Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan hoc 3 Bang don vi do do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.99 KB, 6 trang )

Tiết thứ:…
Tên bài học: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.
Lớp dạy: 3A
Ngày soạn: 19/11/2016
Ngày dạy: 25/11/2016
Người soạn: BÙI THỊ HỒNG GẤM.
I.

MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs làm quen và hiểu về bảng đơn vị đo độ dài.
- Thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. Thực hiện các phép
nhân, chia với đơn vị đo độ dài.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng ghi nhớ và tính tốn ở hs.
- Giúp hs tư duy tốt.
3. Thái độ:
- Hs chắm chỉ học hỏi,
- Biết ứng dụng bài học vào thực tế.
- u thích mơn Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng Gv:
- Bảng phụ. Sgk Toán 3.
2. Đồ dung hs:
- Sgk Toán 3. Vở ghi. Đồ dung học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ và chuyển tiếp vào bài mới:
 Kiểm tra bài cũ: gv viết đề bài vào bảng phụ, yêu cầu hs làm bài.
1hm = … dam ;
1dam = … m ;
4hm = … dam .


Gv nhận xét và cho điểm hs trả lời đúng.
 Chuyển tiếp vào bài mới:
- Bài học trước chúng ta đã được cô giới thiệu về đơn vị đo độ dài đề-ca-mét và héc-tô-mét.
Ngày hơm này các con sẽ đi tìm hiểu về bảng đơn vị đo độ dài để xem trong bảng
gồm những đơn vị đo nào nhé.
- Gv viết tên bài lên bảng.
- Mời 2-3 hs đứng nêu lại tên bài.


2. Dạy học bài mới:
THỜI
GIAN
13p’

HOẠT ĐỘNG GV
HĐ1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- Vẽ bảng đơn vị đo độ dài trong sgk/45 lên bảng.(chưa có
thơng tin)
- Hỏi:
+ hãy nêu các đơn vị đo mà em đã học?
+ đơn vị lớn nhất?
+ đơn vị nào nhỏ nhất?
+ hãy sắp xết từ lớn đến bé các đơn vị đó?
- Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ
bản.(viết mét vào bảng).
- Ở bên trái cột Mét là các đơn vị lớn hơn.
- Ở bên phải cột Mét là các đơn vị nhỏ hơn.
- Hỏi:
+ hãy cho biết những đơn vị nào lớn hơn mét? Ta điền bên
nào? Vì sao? (gv viết các đơn vị vào cột)

+ hãy cho biết những đơn vị nào nhỏ hơn mét? Ta điền bên
nào? Vì sao?(gv điền các đơn vị vào cột).
- Điền 1m vào cột Mét.
- Hỏi:
+ hãy cho biết 1m bằng bao nhiêu dm?
(Điền =10dm vào cột Mét).
- Điền 1dm vào cột Dm.
- Hỏi:
+ nếu 1m = 10dm thì 1 dm bằng bao nhiêu cm?
(điền =10cm vào cột dm)
- Điền 1cm vào cột Cm.
- Hỏi:
+ hãy cho biết 1cm ta được bao nhiêu mm?
(viết =10mm vào cột cm)
- Đơn vi đo nhỏ nhất chính là mm
(Điền 1 mm).
- Điền 1dam vào cột Dam.
- Hỏi:
+ nếu 1m=10dm thì 1dam bằng bao nhiêu mét?
( điền 10m vào cột dam)
- Điền 1hm vào cột Hm.
- Điền 1km vào cột Km.
- Hỏi:
+ 1 bạn hãy cho cô biết 1hm bằng bao nhiêu dam và 1km
bằng bao nhiêu hm?

HOẠT ĐỘNG HS
- Hs quan sát lên bảng.
- Hs trả lời:
+dam, hm,km,cm,dm,mm,m.

+ km
+mm
+ km,hm,dam,m,dm,cm,mm.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs trả lời:
- ( trả lời tùy vào trình độ kiến
thức của hs)

-hs trả lời:
+ 1m=10dm

+ 1dm=10cm.

+ 1cm ta được 10mm.

+ 1dam=10m.

+ 1hm=10dam và 1km=10hm.


(điền 10dam và 10hm vào cột hm và km.)
- Hỏi:
+ hãy cho biết 1m gấp 100 lần đơn vị đo nào?
+ nếu 1m gấp 10 lần dm và gấp 100 lần cm thì sẽ gấp bao
nhiêu mm?
- Điền 100cm và 1000mm vào cột mét.
- Hỏi:
+ nếu 1m gấp 100 lần cm thì 1dm sẽ gấp bao nhiêu lần
mm?

