Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.75 KB, 3 trang )

Hướng dẫn giải đề thi vào 10 mơn tốn tỉnh Thanh Hóa
Năm học 2018-2019
Câu IV: ( 3 điểm)

1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp
0

Ta có IE  d (gt)  MEI 90

d1  AB (gt)  MAI
900
0


 MEI
+ MAI 180


MEI
MAI



;

là hai góc đối nhau do đó tứ giác AMEI là tứ giác nội tiếp

2) Chứng minh IB.NE = 3. IE.NE
Xét  AIE và  BNE có
 1 B
 1  1 sd BE



A
2



Dễ dàng chứng minh tứ giác IENB nội tiếp nên AIB = BNE ( Cùng bù với BIE
)
Nên AIE BNE (g-g)
AI
IE

 AI .NE IE.BN
BN NE
BE

.NE IE.BN  BE.NE 3IE.BN
3


3. Khi E thay đổi, chứng minh tích AM.BN có giá trị khơng đổi và tìm giá trị nhỏ nhất
của diện tích tam giác MNI theo R
Ta có

 1 =B
 1 
A


  A1 I 2

I 2 = B
 1





Và A 2 I3
0
0
 
 
Mà A1 +A 2 =90  I 2 +I3 =90
0
 
Nên I1 +I 4 =90
0
 
   AMI BIN  g  g 
Lại có M1 +I 4 =90  M1 =I1



AM
AI
R 3R 3R 2

 AM .BN  AI .BI  .

BI

BN
2 2
4 không đổi

Ta có diện tích tam giác MNI
S MNI S AMNB  ( S AMI  S BNI )
AM  NB
1
. AB   AM . AI  BN .BI 
2
2
1
1
3 
( AM  BN ).R   AM . R  BN . R 
2
2
2 


3R 2 3 2
 3 AM BN  2 3 AM .BN 1




3.
 R

4 

4
2
4
2
 4

Dấu “=” xảy ra khi 3AM = BN
Vậy Min

S MNI

= 3R2 khi 3AM = BN

Câu V: (1 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a+b+c =1
1
1

30
2
2
Chứng minh a  b  c abc
2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopki ta có
2

1 = (a+b+c)



2

3 a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2 





1
3

1
1
3
2
2
a b c
(1) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 3
2

Áp dụng bất đẳng thức cố si ta có
1 = a+b+c

3 3 abc  abc 

1
27

1
1

27
 abc
(2) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 3
1
1

30
2
2
2
Cộng BĐT (1); (2) theo vế ta được a  b  c abc


1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×