Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KT TOAN 4 CHUAN THEO TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.85 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT QUANG BÌNH
. TRƯỜNG TH BẰNG LANG

Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 - 2019.
MƠN: TỐN - LỚP 4

Thời gian : 40 phút (Khơng kể thời gian giao

đề).
Họ và tên:....................................................................Lớp 4...................................
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Nhận xét bài kiểm tra

I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
5

1

5


Câu 1(1 điểm). Trong các phân số 5 ; 11 ; 50
A.

5
5

B.

phân số nào bằng 1:

1
11

C.

5
50

Câu 2(1 điểm). Giá trị của chữ số 4 trong số 862317 là:
A. 6000.
B. 60 000.
C. 600 000.
Câu 3(1 điểm). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 35 tạ = …… kg là:
A. 35 000 .
B. 350
C. 3 500
Câu 4(1 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng
1

25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được 2 kg thóc. Hỏi trên cả thủa

ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
A. 6 tạ
B. 7 tạ
C. 8 tạ
Câu 5(1 điểm).
7
10
<
a) 26 ....... 37
>
12
d) =1....... 14

12

12

b) 25 ...... 25

c)

8
17
.. .. . .. .
10
5

Câu 6(1 điểm). Kết quả của phép cộng 348868 + 394356 là:
A. 743224.
B. 744224.

C. 745224
II. Phần tự luận.
Câu 7(1 điểm). Tính.


12
a. 5 +

34
5

= ................................................. b.

6
7

:

5
17

=

.....................................

Câu 8(1 điểm). Tìm X biết:
a. X + 6248 = 7016

b. 38216 : X = 68.


Câu 9(1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học đo được là 4cm . Hỏi
chiều rộng thật của phịng học đó là mấy mét ?
Bài giải.

Câu 10(1 điểm). Hiệu của hai số là 102. Tỉ số của hai số là
Bài giải.

5
7

. Tìm hai số đó.


……………………. Hết………………….
Người ra đề

BGH duyệt

Phạm Huỳnh Nam

Hoàng Văn Dụ

Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì II, lớp 4. Năm học: 2018-2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng.

Số câu
và số
điểm


Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

Số học.
Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên. Phân số và

các phép tính với
phân số. Giải bài
tốn có liên quan
đến tỉ lệ bản đồ.
Giải bài tốn về tìm
hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của
hai số đó

Số câu

2

2

1

2

1

4

4

Câu số

1,2

5,6


7

8,9

10

1,2,6,5

7,8,9,10

Số
điểm

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

4,0

4,0

Đơn vị đo đại
lượng.


Số câu

1

1

Đại lượng và đo đại
lượng với các đơn vị

Câu số

3

3


đo đã học

Số
điểm

Hình học.
Hình thoi, diện tích
hình thoi.

Tổng

1,0


1,0

Số câu

1

1

Câu số

4

4

Số
điểm

1,0

1,0

Số câu

3

1

1

2


1

1

6

4

Câu số

1,2,3

5,6

7

8,9

4

10

1,2,3,4,
5,6

7,8,9,10

Số
điểm


3,0

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

6,0

4,0.

TRƯỜNG TH BẰNG LANG
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4 CUỐI KÌ II.
NĂM HỌC 2018-2019.

I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm).
Câu
1
Đáp án
A
Điểm
Câu 5. (1 điểm).
<
>

12=

a)

7
26

1 điểm
10

2
B

3
C

4
C

6
A

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm


12

> 37

b) 25

12

= 25

8 17
<
10 5

c)

d) 1 >

14

II. Phần tự luận ( 4 điểm).
Bài 1. (1 điểm). Tính.
Câu 7. Tính.
12
5

a.
102

= 35


+

34
5

=

12+34
5

=

46
5

b.

6
7

:

5
17

6

= 7 x


17
5


Câu 8. (1 điểm).Tìm X biết :
a. X + 6248 = 7016
b. 38216 : X = 68.
X
= 7016 – 6248
X = 38216 : 68
X
= 768 (0,5 điểm)
X = 562 (0,5 điểm)
Câu 9. (1 điểm). Giải bài toán sau.
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học là :
(0,25 điểm )
4 x 200 = 800 (cm )
(0,5 điểm )
Đổi 800 cm = 8m.
Đáp số : 8m
(0,25 điểm )
Câu 10. (1 điểm). Giải bài toán sau.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 5 = 2 ( phần ).
0,25 điểm.
Số bé là :
102 : 2 x 5 = 255.
0,25 điểm.

Số lớn là :
255 + 102 = 357.
0,25 điểm.
Đáp số: Số bé: 255.
0,25 điểm.
Số lớn: 357.
Lưu ý : Bài giải có nhiều cách nên giáo viên linh động chấm và cho điểm sao cho
hợp lí.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×