Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

10 de toan ki 1 lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.59 KB, 11 trang )

Đề kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút
3 x 1
Bi 1: Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
x2 4
2
Bài 2: Rút gọn phân thức 1 x
x ( x 1)

Bài 3: Thùc hiªn phÐp tÝnh.
a)

3
x −6
− 2
x +3 x +3 x

2 x2  x x  1 2  x2


b) x  1 1  x x  1

Bµi 4: Cho biÓu thøc.
x
2
A=( 2
+ 1 ) : (1 - x ) (Víi x ≠ ±2)
x
+2
x


−2
x +2
x −4
a) Rót gän A.
b) Tính giá trị của A khi x = - 4.
c) Tìm xZ để AZ.
Bài 5: Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), ®êng cao AH. Gäi D là điểm đối xứng của A
qua H. Đờng thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lợt ở M và N. Chứng
minh:
a) tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM
CD .
c) Gọi I là trung điểm cđa MC; chøng minh IN
HN.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1:
a/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác?
b/ Cho  ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm.
Tính MN.
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a2 – ab
b/ x2 + x + y2 – y – 2xy
c/ - x2 + 7x – 6
Câu 3: Thực hiện phép tính.
a/

6 xz −7 x 2 9 yz+7 x 2
+

4 y2
4 y2

Câu 4: Cho phân thức A =

2

2x
4x
2x
1
):( 2
+
)
b/ ( 2 x + y − 2
2
2
4 x + 4 xy+ y
4 x − y y −2 x
3 x 3 +6 x 2
x 3 +2 x2 + x +2

a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2.
Câu 5: Cho  ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM
tại M và IN AC tạ N.
a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao?
b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi.
DK


1

c/ Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh DC = 3 .

AB


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
Bài 1:(0,75đ) Làm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x)
Bài 2: (0,5đ) Khai triển  x  5 

2

Bài 3: (0,5đ) Thực hiện phép chia:

 3x


2

y 2  6 x 2 y 3  12 xy  : 3xy
0



0




0

Bài 4:(0,5đ) Cho tứ giác ABCD có A 80 , B 70 , C 110 . Tính góc D
Bài 5( 0,5 đ) Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài
đường trung bình MN của hình thang ABCDù.
Bài 6: (1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3
b/ 2x2+7x – 15
Bài 7:(1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E trung điểm của
AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác AFCD là hình bình hành.
Bài 8: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
x2  5
x 5
 2
2
a/ x  2 x  1 x  2 x  1

5 x  10 2 x  4
:
b/ 4 x  8 4  2 x

Bài 9:(1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các
cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng tứ giác ADEF là hình thoi.
3x 2  3 x
Bài 10:(1đ) Cho phân thức A = ( x  1)(2 x  6)

a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 0
Bài 11:(1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. Tính diện tích

tam giác ABC.

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : TỐN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
ĐỀ bài:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :


xy
y
xy
;
; 2
2
2
Câu 1 : Cho các phân thức x  y xy  x y  xy có mẫu thức chung là :
A. x 2  y 2 ;
B. x  x 2  y 2  ;
C. xy  x 2  y 2 
D. xy  x 2  y 2 
2

2
Câu 2 : Tập các giá trị của x để 2x 3x

2
 3
C.  
D. 0; 

3
 2
2
3
 2
Câu 3 : Kết quả của phép tính x+4 x  16 là :
x
x
x 4
A.
;
B. 2
;
C.
;
x+4
x+4
x  16
5 x  4 10 x  8
: 2
2
x y là :
Câu 4 : Kết quả của phép tính 3xy
A.  0

B.

6y
;
x2


C.

x
;
6 y2

D.

2x-5
x 2  16

x
6y
Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện M : N : P : Q 1: 2 : 2 :1 khi
A.

6y
;
x

3
B.   ;
2

D.

đó :
A. M N 600 ; P Q 1200 ;


B. M P 600 ; N Q 1200 ;

C. M N 1200 ; P Q 600 ;

D. M Q 600 ; P N 1200 ;

Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình Chữ Nhật C. Hình Vng D. Hình thoi .
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2
2
2
a/ x  2x + 2y  xy
b/ x +4xy  16 +4y
3
2
Bài 2 : Tìm a để đa thức x + x  x +a chia hết cho x + 2
1   1
2 
 a
K 
 2
 2
 :

 a  1 a  a   a 1 a  1 
Bài 3 : Cho biểu thức

a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K

a

1
2

b/ Tính gí trị biểu thức K khi
Bài 4 : Cho ABC cân tại A . Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai
điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là
AC ) . Gọi H, I. K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN.
a/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân ?
b/ Tứ giác AHIK là hình gì ? Tại sao ?
Bµi 5 : Cho xyz = 2006
2006 x

