Câu 1. (2,0 ®iĨm)
a.Thế nào là phép chiếu vng góc ? Phép chiếu vng góc dùng để làm
gì ?
b.Thế nào là hình cắt ? Hình cắt đùng để làm gì ?
Câu 2. (2,0 ®iĨm)
a. Nêu cơng dụng của ren, cho ví dụ? Đọc các ký hiệu về ren sau:
Tr20x2LH
b. Nêu qui ước vẽ ren nhìn thấy (ren ngồi) và ren bị che khuất
Câu 3. (1,5 ®iĨm)
Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. H·y chỉ rõ sự
tương quan giữa hình chiếu và vật thể
ABC
123
Câu 4: (1,5 ®iĨm)
Hình trụ, hình nón, hình cầu được tạo thành như thế nào?
Câu 5: (1,0 ®iĨm)
Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường
Câu 6. (2,0 ®iĨm)
Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau theo hướng
chiếu: (Đơn vị mm, hoặc mỗi ô tập là 10mm)
10
10
20
MA TRẬN
A. TRỌNG
SỐ
Nội dung
Chương I.
Bản vẽ các
khối hình học
Chương II.
Bản vẽ kĩ
thuật
Tổng
B. SỐ CÂU
HỎI
Cấp độ
Thực dạy
Tổng số tiết
LT
3,4
(Vận dụng)
LT
VD
LT
VD
6
4
2.8
3.2
20
22.9
8
14
5
9
3.5
6.3
4.5
7.7
25
45
32.1
55
Nội dung
(chủ đề)
Trọng Tổng
số
số câu
Chương I.
Bản vẽ các
khối hình học
Chương II.
Bản vẽ kĩ thuật
1,2
(Lí thuyết)
Trọng số
Chương I.
Bản vẽ các
khối hình học
Chương II.
Bản vẽ kĩ thuật
Số lượng câu
TN
TS Điểm
TL
1đ
20
1.8 2
25
2.25 2
2/ 1đ
1đ
22.9
32.1
2/ 1đ
2/ 4đ
4đ
1/3đ
4đ
3/ 7đ
10
2.06 2
2.89 3 2/ 1đ
100
9
6/ 3đ
MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC
ND kiến
thức
Chương
1. Bản vẽ
các khối
hình học
6 tiết
Nhận biết
1. Biết được
vai trò của bvkt
trong sx và đs.
2. Nhận biết
được các HC
của vật thể trên
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
6. Hiểu được thế 10. Đọc được
nào là hình
các bv vật thể
chiếu.
có h.trịn
7. Biết được khái xoay.
niệm về bvkt.
11. Biết được
8. xác định vị trí cách bố trí
Cộng
Cấp độ cao
14.
Phát
triển khả
năng phân
tích,
suy
luận và vẽ
Số C. hỏi
Số điểm
Chương
2. Bản vẽ
kỷ thuật
8 tiết
Số
câu hỏi
Số điểm
TS C.hỏi
TS điểm
bvkt
3. Nhận dạng
các khối đa
diện
thường
gặp:
HHCN,
HLTĐ, HCĐ.
4. Biết được sự
tquan
giữa
hướng chiếu và
HC
5.Nhận dạng
được các khối
tròn xoay
thường gặpvà
đọc được các
bv vật thể có
hình dạng trên
2/ C1a C4
2,5
16.Biết được
khái niệm và
cơng dụng của
hình cắt.
17. Biết được
các nội dung
của bản vẽ chi
tiết.
của các hình
chiếu trên bản vẽ
kĩ thuật
9. Phát triển khả
năng quan sát,
suy luận của học
sinh, BVMT
các HC ở trên
bvkt
12. Đọc được
bv khối đa
diện
13. Đọc được
bản vẽ các
HC của vật
thể có dạng
khối trịn
xoay.
của
học
sinh.
15.
Vẽ
được hình
chiếu của
một số vật
thể
đơn
giản
1/ C5
1,0
18.Nhận dạng
được ren trên bản
vẽ chi tiết, biết
được qui ước vẽ
ren.
19.Biết được ND
và công dụng của
bv lắp
20.Nắm được
một số k/h bằng
hvẽ của 1 số bộ
phận trên bv nhà
21.Biết được ND
và công dụng của
bv nhà.
1/ C3
1,5
22.Biết được
cách đọc bản
vẽ chi tiết
đơn giản.
23. Biết được
cách đọc bản
vẽ lắp đơn
giản.
24.Rèn luyện
trí tưởng
tượng
khơng gian,
liên hệ thực
tế.
1/ C6
5
2,0
7,0(70%)
25. Đọc được bvct
đơn giản có
hình cắt và
có ren.
26.Đọc được bvct
đơn giản có
ren.
27. Đọc được bản vẽ
lắp đơn
giản.
1/ C1b
1,0
3
3,5 (35,0%)
1
1,0 (10,0%)
5
5,5(55,0%)
2/ C2a1a2
4
2b
2,0
3,0(30%)
9
10(100%)
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
Nội dung
a. -Phép chiếu vng góc: các tia chiếu song song và vng
góc với mặt
phẳng chiếu.
-Phép chiếu vng góc dùng để vẽ các hình chiếu vng
góc
b. -Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt.
-Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của
vật thể
a. -Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực.
Ví dụ: Bulơng, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi,…
-Tr20x2LH :
Tr : kí hiệu ren hình thang; 10: kích thước đường kính d
của ren;
2: kích thước bước ren; LH: kí hiệu xoắn trái
b.-.Ren ngồi (ren trục)
-Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền
đậm
-Đường chân ren được vẻ bằng nét liền mảnh.Vịng trịn chân
ren chỉ vẽ ¾ vịng.
Ren bị che khuất
-Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren
đều vẽ bằng nét đứt.
a) 1. C 2. A
3. B
-Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật 1 vịng quanh 1 cạnh cố
định ta được hình trụ.
-Hình nón: Khi quay hình tam giác vng một vịng quanh 1
cạnh góc vng cố định ta được hình nón.
-Hình cầu: Khi quay nửa hình trịn 1 vịng quanh đường kính
cố định ta được hình cầu.
+ Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ
mơi trường.
+ Làm việc theo quy trình giúp ta tiết kiệm được nguyên vật
liệu góp phần bảo vệ môi trường.
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2
0,5x3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
0,5x2
HC đứng, HCcạnh
HC bằng
1,0