Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GA tuan 9 lop 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.41 KB, 9 trang )

TUẦN 9
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018
Học vần ( T 75+76)
UÔI - ƯƠI
Thời gian: 70 phút
SGK trang 72
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Phương tiện dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: ui - ưi
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : uôi- ươi
a1. Dạy vần uôi : Giáo viên viết bảng vần uôi. - Giáo viên hướng dẫn HS phát
âm uôi -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần uôi - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính vần i lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc vần .
* Học sinh ghép tiếng khóa:
- Có vần i muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì ? Dấu gì ? - Học sinh ghép Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc. - Gọi học
sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc
trơn
a2. Dạy vần ươi : tương tự như vần uôi
a3. So sánh: uôi - ươi
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng (nhận diện vần
vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ)
c. Hướng dẫn viết bảng con


Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ
khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
câu ứng dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dị: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


Thứ ba ngày 23 tháng10 năm 2018
Toán (T 33)
LUYỆN TẬP
Thời gian: 35phút
SGK trang 52
I. Mục tiêu:
- Biết phép cộng với số 0;thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã
học.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Số 0 trong phép cộng
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: luyện tập.
b. Thực hành:
- Bài 1:Tính nhẩm

Tính (Cho cả lớp làm cá nhân – Giáo viên quan sát sửa sai - Gọi cá nhân trình bày
miệng – GV chốt)
- Bài 2: Tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính đơn giản
Tính (Cả lớp làm bài theo nhóm đơi - Đại diện nhóm trình bày.)
- Bài 3: Tính rồi so sánh dấu > < =
> < = ? (Học sinh làm bài cá nhân – gọi 3 em trình bày ở bảng lớn – Cả lớp chữa
bài.)
3. Củng cố – Dặn dò:- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
IV. Phần bổ sung
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TOÁN (BS)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:Củng cố lại bài số 0 trong phép cộng.
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó;
biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II. Tiến trìnhdạy học:
Hđ1: HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Thực hành: - HS làm vở bài tập bài 31
Bài 1: tính (cá nhân)
Bài 2: tính (nối tiếp làm bài.
Bài 3: Số? (nhóm)
Hđ2: Dặn dị – Nhận xét


CHIỀU:
Học vần (T 77 + 78)
AY , Â - ÂY
Thời gian: 70 phút
SGK trang 74

I. Mục tiêu:
- Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: uôi, ươi
2. Bài mới: ay, â - ây
Tiết 1
a. Giới thiệu : Bài 36: ay, â ây
a1. Dạy vần ay : Giáo viên viết bảng vần ay- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm
ay -học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh một lần.
* Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần ay - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét.
- Giáo viên đính vần ay lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc vần .
* Học sinh ghép tiếng khóa:- Có vần ay muốn có tiếng bay ta thêm âm gì ?
- Học sinh ghép - Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh
đọc.- Gọi học sinh đọc tiếng (đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn) trên bộ đồ
dùng học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc
trơn
a2. Dạy vần ây : tương tự như vần ay
a3. So sánh: ay - ây
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng (nhận diện vần
vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ
khóa,từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc câu ứng dụng:

g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
câu ứng dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
LUYỆN VIẾT (T 9)
TẬP VIẾT (BS)


Thứ tư ngày 24 tháng10 năm 2018
Học vần: (T 79 + 80)
ÔN TẬP
Thời gian dự kiến: 70phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng ôn
III. Tiến trình dạy học:
TIẾT 1
1. Bài cũ: Bài 36 : ay – â ây
2. Bài mới: Ơn tập
a. Hình thành bảng ôn:
a1. Bảng ôn thứ nhất: Giáo viên kẻ sẵn bảng ơn .- Tìm vần - ghép tiếng – Đọc- Gọi
học sinh luyện đọc bảng ôn
- Cả lớp đồng thanh một lần.