y

z

Chứng minh rằng : xy +2006 x +2006 + yz+ y +2006 + xz + z+ 1 =1

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : TỐN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
ĐỀ bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:


a.
( x + 5 )( x – 5 ) = x2 – 5


b.
a3 – 1 = (a – 1 ) ( a2 + a + 1 )

c.
Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo

d.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau

Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đa thức x2 – 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A. 1
B. 0
C. 4
D. 25
2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0
B. x = - 1
C. x = 0 ; x = 1
D. x = 0 ; x = -1
3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó
là :
A. 14 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. Một kết quả khác.
4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:
3
C. 2 dm2


A. 3 dm2
B. 2 3 dm2
II. Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ)
9x2 3x 6x
:
:
2
11y
2y
11y
a.

x 2  49
x 2
b. x  7

D. 6dm2
1
1
2
4



2
4
c. 1  x 1  x 1  x 1  x


Bài 2: (2 đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
Bài 1: (2 đ)
2
2
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 5x  5y  8xy  2x  2y  2 0 . Tính giá trị của biểu thức

M  x  y 

2007

  x  2

2008

  y  1

2009

§Ị khảo sát chất lợng học kỳ i

Môn: Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm)
Câu 1 (1 ®iĨm) Chän kÕt qu¶ ®óng
a. (x - 1)2
B»ng: A, x2 + 2x -1;
B, x2 + 2x +1;

2
b. (x + 2)
B»ng: A, x2 + 2x + 4;
B, x2 - 4x + 4;
c. (a - b)(b - a)
B»ng: A, - (a - b)2;
B, -(b + a)2;
2
d. - x + 6x - 9

C, x2 - 2x -1;

D, x2 - 2x +1.

C, x2 + 4x + 4;

D, x2 - 4x + 4.

C, (a + b)2;

D, (b + a)2.


B»ng: A, (x- 3 )2;
B, - (x- 3 )2
C, (3 - x )2;
D, (x+ 3 )2
Câu 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
Câu Nội dung
Đúng Sai

a
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
b

Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân.
c
Trong hình thoi, hai đờng chéo bằng nhau và vuông
góc với nhau
d
Trong hình vuông hai đờng chéo là đờng phân giác
của các góc của hình vuông.
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 3 (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a. x3 + x2 - 9x - 9
b. x2 + 3x + 2.
 1
x
x 2  x  1
1



: 2
3
x 1 x 1
Câu 4 (3 điểm) Cho biểu thức M =  x  1 1 x
.

a. Rót gän M


x

1
2.

b. Tính giá trị của M khi
c. Tìm giá trị của x để M luôn có giá trị dơng.
Câu 5 (4 điểm) Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung
điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD
với CN, K là giao ®iĨm cđa tia BN víi tia CD.
a. chøng minh tứ giác MDKB là hình thang.
b. Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao?
c. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông?./.

Đề khảo sát chất lợng học kỳ i

Môn: Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm)
Câu 1 (1 điểm) Chọn kết quả đúng
a. - x2 + 6x - 9
Bằng: A, (x- 3 )2;
B, - (x- 3 )2
C, (3 - x )2;
D, (x+ 3 )2
b. (x - 1)2
B»ng: A, x2 + 2x -1;
B, x2 + 2x +1;
C, x2 - 2x -1;

D, x2 - 2x +1.
2
c. (x + 2)
B»ng: A, x2 + 2x + 4;
B, x2 - 4x + 4;
C, x2 + 4x + 4; D, x2 - 4x + 4.
d. (a - b)(b - a)
B»ng: A, - (a - b)2;
B, -(b + a)2;
C, (a + b)2;
D, (b + a)2.
C©u 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
Câu
Nội dung
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân.
b
Trong hình thoi, hai đờng chéo bằng nhau và vuông
góc với nhau
c
Trong hình vuông hai đờng chéo là đờng phân giác
của các góc của hình vuông.
d
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 3 (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.


c. y3 + y2 – 9y - 9
d. y2 + 3y + 2.

