: Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS.
*KNSCB : -Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV / ADIS và
cách phòng tránh bệnh HIV / ADIS.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 35 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ: Gv nhận xét và ghi điểm.
-HS trả lời câu hỏi bài trước.
2- Bài mới
a- Giới thiệ̣u bài : sgv

- HS nhắc lại, mở SGK trang 34.
b- Nội dung
Hoạt động 1 : Chia sẻ kiến thức
- Kiểm tra việc sưu tầm tài liệu, tranh ảnh -Tổ trường báo cáo việc chuẩn bị của các
thành viên.
HIV/ AIDS.
- GV nêu: Các em đã biết gì về căn bệnh này? - HS trình bày những điều mình biết, sưu
Hãy chia sẻ điều đó với các bạn. HS dùng tầm được về bệnh AIDS.
tranh ảnh mà mình sưu tầm được để trình bày.
Hoạt động 2: HIV/ AIDS là gì? Con đường
lây truyền HIV/ AIDS
- Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
+Chia HS thành các nhóm yêu cầu thảo luận - Hoạt động theo hướng dẫn của GV.
- Trao đổi, thảo luận, làm bài.
tìm câu trả lời tương ứng với các CH.


- Nhận xét, khen ngợi nhóm thắng cuộc.
- Lời giải đúng: 1.c ; 3.d ; 5.a ; 2.b ; 4.e
- Tổ chức cho HS thực hành hỏi – đáp về - HS cả lớp nghe và thảo luận để trả lời
HIV/ AIDS (theo câu hỏi SGK).
câu hỏi các bạn đưa ra.
- Nhận xét HS có hiểu biết về HIV/ AIDS.
* Kết luận: sgv
H/ động 3: Cách phòng tránh HIV/ AIDS
- Cho HS quan sát tranh minh họa trang 35 và
đọc các thông tin.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc thông tin.
- Hỏi: Em biết những biện pháp nào để phòng
tránh HIV/ AIDS?

- Tiếp nối nhau, phát biểu ý kiến trước lớp.
3- Củng cố dặn d :
- Nhận xét tiết học
- Học bài và ch̉n bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------Tiết 5 Tốn (ơn)
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu : Biết : -So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Bài cũ
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :
b-Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
- HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân
phân
c-Luyện tập
Bài 1 :VBT/48.
- HS trao đổi làm các bài tập trong VBT
Bài 2 : VBT/48
- Chữa bài – Nhận xét bài bạn
3-Củng cố, dặn dò
-Nḥn xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I –Mục tiêu : -Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài,

thân bài., kết bài.
-Dựa vào dàn ý ( thân bài ), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 39 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ
-Đọc đoạn văn tả cảnh sông nước ( đã
- Gv nhận xét , chấm điểm .
viết ở tiết TLV trước.
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài sgv
2-Hướng dẫn hs luyện tập


Bài tập 1 :sgk/81
-Gv nhắc hs :
-Hs làm bài (hai em ngồi cùng bàn đổi
+Dựa trên những kết quả quan sát đã có , lập dàn chéo vở kiểm tra cho nhau).
ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần ; mở bài ,
thân bài , kết bài .
+Nếu muốn xây dựng dàn ý tả từng phần của
cảnh , có thể tham khảo bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa ( SGK / 10 ) . Nếu muốn xây
dựng dàn ý tả sự biến đổi của cảnh theo thời gian
, tham khảo bài Hồng hơn trên sơng Hương
( SGK / 11,12)
Bài tập 2 :sgk/81 -Gv nhắc hs :
+Nên chọn một đoạn trong phần thân bài để
chuyển thành đoạn văn .

