Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

van 6 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 4 trang )

Tuần: 12
Tiết PPCT: 45

Ngày soạn: 2/11/2018
Ngày dạy: 5/11/2018

Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BÀI VĂN TỰ SỰ

KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG. HƯỚNG DẪN BÀI VIẾT SỐ 3
A. MỨC DỘ CẦN ĐẠT
- Hiểu các yêu cầu của bài văn tự sự kể chuyện đời thường.
- Nhận diện được đề văn tự sự kể chuyện đời thường.
- Biết tìm ý, lập dàn ý cho đề văn kể chuyện đời thường.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ
1. Kiến thức
- Nhân vật sự việc được kể trong kể chuyện đời thường.
- Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường.
2. Kĩ năng
- Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường.
3.Thái độ
- u thích mơn học, u thích kể chuyện đời thường.
C. PHƯƠNG PHÁP
- Phát vấn, thuyết trình, thảo luận nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp Kiểm diện HS
- Lớp 6A1: ………………………..……………………..…….
- Lớp 6ª5: …………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy kể về một lần được ra thành phố ?
3. Bài mới
* Giới thiệu bài mới : Cuộc sống vô cùng phong phú. Mỗi ngày trôi qua, các em gặp gỡ, chuyện trò


vời nhiều người, được chứng kiến nhiều sự việc diễn ra trong đời thường. Vậy làm sao để kể cho người
khác cùng biết những sự việc đã diễn ra với mình? Bài học hơm nay chung ta sẽ tìm hiểu.
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1: CỦNG CỐ KIẾN I. CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
THỨC
- Sự việc: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, diễn biến, kết
GV: Văn tự sự là văn kể về người, sự quả.
việc. Khi kể sự việc cần chú ý những nội - Nhân vật: Tên gọi, lai lịch, hình dáng, tính nết, việc làm.
dung gì? Khi kể nhân vật cần quan tâm -> Phải chân thực, không bịa đặt, các sự việc, chi tiết được
đến điều gì?
lựa chọn tập trung cho một chủ đề nào đó, tránh kể tùy
GV: Em hãy cho biết các bước làm bài tiện, rời rạc.
văn tự sự?
- Các bước làm bài văn tự sự
HS: Trả lời.
+ Tìm hiểu đề
+ Lập dàn ý, chọn ngôi kể, thứ tự kể
+ Chọn lời văn kể phù hợp.
- Phát hiện và sửa chữa những lỗi chính tả phổ biến.
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
II. LUYỆN TẬP
Gọi HS đọc đề SGk /119. Yêu cầu của 1. Đề văn kể chuyện đời thường
đề văn tự sự kể chuyện đời thường là gì? Ví dụ: Một số đề SGK/119
HS: Trả lời
- Yêu cầu: Kể về những chuyện thường ngày đã trải qua,
GV: Em có thể ra một đề bài tương tự nhân vật, sự việc có thật.
khơng?
HS: Kể chuyện một buổi chiểu thứ 7 ở

gia đình em. Một chiều chủ nhật hè năm


ngoái thật đáng nhớ.
Gv chọn 1 đề cho Hs luyện tập các bước
làm bài văn.
- Học sinh đọc bài tham khảo.
HSTLN: Lập dàn bài.
Gv gợi ý: Mở bài làm gì? Phần thân bài
gồm có những ý nào? Khi kể về một
nhân vật cần chú ý những gì? (Đặc điểm
nhân vật, có cá tính, sở thích, việc làm
đáng nhớ, có ý nghĩa ). Kết bài thường
có nội dung gì?
Hs các nhóm trình bày dàn bài của
nhóm.
Nhóm khác nhận xét bổ sung. Gv nhận
xét, chốt ý.
HS: Luyện tập viết đoạn văn
GV: Cho mỗi nhóm viết mỗi ý.
GV kết hợp phụ đạo hs yếu kém. Luyện
viết đoạn văn mở bài
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN TỰ
HỌC
- Chọn một đề kể về nhân vật, lập dàn ý,
xác định ngơi kể và viết bài văn hồn
chỉnh theo trình tự hợp lí.

2. Các bước làm bài văn kể chuyện đời thường
* Đề bài: Kể về thầy cô giáo của em.

a. Tìm hiểu đề:
- Kiểu bài: Văn kể chuyện
- Nội dung: kể về thầy (cô)
b. Lập dàn ý:
+ Mở bài.
Giới thiệu được khái quát về thầy(cô)giáo.
+ Thân bài
- Giới thiệu tuổi tác, hình dáng, tính tình của thầy(cơ)giáo.
- Cách giảng dạy, sự quan tâm của thầy (cô) giáo đối với
học sinh, đặc biệt là đối với em.
- Tình cảm thái độ của em đối với thầy (cô) giáo.
+ Kết luận: Cảm nghĩ của em về thầy (cô ) giáo.
c. Viết đoạn văn:

III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Bài cũ: Viết hoàn chỉnh bài văn kể chuyện đời thường
vào vở bài tập.
* Hướng dẫn bài viết số 3: Củng cố lí thuyết kể chuyện
đời thường. Chú ý lập dàn ý cho dạng đề yêu cầu kể về
nhân vật.
* Bài mới: Chuẩn bị bài “Số từ và lượng từ”.