 1
y
y 2  y 1 
1



: 2
3
y 1 y 1
Câu 4 (3 điểm) Cho biểu thøc N =  y  1 1  y
.

d. Rút gọn N

y

1
2.

e. Tính giá trị của N khi
f. Tìm giá trị của y để N luôn có giá trị dơng.
Câu 5 (4 điểm) Cho hình bình hành MNPQ có NP = 2MN. Gọi E, F thứ tự là trung
điểm của NP và MQ. Gọi G là giao điểm của MF với NE H là giao điểm FQ với PE,
K là giao điểm của tia NE với tia PQ.
d. Chứng minh tứ giác NEQK là hình thang.
e. Tứ giác GFHE là hình gì? Vì sao?
f. Hình bình hành MNPQ có thêm điều kiện gì để GFHE là hình vuông?./.

Đáp án chấm:

Bài 1 (1đ) x khác 2 và -2
1 x
Bài 2 (1đ)
x

Bài 3: (2điểm)
Câu
a)
b)
Bài 4 : (2điểm)
Câu
a)

Đáp án
2
x

x-1

Đáp án
Rút gọn đợc A =

Thay x = - 4 vào biểu thức A =
b)

Điểm
1
1
3
x 2

3
x 2

Điểm
1
0,5

tính đợc A =

1
2

c)

Chỉ ra đợc A nguyên khi x-2 là ớc của 3 và tính đợc
x = -1; 1; 3; 5.
Bài 5: (3điểm)
Câu
Đáp án
a)
-Vẽ hình ®óng, ghi GT, KL
- Chøng minh AB // DM vµ AB = DM => ABDM là
hình bình hành
- Chỉ ra thêm AD BM hoặc MA = MD rồi kết luận
ABDM là hình thoi
b)
- Chứng minh M là trực tâm cđa Δ ADC => AM

0,5
§iĨm

0,5
0,5
0,5
1

CD

c)
- Chøng minh HNM + INM = 900 => IN
HN
I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Phơng án chọn
a
b
c

0,5
d


Câu 1(chọn)
Câu 2 (chọn)

B
S

D
S

C

Đ

A
Đ

Câu 3 (1 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 ®iĨm)
a. y3 + y2 - 9y - 9 = ( y3 + y2) - ( 9y + 9) = y2( y + 1) - 9( y + 1) 0,25 ®iĨm
= (y + 1)( y2 - 9) = (y + 1)(y + 3)( y - 3)
0,25 ®iĨm
2
2
b. y + 3y + 2 = y + y + 2y + 2 = ( y2 + y) +(2y + 2)
0,25 ®iĨm
= y( y + 1) +2(y+ 1) = ( y + 1)( y + 2)
0,25 điểm
Câu 4 (3 điểm) a. Rút gän N
 1
 1
y
y2  y 1 
1
y
y 2  y 1 
1


:




 2

: 2
3
3
y 1  y  1  y  1 y  1
y 1  y  1
N =  y  1 1 y
=
 1
y
y 2  y 1 
1

: 2


2
 y  1  y  1 y  y  1
y 1  y  1







(0,5 ®iĨm)

(0,5 ®iĨm)


 1

y
1
2 y 1 y 2  1
y 1  y
1


 : 2

:
2
2
2
1 =2y + 1 (0,5 ®iĨm)
 y  1  y  1  y  1  y  1 = y  1 y  1 = y  1

VËy N= 2y + 1(0,5 điểm)
1
1

2 thì N = 2y + 1 = 2 2 + 1 = 2. (0,5 ®iĨm)
b. Khi
1
c. N > 0 Khi 2y + 1 > 0 => y > - 2 .
(0,5 điểm)
y


K

Câu 5 (4 điểm) Vẽ hình đúng (0,5 điểm)

F
M
a. Chứng minh đợc tứ giác NEQF
là hình bình hành => EQ // FN (1,0 điểm)
- Xét tứ giác NEQK có EQ // FN
G
H
mà N, G, F, K thẳng hàng => EQ // NK
=> Tứ giác NEQK là hình thang (0,5 điểm)N
E
b. Chứng minh đợc tứ giác GFHE là hình chữ nhật (1,0 điểm)
c. Hình bình hành MNPQ cần thêm điều kiện
F
M
có một góc vuông
Thì GFHE là hình vuông.(0,5 điểm)
Vẽ lại hình có chứng minh đúng (0,5 điểm)
G

Q
K
P
Q
H

P

I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm) Mỗi ý đúng 0,25Nđiểm
E
Phơng án chọn
a
b
c
d
Câu 1(chọn)
D
C
A
B
Câu 2 (chọn)
Đ
S
S
Đ
Câu 3 (1 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 ®iĨm)
c. x3 + x2 - 9x – 9 = ( x3 + x2) - ( 9x + 9) = x2( x + 1) - 9( x + 1) 0,25 ®iĨm
= (x + 1)( x2 - 9) = (x + 1)(x + 3)( x - 3)
0,25 ®iĨm
2
2
d. x + 3x + 2 = x + x + 2x + 2 = ( x2 + x) +(2x + 2)
0,25 ®iĨm
x( x + 1) +2( x+ 1) = ( x + 1)( x + 2)
0,25 điểm
Câu 4 (3 điểm) a. Rút gän M
 1
 1

x
x 2  x 1 
1
x
x 2  x  1
1


:



: 2

 2
3
3
x 1  x  1  x  1 x  1
x 1  x  1
M =  x  1 1 x
=
 1
x
x 2  x 1  1

:


 x  1  x  1 x 2  x  1
x 1  x2  1








(0,5 ®iĨm)

(0,5 ®iĨm)


 1

x
1
x  1 x
1
2x  1 x 2  1


 : 2
:

 x  1  x  1  x  1  x  1 = x 2  1 x 2  1 = x 2  1
1 = 2 x  1 (0,5 ®iĨm)
VËy M = 2 x 1
(0,5 điểm)
1
1

x

2 thì M = 2 x  1 = 2 2 + 1 = 2. (0,5 ®iĨm)
b. Khi
N
A
D
1
c. M > 0 Khi 2 x  1 > 0 => x > - 2 .
(0,5 điểm)

P
Câu 5 (4 điểm) Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
a. Chứng minh đợc tứ giác BMDN
là hình bình hành => MD // BN (1,0 điểm) B
M
- Xét tứ giác MDKB có MD // BN
mà B, N, K thẳng hàng => MD // BK
=> Tứ giác MDKB là hình thang (0,5 điểm)
b. Chứng minh đợc tứ giác PMQN là hình chữ nhật (1,0 điểm)
c. Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện
A
có một góc vuông
Thì PMQN là hình vuông. (0,5 điểm)
Vẽ lại hình cã chøng minh ®óng (0,5 ®iĨm)
P
B

Q
C


K

N

D
Q
C

M

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu
1
(1,0 đ)

1
(2, 0 đ)

Đáp án
a/ Nêu đúng tính chất ĐTB của tam giác như SGK
b/ - Vẽ hình đúng
- Tính đúng MN = 5cm
a/ - Nhóm đúng (3a +3b) – (a2 + ab)
- Đặt nhân tử chung đúng
- Đúng kết quả (a + b)(3 – a)
b/ - Nhóm đúng (x2 – 2xy + y2) + (x – y)
- Dùng đúng H ĐT (x – y)2
- Đúng kết quả (x – y)(x – y + 1)
c/ - Tách đúng – (x2 – x – 6x + 6)

= - [x(x – 1) – 6(x – 1)]
= - (x – 1)(x – 6)
( Nếu HS tách đúng nhưng khơng làm tiếp thì vẫn cho
0,25 đ)
a/ - Cộng tử và giữ nguyên mẫu đúng
- Thu gọn đúng hạng tử đồng dạng
- Đúng kết quả

6 x +9 y
4y

b/ - Quy đồng đúng trong 2 dấu ngoặc
3
(2, 0 đ)

Biểu điểm
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

K


2

0,25đ

2 x+ y ¿
¿
¿
2
2 x (2 x+ y )− 4 x
¿

2
4 x − y¿
2
− 2 x (2 x − y)
=
= 2 x + y ¿ .(− y ) =
2x+ y
¿
2 xy (¿)
¿
3 x 3 +6 x 2
a/ Biến đổi A =

( x+ 2)(x 2 +1)
- Tìm đúng ĐK: x + 2 0 ⇒ x −2
2

2x+ y ¿
¿
¿
2 xy
¿

4
(2,0 đ)

5
(3,0 đ)

2

b/ Thay A = 2
- Tìm được x = √ 2 hoặc x = - √ 2
- Vẽ đúng hình
(Nếu HS vẽ chưa hồn chỉnh thì cho 0,25đ)
a/ Chứng minh đúng ANIM là hình chữ nhật có 3 góc
vng
b/ - giải thích được IN vừa là đường cao vừa là trung
tuyến của tam giác AIC
- Chứng minh ADCI là hình bình hành có hai đường
chéo vng góc
c/ - Kẻ thêm đường thẳng qua I song song với BK cắt
CD tại E và chứng minh được EK = EC (1)

- Chứng minh được EK = DK (2)
DK

1

- Từ (1) và (2) Suy ra DC = 3

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN 8
NĂM HỌC 2011-2012
Câu
Nội dung
2
3
Câu 1
(x – 2)(x + 2x)
= x + 2x2 – 2x2 – 4x
= x3 – 4x
2
Caâu 2
 x  5   x 2  2 x5  5 2
x 2  10 x  25