-Hs viết đoạn văn .
+Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao trùm
của đoạn . Các câu trong đoạn cùng làm nổi bật ý
đó .
+Đoạn văn phải có hình ảnh .
+Đoạn văn cần thể hiện đựơc cảm xúc của người
viết .
-Một số hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn .
-Gv chấm điểm đoạn viết của một số hs .
-Cả lớp và gv nhận xét
3-Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------Tiết 2 : Ôn Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I-Mục tiêu : Hiểu nghĩa từ thiên nhiên ( BT1 ); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ ( BT2) ; tìm được từ ngữ tả không gian,
tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4.
II. Chuẩn Bị :
III, Hoạt động dạy học : ( 35 phút )

Hoạt động dạy
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt Động 1 : Củng cố - hệ thống kiến thức
GV bổ sung chốt ý kết luận ghi bảng
Hoạt Động 2 :Thực hành
HD làm lần lượt các bài tập trang 58-59 BTTV5
GV nhận xét bổ sung chốt lại bài làm đúng

Hoạt động học


HS tìm một số từ thuộc vốn từ Thiên
nhiên
HS khác nhận xét bổ sung
HS làm bài tập trong vở
HS trình bày trước lớp
HS khác nhận xét sửa sai
HS sửa bài vào vở

4. Củng cố dặn dò:
+ Qua bài học hôm nay chúng ta được mở rộng vốn từ về chủ điểm nào ?
+ Muốn viết văn hay sinh động, ta nên sử dụng những từ ngữ như thế nào


- Nhận xét tiết học. Về nhà ôn lại bài và chẩn bị bài mới.
…………………………………………………….
Tiết 3: (ôn) Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I –Mục tiêu : -Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài,
thân bài., kết bài.
-Dựa vào dàn ý ( thân bài ), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 39 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ
-Đọc đoạn văn tả cảnh sông nước ( đã
- Gv nhận xét , chấm điểm .
viết ở tiết TLV trước.
B- Bài mới

1-Giới thiệu bài sgv
2-Hướng dẫn hs luyện tập
Bài tập 1 :sgk/81
-Gv nhắc hs :
-Hs làm bài (hai em ngồi cùng bàn đổi
+Dựa trên những kết quả quan sát đã có , lập dàn chéo vở kiểm tra cho nhau).
ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần ; mở bài ,
thân bài , kết bài .
+Nếu muốn xây dựng dàn ý tả từng phần của
cảnh , có thể tham khảo bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa ( SGK / 10 ) . Nếu muốn xây
dựng dàn ý tả sự biến đổi của cảnh theo thời gian
, tham khảo bài Hồng hơn trên sơng Hương
( SGK / 11,12)
Bài tập 2 :sgk/81 -Gv nhắc hs :
+Nên chọn một đoạn trong phần thân bài để
chuyển thành đoạn văn .
-Hs viết đoạn văn .
+Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao trùm
của đoạn . Các câu trong đoạn cùng làm nổi bật ý
đó .
+Đoạn văn phải có hình ảnh .
+Đoạn văn cần thể hiện đựơc cảm xúc của người
viết .
-Một số hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn .
-Gv chấm điểm đoạn viết của một số hs .
-Cả lớp và gv nhận xét
3-Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học
- Học và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------------------------------BUỔI SÁNG

Ngày soạn :4 tháng10 năm 2014
Ngày dạy :Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I –Mục tiêu : Biết : - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )


Hoạt động dạy
1- Bài cũ
-Gv nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp
b- Luyện tập
Bài 1 :sgk/43
-Gv nhận xét tuyên dương.

Bài 2 :sgk/43
-Yêu cầu Hs đọc đề.

Hoạt động học
-2 hs lên bảng làm BT4a/43
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
b) x = 1
-Hs lắng nghe
-Hs đọc nối tiếp các số thập phân
a ) –Bảy phẩy năm.
- Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.