(điền 100mm vào cột dm)
+ Chúng ta đã biết 1m=10dm=100cm=1000mm thì 1km và
1hm sẽ bằng bao nhiêu m?
(điền 1000m vào cột km và 100m vào cột hm)
- Vậy là chúng ta đã vừa hoàn thành xong bảng đơn vị đo
độ dài .
- Yêu cầu 2hs đọc to rõ rang các đơn vị đo lần lượt từ lớn
đến bé.
- Yêu cầu 2 hs đọc to, rõ rang các đơn vị đo lần lượt từ bé
đến lớn.
- Gv nhận xét và tuyên dương hs.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các đơn vị đo lần lượt từ
lớn đến bé và từ bé đến lớn.
- Gv xóa 1 số đơn vị đo đi và yêu cầu 1-2 hs nhắc lại để
kiểm tra độ nhớ kiến thức của hs.
- Gv xóa hết các đơn vị đo chỉ giữ lại mét và yêu cầu hs
nhắc lại.
- Gv nhận xét và tuyên dương hs.
- Gv kết luận lại bảng đơn cị đo: chúng ta có tất cả 7 đơn
vị đo được sắp xếp lần lượt từ lớn đến bé là km, hm,
dam, m, dm, cm, mm và lần lượt từ bé đến lớn là mm,
cm, dm, m, dam, hm, km.
- Yêu cầu hs kẻ bảng vào vở.
17p’

+ 1m gấp 100 lần cm.
+ 1m gấp 1000 lần mm.

+ 1dm gấp 100 lần mm.
+ 1km=1000m và 1hm=100m


- Hs đọc bảng đơn vị đo.

- Cả lớp đọc to.
- Hs nhắc lại.

- Lắng nghe.

- Kẻ bảng vào vở.

HĐ2: LUYỆN TẬP
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập để củng cố kiến thức.
-

Bài 1: số? (5p)
Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
Mời 2 hs làm nhanh nhất lên bảng chữa bài.
Gv đi kiểm tra bài hs để sửa lỗi sai.
Gv chữa bài:
1km = 10hm
1km = 1000m

- Hs tự làm vào vở.
- 2 bạn lên bảng chữa bài.
- Hs lắng nghe.


1hm = 10dam
1hm = 100m
1dam = 10m

1m = 10dm
1m = 100cm
1m = 1000mm
1dm = 10cm
1cm = 10mm.
- Gv nhận xét.
Bài 2: số?(5p)
-

Hướng dẫn hs làm bài:
Hỏi: 1hm = …m
Tương tự 8hm = 800m.
Yêu cầu hs làm các câu còn lại.
Gv đi chấm bài hs làm nhanh.
Gv chữa bài:
8hm = 800m
9hm = 900m
7dam = 70m
3dam = 30m
8m = 80dm
6m = 600cm
8cm = 80mm
4dm = 400mm.
- Gv nhận xét và rút kinh nghiệm cho hs.

- Hs lắng nghe.
- 1hm = 100m.
- Hs tự làm vào vở.
- Hs theo dõi lên bảng.


- Hs lắng nghe gv nói.

Bài 3: tính ( theo mẫu). (7p)
- Gv hướng dẫn và giải thích phép tính mẫu cho hs hiểu.
32dam x 3 = 96dam vì:
- Ta lấy 32 x 3 = 96.
- Đơn vị dam.
96cm : 3 = 32cm vì:
- Ta lấy 96 : 3 = 32.
- Đơn vị cm.
- u cầu hs làm các phép tính cịn lại.
- Gv đi xung quanh kiểm tra hs làm bài như thế nào và
nhắc nhở hs.
- Mời 2 hs lên bảng làm bài.
- Thu 5 bài nhanh nhất để chấm điểm.

- Hs theo dõi lên bảng.

- Hs làm bài vào vở.
- Hs lên bảng làm.


- Gv chữa bài:
25m x 2 = 50m
15km x 4 = 60km
34cm x 6 = 204cm
36hm : 3 = 12hm
70km : 7 = 10km
55dm : 5 = 11dm.
- Gv nhận xét và rút kinh nghiệm cho hs.


- Hs theo dõi lên bảng cô
chữa bài.

- Hs lắng nghe lời giáo viên.

3. Củng cố và dặn dò.
 Củng cố kiến thức:
- Gv đưa ra 1 số bài tập về đổi đơn vị đo:
5hm = …m
2km = …m
7hm = …dam
6dm = …mm
7cm = …mm
200m = …hm
9000m = …km
3km = …hm = …dam = …m.
2m = …dm = …cm = …mm
 Dặn dò:
- Yêu cầu hs về nhà ôn lại bảng đơn vị đo và tự đổi các đơn vị khác nhau.
- Chuẩn bị bài sau: bài “Luyện tập”




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×