Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.97 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS LONG THÀNH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN 7. THỜI GIAN : 90 PHÚT

*****
(Học sinh không phải chép đề vào giấy thi)

I. LÍ THUYẾT : (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số y 3x .
a/ Hỏi y và x là hai đại lượng tỉ lệ gì ? Cho biết hệ số tỉ lệ ?
b/ Hãy điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng:
x
-3

a

A

1

y 3x

-3
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lý tổng ba góc của tam giác.

6



30


0


Áp dụng : Cho hình vẽ, biết a  bvà A 30 . Hãy tính ACB ?

II. CÁC BÀI TỐN: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
1
2: 
a/  2
1 1
.3 
b/ 2 5

2

3

b
B

C

2

1 2
.4
2 5


Bài 2: (2 điểm)
Tìm x , biết:
a/

x 

2
3

1
1
 x 
3
b/ 4

Bài 3: (1 điểm) Cho biết 5 người hồn thành một cơng việc trong 15 giờ. Hỏi 10 người hồn thành
cơng việc đó trong mấy giờ ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm số đo ba góc của một tam giác biết chúng tỉ lệ với các số 2; 4; 6.
Bài 5: (2 điểm)


Cho góc nhọn xOy , lấy hai điểm A và C thuộc tia Ox; hai điểm B và D thuộc tia Oy sao cho:
OA = OB; OC = OD (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D).
Hãy chứng minh: AD = BC.



ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2010 – 2011
Mơn Tốn – Lớp 7

Thời gian : 90 phút
Phần

I. Lý
thuyết

Nội dung
a) y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỉ lệ là 3

Câu 1

Câu 2
II. Các
bài
tốn

b)

x

-3

1

1

2

y 3 x


9

-3

3

6

Bài 2

Bài 3

0,5
0,5

0
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180

0
0
0

Áp dụng : ACB 90  30 60
2

Bài 1

Điểm
0,5


0,5

2

1
 1 2
  1
2 :    2 :   2 :
72
2
3
6
36




a)
1 1 1 2 1 1
2 1  6 3
.3  .4   3  4   .   
5 2  5  5
b) 2 5 2 5 2  5
2
2
2
x   x
x 
3
3 hoặc

3
a)
1
1
1 1
7
 x   x   
3
3 4
12
b) 4

1
1
1
1

Gọi số giờ hồn thành cơng việc của 10 người là x giờ (x > 0).
Do số người làm và số giờ làm xong việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch nên :
5.15
5.15 10.x  x 
7,5
10
giờ

Vậy 10 người hồn thành cơng việc trong 7,5 giờ
Gọi số đo ba góc tam giác là x, y, z (x, y, z >0), theo đề bài ta
có:
Bài 4


x y z x  y  z 180
  

15
2 4 6 2  4  6 12

0,25
0,25
,25
0,25
0,25
0,25

0

(theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x  y  z 180 )
x
y
z
15  x 30;
15  y 60; 15  z 90
2
4
6
0
0
0
Vậy số đo ba góc tam giác lần lượt là: 30 ; 60 ; 90


Bài 5
G
T
K
L

x 0 y nhọn, Avà C  Ox;

B và DOy
OA = OB; OC = OD
AD = BC

0,25
0,25
Hình
0,25
GTKL
0,25


Chứng minh


Xét ΔOAD và ΔOBC có: OA = OB(giả thiết); O - chung;
OD = OC (giả thiết)
Vaäy ΔOAD = ΔOBC (c-g-c)
 AD = BC (hai cạnh tương ứng)

0,5
0,5

0,5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Năm học: 2010 – 2011)
Mơn Tốn – Lớp 7
Thời gian : 90 phút

CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT

Đại lượng tỉ lệ thuận

Câu1 .a

Tổng ba góc của tam giác

Câu 2

0,5
0,5
Thực hiện phép tính
Tìm x
Giải tốn tỉ lệ nghịch

THƠNG
HIỂU
Câu1.b
0,5
Câu 2(áp

dụng)
0,5
Bài1
2

VẬN
DỤNG

Bài 2
2
Bài 3
1

Giải toán chia tỉ lệ

Bài 4
1

Chứng minh hai tam giác bằng nhau

Bài 5
1

Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau

Bài 5
1

Tổng số bài
Tổng số điểm

%

5
5
50%

3
3
30%

2
2
20%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×