- Hai trăm linh một phẩy không năm.
- Không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b )-Ba mươi sáu phẩy hai.
- Chín phẩy khơng trăm linh một.
-Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
- Không phẩy không trăm mười.
- Hs viết vào bảng con.
a) 5,7
b ) 32,85
c ) 0,01
d ) 0,304

Bài 3 :sgk/43
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
3-Củng cố, dặn dò
-Gv tổng kết tiết học .
-Nhận xét tiết học
-Học và chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------Tiết 2 Tin học
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3 Kĩ thuật
Giáo viên bộ môn dạy
------------------------------------------------------------------------------Tiết 4: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I –Mục tiêu : -Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.
-Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa ( BT3).
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy

A-Bài cũ :gv nhận xét ghi điểm
B-Bài mới
1-Giới thiệu bài :sgv

Hoạt động học
-Hs làm lại BT3 , 4 của tiết trước .
-Hs lắng nghe
a)Từ chín ( hoa , quả , hạt phát triển đến


2-Hướng dẫn hs làm BT
Bài tập 1 :sgk/82

Câu b, c hs làm
Bài tập 3 :sgk
Cao
-Có chiều cao hơn mức bình thường .
-Có số lượng hoặc chất lượng hơn mức bình
thường .
Nặng
-Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường .
-Ở mức độ cao hơn , trầm trọng hơn mức độ bình
thường .

mức thu hoạch đựơc ) ở câu 1 với từ
chín (suy nghĩ kĩ càng ) ở câu 3 là 2 cách
dùng của một từ nhiều nghĩa . Chúng
đồng âm với từ chín ( số tiếp theo số 8 )
ở câu 2 .
Câu a : Từ xuân thứ 1 chỉ mùa đầu tiê

Câu b,c hslàm
Đặt câu
-Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp .
-Mẹ cho em vào xem Hội chợ hàng Việt
Nam chất lượng cao .
Đặt câu
-Bé mới bốn tháng tuổi mà bế đã nặng
trĩu tay .
-Có bệnh mà khơng chạy chữa thì bệnh
sẽ nặng lên .

Ngọt
Đặt câu
-Có vị như vị của đường mật .
-Loại sô-cô-la này rất ngọt .
-( Lời nói ) nhẹ nhàng , dễ nghe .
-Cu cậu chỉ ưa nói ngọt .
-( Âm thanh ) nghe êm tai .
-Tiếng đàn thật ngọt .
3-Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học .
- Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5 Tốn (ơn)
LUYỆN TẬP
I –Mục tiêu : Biết :
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học

1- Bài cũ
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài :sgv
-Hs lắng nghe
b-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :VBT
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài .

Bài 2 :VBT
- Yêu cầu Hs làm bài.

84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
90,6 > 89,6
-Hs đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau.
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02


Bài 3 :VBT
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.

X = 0,1,2,3,4

Bài 4a :VBT
a) x = 1
- Yêu cầu Hs đọc đề làm vào vở.
3-Củng cố, dặn dò
-Gv tổng kết tiết học .
-Nhận xét tiết học

-Học và chuẩn bị bài sau.
==================================================================
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tốn ( ơn )
LUYỆN TẬP CHUNG
I –Mục tiêu : Biết : - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ
2- Bài mới
a-Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp
-Hs lắng nghe
b- Luyện tập
Bài 1 :VBT
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs đọc nối tiếp các số thập phân
a ) –Bảy phẩy năm.
- Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.
- Hai trăm linh một phẩy không năm.
- Không phẩy một trăm tám mươi bảy.
b )-Ba mươi sáu phẩy hai.
- Chín phẩy khơng trăm linh một.
-Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.
- Không phẩy không trăm mười.
Bài 2 :VBT
-Yêu cầu Hs đọc đề.
- Hs viết vào bảng con.

a) 5,7
b ) 32,85
c ) 0,01
d ) 0,304
Bài 3 :VBT
- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài.
3-Củng cố , dặn dò : -Nhận xét tiết học
41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538
- Học và chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------------Tiết 2: Ôn Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I –Mục tiêu : -Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.


-Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa ( BT3).
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 37 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ :gv nhận xét ghi điểm
-Hs làm lại BT3 , 4 của tiết trước .
B- Bài mới
1-Giới thiệu bài :
-Hs lắng nghe
2-Hướng dẫn hs làm BT trong BTTV trang 61/62
- GV tổ chức HS làm bài tập.
- Hs đọc đề , phân tích đề, làm bài cá
- Chữa bài – Nhận xét bài làm của HS
nhân, nhóm nhỏ.
Chữa bài vào vở.