a2. Bảng ôn thứ hai: Giáo viên kẻ sẵn bảng ôn như SGK.+ Hướng dẫn học sinh ghép
âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần.- Gọi học sinh luyện đọc
bảng ôn
- Cả lớp đồng thanh một lần.
* Thư giãn:
b. Đọc từ ngữ ứng dụng: gọi học sinh đọc
c. Hướng dẫn viết bảng con: tuổi thơ , mây bay
Tiết 2
d. Đọc bài ở bảng nội dung tiết 1.
đ. Đọc đoạn thơ ứng dụng
e. Đọc sách giáo khoa: từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
* Thư giãn:
g. Luyện tập: Học sinh làm bài tập – Nhận xét.
h. Kể chuyện: + Giáo viên kể lần thứ nhất cho học sinh nghe+ Học sinh mở sách
giáo khoa, xem tranh phần kể chuyện, nghe Giáo viên kể lần thứ hai dựa vào từng
tranh.+ Rút ra ý nghĩa, bài học câu chuyện
3. Củng cố: Chơi trò chơi : tìm vần, tiếng , từ - Nhận xét.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Toán (T 34)
LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian: 35phút
SGK trang 53
I. Mục tiêu:
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Luyện tập



2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: luyện tập chung.
b. Thực hành:
- Bài 1: Tính theo cột dọc
Tính (Cho cả lớp làm cá nhân – Giáo viên quan sát sửa sai - Đổi vở kiểm tra chéo –
Đứng tại chỗ trình bày kết quả.)
- Bài 2: Tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính
Tính (Cả lớp làm bài theo nhóm đơi - Đại diện nhóm trình bày.)
- Bài 4:Thực hiên phép tính rồi so sánh dấu > < =
Viết phép tính thích hợp (Giáo viên và học sinh cùng đàm thoại câu a– chữa bài.)
3. Củng cố – Dặn dò:- Giáo viên cho một số bài tập cả lớp làm tốn chạy.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….…
TỐN ( BS )
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:Củng cố lại bài số 0 trong phép cộng.
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó;
biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II. Tiến trìnhdạy học:
Hđ1: HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Thực hành: - HS làm vở bài tập bài 31
Bài 1: tính ( cá nhân)
Bài 2: tính ( nối tiếp làm bài.
Bài 3: Số? ( nhóm)
Hđ2: Dặn dị – Nhận xét
-----------------------------------------------------------CHIỀU:
TIẾNG VIỆT (BS)
ƠN TẬP

I. Mục tiêu: Củng cố lại bài ay – â –ây,oi ,ôi, ơi, ui, ưi
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ có chứa vần ay – â –ây. ơi, ơi, ui, ưi
Hđ2: - HS viết tiếng có vần đang ôn vào vở.
IV. GV thu vở chấm và sửa sai cho HS.
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét


Thứ năm ngày 25 tháng10 năm 2018
Học vần (T 81 + 82)
EO – AO
Thời gian: 70 phút
SGK trang 78
I. Mục tiêu:
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngơi sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng cài, bộ thực hành .
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ: Ôn Tập
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu : Bài 38: eo , ao
a1. Dạy vần eo : Giáo viên viết bảng vần eo .
- Giáo viên hướng dẫn HS phát âm eo –học sinh phát âm – Cả lớp đồng thanh
một lần.
* Học sinh ghép vần : Học sinh đính vần eo - Kiểm tra sửa sai – Nhận xét.
- Giáo viên đính vần eo lên bộ đồ dùng học tập - Học sinh đọc vần .
* Học sinh ghép tiếng khóa:
- Có vần eo muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì ? Dấu gì ? - Học sinh ghép Kiểm tra sửa sai - Nhận xét. - Giáo viên đính tiếng - Học sinh đọc.

- Gọi học sinh đọc tiếng ( đọc phân tích , đọc đánh vần, đọc trơn ) trên bộ đồ dùng
học tập
* Giáo viên cung cấp từ khóa: - Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc
trơn
a2. Dạy vần ao : tương tự như vần eo
a3. So sánh: eo – ao
* Thư giãn:
b. Đọc từ ứng dụng: giải nghĩa - Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng ( nhận diện vần
vừa học, đánh vần tiếng, đọc trơn từ )
c. Hướng dẫn viết bảng con
Tiết 2
d. Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ
khóa, từ ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
e. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
g. Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng,
đoạn thơ ứng dụng .
* Thư giãn:
h. Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
i. Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….


