PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:20182019)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Hình thức đề kiểm tra học kì I kết hợp 50% TNKQ và 50% tự luận.
a. Bảng trọng số phần trắc nghiệm theo PPCT.
Nội dung
Tổng số
Lí
tiết
thuyế
theo
t
PPCT
Số tiết quy
đổi
Số Câu
Điểm số
BH
VD
BH
VD
BH
VD
Cơ học
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
6
4
3,0
2,0
b. Bảng trọng số phần tự luận theo PPCT.
Số tiết quy
Tổng số
Lí
đổi
tiết
Nội dung
thuyế
theo
t
BH
VD
PPCT
Số Câu
Điểm số
BH
VD
BH
VD
Cơ học
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
Tổng
18
14
9,8
8,2
3
2
3,0
2,0
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
Nhận biết
đề
Cơ học 1. Nêu được
dấu hiệu để
nhận biết một
vật
chuyển
động,
vật
đứng yên.
2. Nêu được
lực là một đại
lượng vectơ.
3. Nêu được
áp lực.
Thông hiểu
4. Nêu được
điều kiện vật
nổi vật chìm để
so sanh trọng
lượng riêng.
5. Phát biểu
được định luật
về công.
6. Nêu được thế
nào là chuyển
động đều.
7. Nêu được hai
Vận dụng
thấp
8. Nêu được
cách làm tăng,
giảm lực ma
sát.
9. Vận dụng
được công thức
v=
s
t
Vận dụng
cao
13. Vận
dụng được
công thức
A = F.s suy
ra tìm
qng
đường. Vận
s
suy ra
v
t
tìm thời gian.
dụng
10. Vận dụng
tìm vận tốc.
được cơng thức
p d .h tính áp
lực cân bằng và
hiểu được có
vận tốc khơng
đổi.
suất chất lỏng.
11. Vận dụng
được cơng thức
FA d .V tính
lực đẩy Ác-simét.
12. Vận dụng
được cơng thức
p
Số câu
Số
điểm
(%)
T.Số
câu
Tổng
số
điểm
(%)
4
2,0
20%
Duyệt của BGH
6
4,0
40%
F
S tính áp
suất vât rắn.
4
3,0
30%
1
1,0
10%
9
6
6,0
60%
4,0
40%
Duyệt của TT
Th ạch Nhung
GV ra ma trận
Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:20182019)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu
sau:
Câu 1: Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vng góc với mặt bị
ép.
C. lực tác dụng lên vật.
D. trọng lực của vật tác dụng lên mặt
nghiêng.
Câu 2: Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. lực làm cho vật chuyển động
B. lực làm cho vật bị biến dạng
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực có độ lớn, phương và chiều
Câu 3: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó khơng chuyển động.
B. vật đó khơng dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó khơng thay đổi vị trí theo thời gian so với v ật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc khơng thay đổi.
Câu 4: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với vận tốc tăng đần.
B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên vận tốc.
Câu 5: Có một ơtơ đang chạy trên đường. Câu mơ tả nào sau đây là khơng
đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
B. Ồ tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
D. Ô tô chuyến động so với cây bên đường.
Câu 6: Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật chuyển động lên trên
chứng tỏ
A. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.
Câu 7: Trong các phương án sau, phương án nào không giảm được ma sát?
A. Tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
D. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian đ ể v ật
chuyển động hết quãng đường 200m là
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
3
Câu 9: Một miếng sắt có thể tíc là 0,002m được nhúng chìm trong nước,
biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Lực đẩy Ác-si-mét dụng lên
miếng sắt khi đó là
A. 20 N
B. 2 N
C. 0,2 N
D. 0,02 N
Câu 10: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là
3m, trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m2. Áp suất của nước tại những
điểm cách mặt thoáng 1,8m là
A. 10000N/m2
B. 12000N/m2
C. 18000N/m2
D. 30000N/m2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Phát biểu định luật về công.
Câu 2: (1,0 đ) Thế nào là chuyển động đều? Nói vận tốc của tàu hỏa là
10m/s, điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 3: (1,0 đ) Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 4: (1,0 đ) Một thùng hàng có trọng lượng 500N được đặt lên mặt bàn,
biết diện tích tiếp xúc của thùng hàng với mặt bàn là 0,5m 2. Tính áp suất của
thùng hàng tác dụng lên mặt bàn.
Câu 5: (1,0 đ) Một con ngựa kéo xe với lực kéo là 600N chuyển động trong 5
phút cơng thực hiện được là 450000J. Tính vận tốc của con ngựa ra đơn vị
m/s.
