Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.32 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3

Mạch kiến thức,

Số câu và

Mức 1
TNKQ TL

Mức 2
TNKQ TL

Mức 3
TNKQ TL

Tổng
TNKQ TL

kĩ năng
Số và phép tính:

số điểm

cộng, trừ trong

Số câu

3

1


1

1

3

2

Số điểm

3,0

1,0

2,0

1,0

3,0

3,0

Số câu

1

1

Số điểm


0,5

1,0

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

1,0

phạm vi 1000;
nhân (chia) số có
hai, ba chữ số với
(cho) số có một
chữ số.
Đại lượng và đo
đại lượng: các đơn
vị đo độ dài.
Yếu tố hình học:
góc vng, góc
khơng vng.
Giải bài tốn bằng
hai phép tính.
Tổng


Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

4
4,0

1
1,0

1
2,0
2
4,0

1
1,0

5
5,0

1
2,0
3
5,0

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TỐN 3

NĂM HỌC 2017-2018
Sè ph¸ch


.............................................................................................................

Giám thị 1

.........................................................................................................................

Giám thị 2

I.

TRC NGHIM:

Em hóy khoanh trũn vo chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
2.

B. 982

C. 899

D. 988

- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260


B. 340

C. 430

D. 240

B. 8kg

C. 6kg

D. 4kg

1
3. 3 của 24kg là:
A. 12kg

4. 2m5cm=…….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm

B. 250cm

C. 205cm

D. 70cm

C. 35

D. 45

5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được:

A. 72

B. 25

6. Số góc vng trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2

II.

TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
256 + 138

719 - 564

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
293 X 3

756 : 6


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…................................................................
2. Tìm X
X + 346 = 618

96 : X = 8

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………................................................................
1
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó 4 số học sinh là học sinh nam. Hỏi

đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…................................................................
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn

nhất.
Số đó là:
A.45

B. 49

C. 54

D. 36




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×