Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.53 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

Môn Vật lý lớp 7 Thời gian: 60 phút
Đề số 1

TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25đ)
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiễm điện.
A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn.
B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần
C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa
D. Đưa thước lại gần nam châm.
Câu 2: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì:
A. Vật đó mất bớt điện tích dương
B. Vật đó nhận thêm điện tích dương
C. Vật đó mất bớt electron
D.Vật đó nhận thêm electron
Câu 3: Dòng điện là:
A. Dòng dịch chuyển có hướng
B. Dịng electron dịch chuyển
C. Dịng các điện tích dịch chuyển khơng có hướng
D. Dịng các điện tích dịch chuyển có hướng
Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện:
A. Ly thủy tinh
B. Ruột bút chì
C. Thanh gỗ khô D. Cục sứ
Câu 5: Chất dẫn điện tốt nhất, chất cách điện tốt nhất là:
A. Đồng và nhựa
B. Nhôm và sứ
C. Bạc và sứ
D. Bạc và nước nguyên chất


Câu 6 : Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là :
A . Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrơn mang điện tích âm .
B. Êlectrơn âm và êlectrơn dương .
C. Hạt nhân âm và hạt nhân dương .
D. Iôn âm và iơn dương .
Câu 7: Tác dụng hố học của dịng điện được ứng dụng để:
A. Chế tạo bóng đèn. B. Chế tạo nam châm. C. Mạ điện. D. Chế tạo quạt điện.
Câu 8: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt vô ích ?
A. Quạt điện .
B. Bàn là điện .
C. Bếp điện .
D. Nồi cơm điện .
Câu 9: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây :
A. Làm nóng dây dẫn
B. Hút các vụn giấy
C. Làm quay kim nam châm D. Làm tê liệt thần kinh .
Câu 10: Hoạt động của máy sấy tóc dựa trên tác dụng nào của dòng điện ?
A .Tác dụng nhiệt và tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt .
C. Tác dụng nhiệt và tác dụng hố học.
D. Tác dụng sinh lí và tác dụng từ.
Câu 11: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. mạch điện bị nối tắt giữa hai cực nguồn điện. B. mạch điện có dây dẫn ngắn.
C. mạch điện khơng có cầu chì .
D. mạch điện dùng acquy để thắp sáng.
Câu 12: Việc làm khơng đảm bảo an tồn về điện là
A. sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
B. lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện.
C. ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện.
D. sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì.

TỰ LUẬN: 7 điểm


Câu 1: (1đ)
Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương?
Câu 2: (2đ)
Sử dụng các kí hiệu qui ước, vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Một nguồn điện có hai pin, 2
bóng đèn mắc nối tiếp, vơn kế đo đèn 1, các dây nối và một công tắc K trong trường hợp
đèn sáng. Hãy xác định chiều của dòng điện trong sơ đồ.
Câu 3: (1đ)
Đại lượng cho biết độ mạnh yếu của dịng điện có tên là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị
của đại lượng này?
Câu 4: (3đ)
Cho trước : nguồn điện (1 pin), 2 bóng đèn Đ1và Đ2 mắc nối tiếp, cơng tắc đóng, dây
dẫn.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên ? (1 điểm)
b) So sánh cường độ dịng điện chạy qua các bóng đèn Đ1và Đ2? (1 điểm)
c) Biết hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1 = 2,3 V; hiệu điện thế trong
mạch chính U = 4,8 V. Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bóng đèn Đ2? (1 điểm)
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước một phương án trả lời đúng:
Câu 1. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Thanh nam châm ln bị nhiễm điện do nó hút được các vụn sắt.
B. Thanh sắt ln bị nhiễm điện vì nó hút được các mảnh nam châm.
C. Khi bị cọ sát thanh thủy tinh bị nhiễm điện vì khi đó nó hút được các vụn giấy.
D. Mặt đất luôn bị nhiễm điện vì nó hút mọi vật gần nó.
Câu 2. Nếu A đẩy B, B đẩy C thì:
A. A và C có điện tích trái dấu.
B. Chỉ A và B có điện tích cùng dấu.