Caâu 3
Caâu 4

 3x

y 2  6 x 2 y 3  12 xy  : 3xy 3 x 2 y 2 : 3 xy  6 x 2 y 3 : 3 xy  12 xy : 3 xy
 xy  2 xy 2  4
A  B

 C
 D
 3600
2



 3600  A  B
 C

D

Câu 5
Câu 6

 =100

0

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Điểm
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

MN = (AB+CD) :2
MN = 6 cm

0.5ñ
0.5ñ

a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 =5xy(x – y)2
b/ 2x2+7x – 15 = (x+5)(2x–3)

0.75ñ
0.5ñ


Câu 7

Câu 8

-Vẽ hình và viết GT& KL đúng .
0. 5 đ

-Chứng minh được ADCF là hình 0. 5 đđ
bình hành
x
x2  5
x 5
x2  5  x  5

2
2
2
b/ x  2 x  1 x  2 x  1 = x  2 x  1 = x  1
5 x  10 2 x  4 5( x  2).( 2).(2  x)  5
:
d/ 4 x  8 4  2 x = 4( x  2).2( x  2) = 4

0. 75 đ

Câu 9

- Vẽ hình , viết GT &KLđúng
-Chứng minh đượcADEF là hình
thoi

0. 5 đ
1.0 đ

Câu 10

a/ Tìm điều kiện xác định của Alà: (x+1)(2x – 6 )  0 x–1và x3


0. 5 ñ

0. 75 ñ

3x
b/ Ta có A = (2 x  6) = 0 => 3x = 0 => x = 0 thỏa Đ KX Đ

Câu 11

0. 5 đ
0.25đđ
0.5 đ
0.25đ

b/Tính AC = 4
=>S ABC= AB.AC :2
S ABC= 6 cm2
( Hoïc sinh làm cách khác đúng Gv phân bước cho điểm)

I.

Trắc nghiệm:
Câu 1: (1điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0,25 điểm.
a. S
b. Đ
C. Đ
d. S
Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm.
1. B
2. D

3. C
4. A
II.
Tự luận:
Bài 1: (3điểm)
a)
Biến phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo và rút gọn đúng.
9x 2 2y 11y
. .
1
2
11y
3x
6x
Kết quả:

b)

(1điểm)

Thực hiện đúng kết quả:
2

x  49
 x  2 x  7  x  2 2x  5
x 7

(1điểm)
c)Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng phân thức, lần lượt qui đồng mẫu thức và thu gọn
đúng kết quả:

2
2
4
4
4
8






2
2
4
4
4
1 x 1 x 1 x
1 x 1 x
1  x8

-

(1điểm)

Bài 2: (3điểm)- Vẽ hình đúng
(0,5điểm)
a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác
nêu ra được:
1

EF  AC
2
EF // AC và
1
GH  AC
2
GH // AC và

A

E

B

H

D

F
G

C

(0,5điểm)


-

Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận ÈGH là hình bình hành.
(0,5điểm)

b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi.
(0,25điểm)
Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật.
C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD
Do đó EF = EH => ĐPCM.
* Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi
Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC  BD

(0,25điểm)
(0,5điểm)

0

Do đó EF  EH ; FEH 90 => ĐPCM
(0,5điểm)
Bài 2: (1điểm)

 4  x 2  2xy  y 2    x 2  2x  1   y 2  2y  1 0
2

2

2

Biến đổi  4  x  y    x  1   y  1 0

Lập luận: Đẳng thức chỉ có khi
và tính đúng


M  x  y 

2007

x  y

x 1
y  1


  x  2

2008

  y  1

2009

/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1/C
2/D
3/D
4/D
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : a/ (x-2)(x-y)
b/ (x+2y+4)(x+2y-4)
Bài 2 : Phần dư a-2=0. Suy ra : a=2
Bài 3 : a/ Điều kiện : a 0;  1;1 .Suy ra :

K


0  1  0 1

(0,5điểm)

5/D

a2  1
a

1
3
a  K
2
2
b/

Bài 4 : a/ Tứ giác MNCB là hình thang cân. Vì MN//BC & BMN=CNM do
MAB=NAC  c.g.c 

b/ Tứ giác AHIK là hình thoi . Vì có 4 cạnh bằng nhau .
Bµi 5 : Ta có :
2006 x
y
z


1
xy  2006 x  2006 yz  y  2006 xz  z  1
2006 x

xy
2006



1   
xy  2006 x  2006 xy  2006 x  2006 xy  2006 x  2006

6/A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×