3-Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết học .
- Học và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------Tiết 3 GDNGLL
CHỦ ĐIỂM: VÒNG TAY BÈ BẠN
I. Mục tiêu:
- Giới thiệu một số trò chơi dân gian.
- Tổ chức học sinh vui chơi vui vẻ bổ ích, an tồn.
II. Phương tiện dạy – học:
Quy mô dạy học: Sân trương.
III. Các hoạt động dạy – học: 35 phút
1. Ổn định
- Giới thiệu nội dung tiết học.
- Tổ chức học sinh tìm hiểu một số trò chơi dân gian tiêu biểu: Kéo co. Nhảy bao bố.
- Hướng dẫn cách chơi trò chơi Kéo co. Chia đội tổ chức học sinh chơi.
- Bầu ban giám sát trò chơi.
- Tuyên bố đội thắng cuộc.
- Tổ chức lượt chơi thứ hai. Thi nhảy bao bố.
- Hướng dẫn cách chơi. Chia đội tổ chức học sinh chơi.
- Bầu ban giám sát trò chơi.
- Tuyên bố đội thắng cuộc.
- Tổng kết tiết học
.2. Kết thúc
Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------------------------BUỔI SÁNG
Ngày soạn :4 tháng10 năm 2014
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014
Tiết 1 Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG
SỐ THẬP PHÂN
I-Mục tiêu:

Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( trường hợp đơn giản ).
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 38 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ


B- Bài mới.
1-Giới thiệu bài
2-Ôn tập về các đơn vị đo độ dài
*)Bảng đơn vị đo độ dài
-Gv treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu hs nêu
tên các đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn.
b)Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
-Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài
liền kề nhau ?
c)Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
-Nêu mối quan hệ giữa m với km, cm, mm?
3-HDviết số đo độ dài dưới dạng STP
a)Ví dụ 1; -Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm 6m4dm = . . . m ?
4
-Chuyển 6 10 m thành số thập phân ?

b)Ví dụ 2 :-Tương từ ngữ VD1.
4-Luyện tập
Bài 1:sgk/44
-Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài .
Bài 2:sgk/44

- Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài

-Hs nhắc lại tựa bài.
-Hs nêu trước lớp .
-Hs viết các đơn vị đo độ dài vào bảng
-Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị
1
bé liền nó và bằng 10 đơn vị lớn hơn tiếp

liền nó .
1000m = 1km
1m = 100cm

1
; 1 m = 1000 km
1
; 1cm = 100 m

4
6m4dm = 6 10 m
4
6 10 m= 6,4m
5
3m 5cm = 3 100 m = 3,05m
6
a) 8m 6dm = 8 10 m = 8,6m

ư b,c,d : tương tự
a) 3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m

Bài 3:sgk/44
21m 36cm = 21,36m
- Yêu cầu Hs đọc đề, về nhà làm bài
Ư b): tương tự
3-Củng cố –dặn d: Học và chuẩn bị bài sau.
a) 5km 302m = 5,302km b) 5km 75m
= 5,075km
c) 302m = 0,302km
=================================================================
Tiết 2: Tập làm văn :
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I-Mục tiêu: - Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp ( BT1 ).
- Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng; kết bài không mở rộng
( BT2); viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh
thiên nhiên ở địa phương ( BT3 ).
II-Đồ dùng dạy - học :SGV
III-Các hoạt động dạy – học: ( 39 phút )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Bài cũ:Gv nhận xét ghi điểm
-Đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa
B- Bài mới
phương đã đựơc viết lại
1-Giới thiệu bài
Hs lắng nghe
2-Hướng dẫn hs làm bài tập
-Lời giải : (a) là kiểu mở bài trực tiếp ; (b) là
Bài tập 1 :sgk/83
kiểu mở bài gián tiếp .

Bài tập 2 : sgk/83
Lời giải +Giống nhau:Đều nói về tình cảm
+Kết bài khơng mở rộng : cho biết kết cục , yêu quý, gắn bó thân thiết của bạn hs đối với



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×