Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.07 KB, 5 trang )

Họ và tên:............................
Lớp:.....................................
Đề kiểm tra ĐK CK 1 năm học 2017 – 2018
Môn Tiếng Việt ( lớp 2 )
Phần kiểm tra đọc
I.Phần đọc thầm và làm bài tập ( 20 phút ) ( 5 Đ)
Bài đọc : Bông hoa Niềm Vui ( TV 2 – T1 trang 104 )
Dựa vào nội dung bài tập đọc trên hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1 . Mới sớm tinh mơ , Chi đó vào vườn hoa để làm gì ?
A. Chăm sóc hoa trong vườn.
B. Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố , làm bố dịu cơn đau .
C. Tìm bông hoa Niềm Vui để đem tặng cô giáo .
Câu 2 .Vì sao Chi khơng dám tự ý hỏi bụng hoa Niềm Vui .
A. Theo nội quy của trường , không ai được ai được ngắt hoa trong vườn .
B. Bác bảo vệ cấm , khụng ai được ngắt hoa trong vườn .
C. Cô giáo dặn, không ai được ngắt hoa trong vườn .
Câu 3 . Bạn Chi rất ngoan ngoãn . được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
A. Ai là gì ?
B . Ai làm gì ?
C. Ai thế nào ?
Câu 4 . Viết 1 câu trong bài tập đọc Bông hoa Niềm Vui theo mẫu Ai làm gì ?
………………………………………………………………………………………………
……
Câu 5 .Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân sau :
a. Hoa và Hà đang vẽ tranh .
……………………………………………………………………….
b. Cây cau nhà em rất cao .
…………………………………………………………………………
Phần kiểm tra viết
1 Chính tả ( 5 đ ) :
Bài viết Tìm ngọc ( TV2- T 1 trang 140 ) ( 4 Đ )


Bài tập : Điền r , d hay gi ( 1 Đ)
…òng kẻ , …ũng sĩ , …ảng bài , hung …ữ .
Đáp án : Dòng kẻ , dũng sĩ , giảng bài , hung dữ ( điền mỗi từ đỳng 0, 25 đ )
2 Tâp làm văn ( 5 đ )
Đề bài : Viết một đoạn văn kể về một người thân trong gia đình em mà em yêu quý nhất .

II. Đọc thành tiếng( 5 Đ )
1.Bà cháu ( TV2/T1- Tr 86 )
- Đọc đoạn 2 và 3
Trả lời câu hỏi : Sau khi bà mất , hai anh em sống ra sao ? ( Hai anh em giàu có, nhưng ln
buồn bã ...)
2.Cây xồi của ơng em ( TV2 / T1 – tr 89 )
- Đọc từ đầu đến bàn thờ ông


Trả lời câu hỏi : Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi ? ( Cuối đơng,....theo gió )
3.Sự tích cây vú sữa ( TV2 / T1 – Tr 96 )
-Đọc từ Ở nhà đến như sữa mẹ
- Trả lời câu hỏi : Trở về nhà không thấy mẹ , cậu bé đã làm gì ? ( Cậu khản tiếng ....mà
khóc )
4.Bơng hoa Niềm vui ( TV2 / T1 – tr 104 )
- Đọc đoạn 2
Trả lời câu hỏi : Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bơng hoa Niềm vui ? ( Vì theo nội quy của
trường là không ai được ngắt hoa trong vườn ....)
- Đọc đoạn 3
Trả lời câu hỏi : Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa , cơ giáo nói thế nào ? ( Em hãy hái ....cô
bé hiếu thảo .)
5.Hai anh em ( TV2 / T1 – Tr 119 )
- Đọc đoạn 2
Trả lời câu hỏi : Người em nghĩ gì và làm gì ?( Anh mình cịn phải ni.... của anh.)