------Hết-----Duyệt của BGH
Duyệt của TT
GV ra đề
Th ạch Nhung
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUN HẢI
Kiên Som Phon
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:20182019)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu
sau:
Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi
A. vật đó khơng chuyển động.
B. vật đó khơng dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó khơng thay đổi vị trí theo thời gian so với v ật mốc.
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc khơng thay đổi.
Câu 2: Có một ơtơ đang chạy trên đường. Câu mơ tả nào sau đây là khơng
đúng?
A. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
B. Ồ tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ơ tơ chuyển động so với mặt đường.
D. Ơ tơ chuyến động so với cây bên đường.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian đ ể v ật
chuyển động hết quãng đường 200m là
A. 50s
B. 25s
C. 10s
D. 40s
Câu 4: Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. lực làm cho vật bị biến dạng
B. lực có độ lớn, phương và chiều
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực làm cho vật chuyển động
Câu 5: Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với vận tốc tăng đần.
B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên vận tốc.
Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào không giảm được ma sát?
A. Tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
D. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
Câu 7: Áp lực là
A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vng góc với mặt bị
ép.
C. lực tác dụng lên vật.
D. trọng lực của vật tác dụng lên mặt
nghiêng.
Câu 8: Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật chuyển động lên trên
chứng tỏ
A. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.
Câu 9: Một miếng sắt có thể tíc là 0,002m3 được nhúng chìm trong nước,
biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Lực đẩy Ác-si-mét dụng lên
miếng sắt khi đó là
A. 0,02 N
B. 0,2 N
C. 2 N
D. 20 N
Câu 10: Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là
3m, trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m2. Áp suất của nước tại những
điểm cách mặt thoáng 1,8m là
A. 18000N/m2
B. 10000N/m2
C. 12000N/m2
D. 30000N/m2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Phát biểu định luật về công.
Câu 2: (1,0 đ) Thế nào là chuyển động đều? Nói vận tốc của tàu hỏa là
10m/s, điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 3: (1,0 đ) Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 4: (1,0 đ) Một thùng hàng có trọng lượng 500N được đặt lên mặt bàn,
biết diện tích tiếp xúc của thùng hàng với mặt bàn là 0,5m 2. Tính áp suất của
thùng hàng tác dụng lên mặt bàn.
Câu 5: (1,0 đ) Một con ngựa kéo xe với lực kéo là 600N chuyển động trong 5
phút công thực hiện được là 450000J. Tính vận tốc của con ngựa ra đơn vị
m/s.
------Hết-----Duyệt của BGH
Duyệt của TT
Th ạch Nhung
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
GV ra đề
Kiên Som Phon
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH:20182019)
MƠN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐỀ 1:
Phần
I. Trắc
nghiệ
m
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
5,0đ
1. B ; 2. D ; 3. C ; 4. D ; 5. A ; 6. B; 7. C ; 8. D ; 9. A ; 10.C
Mỗi câu
đúng 0,5
II. Tự
luận
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
5,0đ
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi và ngược lại.
- CĐ đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng
thay đổi theo thời gian.
- Mỗi giây tàu hỏa đi được quãng đường 10 mét.
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một v ật, có
cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một
đường thẳng nhưng ngược chiều nhau.
Áp suất của thùng hàng tác dụng lên mặt bàn
p
F 500
1000( N / m 2 )
S 0,5
- Quãng đường con ngựa đi được là:
s
Câu 5
Th ạch Nhung
1,0
1,0
0,5
s 750
v
2,5(m / s)
t 300
Duyệt của TT
0,5
0,5
0,5
A 450000
750(m)
F
600
A = F.s
- Vận tốc của con ngựa là:
Duyệt của BGH
1,0
GV ra đáp án
Kiên Som Phon
ĐỀ 2:
Phần
I. Trắc
nghiệ
m
Câu
II. Tự
luận
Câu 1
Nội dung đáp án
Điểm
5,0đ
1. C ; 2. A ; 3. D ; 4. B ; 5. D ; 6. C ; 7.B ; 8. B ; 9. D ; 10.A
Mỗi câu
đúng 0,5
5,0đ
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng.
Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
Câu 2
Câu 3
Câu 4
đường đi và ngược lại.
- CĐ đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng
thay đổi theo thời gian.
- Mỗi giây tàu hỏa đi được quãng đường 10 mét.
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một v ật, có
cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một
đường thẳng nhưng ngược chiều nhau.
Áp suất của thùng hàng tác dụng lên mặt bàn
p
F 500
1000( N / m 2 )
S 0,5
- Quãng đường con ngựa đi được là:
Câu 5
A = F.s
s
A 450000
750(m)
F
600
- Vận tốc của con ngựa là:
s 750
v
2,5(m / s)
t 300
Duyệt của BGH
Duyệt của TT
Th ạch Nhung
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
GV ra đáp án
Kiên Som Phon