Toán (T 35)
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong
phạm

vi 5; nhận biết các hình đã học.
II. Tiến trình dạy học: trường ra đề thi
TỐN (BS)
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:Củng cố lại bài số 0 trong phép cộng.
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó;
biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Thực hành: - HS làm vở bài tập bài 31
Bài 1: tính ( cá nhân)
Bài 2: tính ( nối tiếp làm bài.
Bài 3: Số? ( nhóm)
Hđ2: Dặn dị – Nhận xét
-----------------------------------------CHIỀU:
TIẾNG VIỆT (BS)
BÀI 38: EO - AO
I. Mục tiêu: Củng cố lại bài eo, ao
II. Tiến trình dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng từ có chứa vần eo, ao
Hđ2: - HS viết tiếng có vần đang ơn vào vở.
Hđ3: Dặn dị – Nhận xét
-----------------------------------------Thứ sáu ngày 26 tháng10 năm 2018
Tập viết (T 7 + 8)
XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI
ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
Thời gian: 75phút
Vở tập viết trang17 – 20
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ viết thường, cỡ

vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài viết mẫu
III. Tiến trình dạy học


1. Bài cũ: viết lại các chữ viết sai ở tiết trước.
2. Bài mới: Tiết 1
a. Giáo viên giới thiệu chữ viết mẫu
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết.- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích.
- Học sinh nêu lại khoảng cách các con chữ.
b. Viết bảng con: Học sinh viết bảng con – nhận xét
* Thư giãn
c. Luyện viết:
Tiết 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết từng bài – Giáo viên theo dõi sửa tư thế ngồi và
cầm bút cho các em.
3. Củng cố – Dặn dò
- Thu vở chấm và nhận xét bài viết
- Gọi học sinh lên bảng viết lại từ viết sai.
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….…………………………
Toán (T36)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Thời gian: 35phút
SGK trang 54
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính, vật mẫu
III. Tiến trình dạy học:

1. Bài cũ: nhận xét bài thi
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 3
b. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
* Hình thành bảng trừ:
2 - 1 = 1
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
Học sinh nhìn bảng đọc lại bảng trừ
* Thực hành:
Bài 1: Thuôc phép trừ trong pv3 để tính nhẩm
Tính (Giáo viên hướng dẫn học sinh cột thứ nhất - học sinh làm bài cá nhân.)
Bài 2:Tính theo cơt dọc
Tính (Học sinh làm bài theo nhóm đơi - Trình bày miệng trước lớp.)
Bài 3:Viết phép tính phù hợp theo tình huống trong tranh
Viết phép tính thích hợp (Học sinh làm bài cá nhân – đổi vở kiểm tra.)
3. Củng cố – Dặn dị: Chơi tìm đáp số đúng
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………………


CHIỀU:
TOÁN ( BS )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
- Củng cố làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
I. Mục tiêu: Củng cố lại bài luyện tập
- Biết phép trừ với số 3;thuộc bảng trừ và biết trừa trong phạm vi các số đã học
II. Tiến trình dạy học:

Hđ1: Thực hành: - HS làm vở bài tập
Bài 1: tính ( miệng)
Bài 2: tính ( bảng con)
Bài 3: <>= ( nối tiếp làm bài )
Hđ2: Dặn dò – Nhận xét
Tiếng Việt ( BS)
Bài 37 + 38: Ôn tập eo – ao
- I.Mục tiêu: Củng cố lại các vần: ay, ây, eo, ao, au, âu.
II. Các hoạt động dạy học:
Hđ1: HS đọc lại âm, tiếng, từ, câu có chứa vần: ay, ây, eo, ao, au, âu.
Hđ2: - HS nhìn bảng viết cây cau, cái cầu, con mèo, máy bay, nhảy dây, ngôi sao vào
vở.
- GV thu vở chấm và sửa sai cho HS.
Hđ3: Dặn dò – Nhận xét
Sinh hoạt tập thể
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
- ổn định nề nếp của lớp và khắc phục những sai sót trong tuần.
- Học sinh tự biết những khuyết điểm của mình.
- Giáo dục các em sửa chữa sai sót.
II. Các họat động:
* Nhận xét tình hình chung:- Học tập: Các em đọc viết chậm: Tấn, Phú,
- Quần áo chưa gọn gàng như: Tấn, Phú, Lực, Nguyên, Khánh, Đạt….
- Xếp hàng còn ồn ào vào lớp chậm phải nhắc nhở nhiều như Đạt,...
* Kế hoạch tuần tới:- Khắc phục những hạn chế đã nêu trên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×