Tuần:12
Tiết PPCT: 46

Ngày soạn: 4/11/2018
Ngày dạy: 8/11/2018
Tiếng Việt: SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ

A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

- Nhận biết, nắm được ý nghĩa, công dụng của số từ và lượng từ.
- Biết cách dùng số từ, lượng từ trong khi nói và viết.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ
1. Kiến thức:
- Khái niệm số từ và lượng từ
+ Nghĩa khái quát của số từ và lượng từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của số từ và lượng từ.
- Khả năng kết hợp của số từ và lượng từ.
- Chức vụ cú pháp của số từ và lượng từ.
2. Kĩ năng:
- Nhận diện được số từ và lượng từ.
- Phân biệt một số từ với danh từ chỉ đơn vị.
- Chức vụ ngữ pháp của số từ và lượng từ.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng số từ, lượng từ để thông tin cụ thể, chính xác.
C. PHƯƠNG PHÁP: Phát vấn, phân tích ví dụ, thảo luận.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp Kiểm diện HS
- Lớp 6A1: …… ………………..……………………..…….


- Lớp 6ª5: ………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu khái niệm cụm danh từ? Các phụ ngữ đứng trước và sau danh từ bổ sung ý
nghĩa gì cho danh từ ấy?
3. Bài mới
* Giới thiệu bài mới : Số từ và lượng từ xuất hiện trong ngôn ngữ Tiếng Việt khơng nhiều nhưng nó
thường đi kèm với danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Để hiểu số từ, lượng từ là gì chúng ta sẽ tìm
hiểu bài học hôm nay.
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung

GV: hs đọc ví dụ sgk/128
GV: Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những
từ nào?
GV: Nó bổ sung cho những từ đó về mặt gì?
GV: Vị trí của nó ở đâu so với từ bổ sung ý nghĩa?
GV: Khi nào nó đứng trước, khi nào đứng sau?
GV: Những từ được bổ sung thuộc loại từ gì?
GV: Hãy cho ví dụ về số từ đứng trước và sau
danh từ?
GV: Xếp cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ?
(ví dụ a, b)

NỘI DUNG BÀI DẠY
I. TÌM HIỂU CHUNG
1. Số từ là gì?
Ví dụ 1
- Hai chàng
- một trăm ván cơm nếp
- một trăm nệp bánh chưng
- chín ngà
- chín hồng mao
- một đơi
 Từ chỉ số lượng : đứng trước danh từ
Ví dụ 2 :
- thứ sáu
- hạng nhất
 Từ chỉ thứ tự : đứng sau danh từ

Gv: đơi, cặp, chục, tá có phải là số từ khơng?
Ví dụ 3

Hs: Khơng: danh từ chỉ đơn vị
- đơi, cặp, chục, tá…
GV: Vậy số từ là gì? Số từ có những đặc điểm  Khơng phải là số từ mà là danh từ chỉ đơn vị
nào?
HS: đọc ghi nhớ
* Ghi nhớ sgk/1
Lượng từ
GV: Các từ “các, những, cả mấy” giống và khác số
từ ở điểm nào? (HSTL)
HS:
+ Giống số từ: Đứng trước danh từ
+ Khác số từ:
- Số từ chỉ số lượng hoặc chỉ số thứ tự
- Lượng từ: chỉ lượng ít hay nhiều của nhiều sự vật
GV : Em hãy gạch dưới những cụm danh từ có
chứa lượng từ?
GV : Em hãy điền vào mơ hình cụm danh từ
những cụm từ vừa tìm được?
GV : Những lượng từ: cả, tất cả, hầu hết… biểu
thị ý nghĩa gì?
GV : Những lượng từ: mấy, những, vài… biểu thị
ý nghĩa gì?
GV : Vậy vị trí của lượng từ trong mơ hình là ở

2. Lượng từ
* Ví dụ: sgk/129
a. những kẻ thua trận
b. các hoàng tử
 Chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối
c. cả lớp

d. tất cả mọi người
 Chỉ ý nghĩa tồn thể
* Xếp vào mơ hình cụm dtừ
Phần trước
t2

t1
các
những

Cả

mấy
vạn

Phần trung
tâm
T1 T2
hồng
tử
kẻ
tướng
lính
qn sĩ

Phần sau
S1
thua
trận


S2


đâu?
HS : HS rút ra ghi nhớ
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
- GV hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Hs đọc yêu cầu và thảo luận nhóm xác định
số từ, lượng từ.
Kết hợp phụ đạo hs yếu kém
Bài 2: Hs đọc yêu cầu, Gv hướng dẫn, Hs làm việc
độc lập
Bài 3: Gv hướng dẫn Hs, lấy thêm Vd để hs rõ
- lần lượt từng học sinh vào lớp.
- mỗi người mỗi bông hoa.
- HSTL phân biệt mỗi và từng.
- Gv chốt ý cho ghi

* Ghi nhớ : SGK trang 128, 129
II. LUYỆN TẬP
Bài 1/129
- Một, hai, ba, năm  Số từ chỉ số lượng
- Canh bốn, canh năm  Số từ chỉ số thứ tự
Bài 2/129
Trăm, ngàn, muôn-> chỉ ý rất nhiều => Lượng
từ
Bài 3/129
+ Giống : Tách ra từng sự vật, từng cá thể
+ Khác : “từng” Mang ý nghĩa lần lượt theo
trình tự, hết cá thể này đến cá thể khác

- “Mỗi” mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng
từng cá the , không mang ý nghĩa lần lượt

Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Xác định số từ lượng từ trong truyện Em bé thông
minh.
- Chuẩn bị bài Chỉ từ: tìm hiểu chức năng, đặc
điểm, chức vụ cú pháp của chỉ từ.

Tuần: 12
Tiết PPCT: 47-48

III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
* Bài cũ: Nhớ các đơn vị kiến thức về số từ và
lượng từ.
- Xác định số từ và lượng từ trong mỗi tác
phẩm truyện đã học.
* Bài mới: Soạn bài “Viết bài tập làm văn số
2”.
*******************************
Ngày soạn: 3/11/2018
Ngày dạy: 7/11/2018

Tập làm văn: VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3

VĂN TỰ SỰ KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×