C. A, B, C có điện tích cùng dấu.
D. A, B, C khơng nhiễm điện.
Câu 3. Khơng có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây?
A. Thước nhựa đang bị nhiễm điện. B. Bóng đèn điện đang phát sang.
C. Quạt điện đang chạy liên tục.
D. Rađiơ đang nói.
Câu 4 . Êlectrơn tự do có trong vật nào dưới đây?
A. Mảnh nilông. B. Mảnh nhôm. C. Mảnh giấy khô.
D. Mảnh nhựa.
Câu 5. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào?
A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín.
B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín.
C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch.
D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Câu 6. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây khơng dựa trên tác dụng nhiệt của dịng
điện ?
A. Bàn là điện.
B. Máy sấy tóc. C. Ấm điện đang đun nước.
D. Đèn LED.
Câu 7. Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới đây ?
A.Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng phát ra âm thanh.


C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng hóa học.
Câu 8. Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào
dưới đây?
A. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 28mA.
B. Dịng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A.

C. Dịng điện đo qua nam châm điện có cường độ là 0,8A.
D. Dịng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5A
Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây có một hiệu điện thế khác 0 ?
A. Giữa hai cực Bắc, Nam của một thanh nam châm.
B. Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn.
C. Giữa hai đầu của bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch.
D. Giữa hai cực của pin cịn mới.
Câu 10. Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn
này mà giảm dần thì xảy ra điều nào dưới đây ?
A. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn giảm dần.
B. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn tăng dần.
C. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm dần.
D. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn khơng thay đổi.
II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 11. (1 điểm): Dịng điện là gì? Nêu các tác dụng của dòng điện?
Câu 12. (2 điểm): Sơ đồ mạch điện là gì? Hãy cho biết Ampe kế sơ đồ ở hình 1 mắc
đúng hay sai? Tại sao?
+ +

A

Đ

K
Hình 1

Câu 13. (2 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2.
a. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U1 = 2,8V,
hãy cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2.

b. Biết cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là
I=0,45A và chạy qua đèn Đ2 là I2 = 0,22A. Tính cường
độ dịng điện I1 chạy qua đèn Đ1.

Đ1

I1
I2
I

Đ2

K

+
Hình 2

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Mơn thi : Vật lý - LỚP 7
ĐỀ SỐ 1

-


Nội dung

Điểm
Mỗi
câu
0,25 đ


TRẮC NGHIỆM
Câu 1:B Câu 2:A Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A
Câu 7:C Câu 8:A Câu 9:B Câu 10:B Câu 11: A Câu 12: D
TỰ LUẬN
Câu 1:
- Theo quy ước thì thanh nhựa đã cọ xát mang điện âm
- Đưa thanh nhựa đã cọ xát lại gần vật đó, nếu vật đó hút thanh nhựa thì vật
nhiễm điện dương nếu đẩy thanh nhựa thì vật nhiễm điện âm
Câu 2.

+

-

0,5đ
0,5đ

K



Sơ đồ mạch điện

Đ1
X

Đ2
X

V


Câu 3:
- Cường độ dịng điện
- Kí hiệu I, đơn vị Ampe(A)
Câu 4:
a) Vẽ sơ đồ ĐÚNG:
b) Vì 2 bóng mắc nối tiếp nên I = I1 = I2
c) Ta có cơng thức tính Hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp :
U = U1 + U2 => U2 = U – U1 = 4,8 – 2,3 = 2,5 V

0,5đ
0,5đ




ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ).
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

Đáp án
C
C
A
B
D
D
B
A
D
A
B. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 11 - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
1 điểm - Các tác dụng của dòng điện: + Tác dụng nhiệt. + Tác dụng phát
sáng. + Tác dụng từ. + Tác dụng hóa học. + Tác dụng sinh lí.
- Sơ đồ mạch điện là hình biểu diễn các kí hiệu biểu thị các bộ phận
Câu 12 của mạch điện.

2 điểm - Ampe kế ở hình 1 mắc sai vì ampe kế được mắc song song với dụng
cụ cần đo.
a. Vì đèn Đ1 được mắc song song với đèn Đ2.
Câu 13 U2 = U1 = 2,8V
2 điểm
b. I1 = I – I2 = 0,45 – 0,22 = 0,23A

Điểm
0,5đ
0,5đ





Chú ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm nhưng không vượt quá
thang điểm quy định của từng câu.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×