- Đọc đoạn 3
Trả lời câu hỏi : Người anh nghĩ gì và làm gì ? ( Em ta sống một mình ....của em . )
1. Chiếc bút mực ( T V2 / T 1 – trang 40 )
- Đọc đoạn 3
Trả lời câu hỏi : Vì sao Mai loay hoay mói với cỏi hộp bút ?
Đáp án : Vì nửa muốn cho bạn mượn , nửa lại tiếc .
- Đọc đoạn 4
Trả lời câu hỏi : Khi biết mình cũng được viết bút mực , Mai nghĩ và nói thế nào ?
Đáp án : Mai thấy tiếc nhưng rồi em nói : thơi cụ ạ , cứ để bạn Mai viết trước .
2. Mẩu giấy vụn ( TV 2 / T 1– trang 48 )
-Đọc đoạn 2
Trả lời câu hỏi : Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì ?
Đáp án : Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cụ biết mẩu giấy đang nói gì ?
- Đọc đoạn 4 .
Trả lời câu hỏi : bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ?
Đáp án : Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !
3. Người mẹ hiền ( TV 2 T 1 – trang 63 )
-Đọc đoạn 3.
Trả lời câu hỏi : Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ giáo đã làm gì ?
Đáp án : Cơ nói với bác bảo vệ : Bác nhẹ tay kẻo cháu đau , cháu này là HS lớp tôi . Cô đỡ
em ngồi dậy , phủi đất cát dính bẩn trên người em , đưa em về lớp .
- Đọc đoạn 4 .
Trả lời câu hỏi : Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?
Đáp án : Cô xoa đầu Nam an ủi .

Đề kiểm tra ĐK CK 1 năm học 2017 – 2018
Mơn : Tốn ( lớp 2 )
Phần trắc nghiệm ( 3 đ ) Khoanh vào đáp án đúng



Câu 1 . Hiệu của 90 và 34 là :
A. 66
B . 56
C . 55
Câu 2 . 100 – 54 …. 100 – 45 cần điền dấu :
A. <
B. =
C.>
Câu 3 . 62 – x = 27
A . x = 89
B . x = 99
C . x = 35
Câu 4 .Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất :
A . 61 – 33
B. 75 – 57
C . 83 – 67
Câu 5 . Trong thư viện có 35 học sinh lớp 2 . Số học sinh lớp 2 có trong thư viện nhiều hơn
số học sinh lớp 3 là 9 em . Vậy số học sinh lớp 3 có trong thư viện là :
A. 26 học sinh
B . 44 học sinh
C . 27 học sinh
Câu 6 Trong hình vẽ bên :
a. Số hình tam giác có là :
A. 4
B .8
C . 12
b. Số hình chữ nhật có là :
A. 5
B. 9
C. 11

Phần tự luận :
Câu 7 . Đặt tính rồi tính ( 2 đ )
a. 23 + 59
b. 46 + 35
c. 42 – 24
d.100 – 37
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8 . Tìm x ( 2 đ )
a. x – 27 = 35
b. 39 + x = 100
c. 72 – x = 80 – 26
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9 . ( 2 đ ) . Một cửa hàng có 75 xe máy , sau khi đó bán đi một số xe máy , trong cửa
hàng còn lại 38 xe máy . Hỏi cửa hàng đó bán đi bao nhiêu xe máy ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10(1đ).Tìm một số biết rằng , lấy số tròn chục lớn nhất trừ đi số đó thì có kết quả là
27 .
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Đáp án
Câu 1 ( B)
Câu 4.( C)
Câu 2. ( A )
Câu 5. ( A )


Câu 3 .( C)
Câu 6 a. ( C) , b. ( B)
Câu 7 . a, 82 ; b, 81 ; c, 18 ; d, 63 .
Câu 8.
X – 27 = 35
39 + x = 100
X = 35 + 27
x = 100 – 39
X = 62
x = 61
Câu 9
Bài giải
Cửa hàng đó bán đi số xe máy là :
75 – 38 = 37 ( xe máy )
Đáp số : 37 xe máy .
Câu 10 . Số tròn chục lớn nhất là : 90
Gọi số đó là x ta có 90 – x = 27
X = 90 – 27
X = 63 .

72 – x = 80 - 26
72 – x = 54
x= 72 - 54

X= 18


.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×