Phòng Giáo dục&Đào tạo
Thành phố Hưng Yên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II. MƠN VẬT LÍ-LỚP 7.
Năm học 2013- 2014
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT.
+ Chủ điểm 1: Điện học từ tiết 19->T 27: 40%
+ Chủ điểm 2: Điện học từ tiết 28-> tiết32: 60%
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (70% TNKQ, 30% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Điện học
từ (T19 ->T27)
Điện học
từ (T28->T32)
Tổng
Tổng số
tiết
Tỷ lệ
Lí
thuyết
Trọng số của chương
LT
VD
LT
VD
9
7
7*07=
4.9
4,1
4,9*100/9= 54,4
45,6
5
3
2,1
2,9
42
58
14
10
7
7
96,4
103,6
1
Trọng số bài kiểm tra
LT
21,76
VD
18,24
25,2
34,8
46,96
53,04
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Trọng số
T.số
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Điện học
(Từ T19>T27)
Điện học
(Từ T28 -> T32)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Điện học
(T19-> T27)
Điện học
(T28=> T32)
Tổng
21,76
25,2
21,76*.16/100
=3,48
≈3,5
4,03≈ 4
TN
3(1,5đ;6')
3(1,5đ;6')
0,5(1d:5')
1(1,đ,7')
2,91≈ 3
18,24
5,56≈5,5
16
100
2
2 ,5
11'
2,5
13'
1,5
6'
3 (1,5đ; 6')
34,8
Điểm số
TL
5(2,5đ; 10')
0,5(1,đ; 5')
3,5
15'
14 (7đ; 28')
2 (3đ; 17')
10(45'
3.MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Tên chủ đề
Chương III:
Điện học
Từ T19-> T27
TNKQ
TL
1. Nêu được hai biểu hiện của
các vật đã nhiễm điện
2. Mơ tả được thí nghiệm dùng
pin hay ác quy tạo ra điện và
nhận biết dịng điện thơng qua
các biểu hiện cụ thể như đèn
bút thử điện sáng, đèn pin
sáng, quạt quay
3. Nêu được dòng điện là dòng
các hạt mang điện tích dịch
chuyển có hướng
4. Nêu được tác dụng chung
của nguồn điện là là tạo ra
dòng điện và kể tên các nguồn
điện thông dụng là pin và ắc
quy
5. Nhận biết được cực dương
và cực âm của nguồn điện qua
các ký hiệu +, - có ghi trên
nguồn
6. Nhận biết được vật liệu dẫn
điện là vật liệu cho dòng điện
đi qua và vật liệu cách điện là
vật liệu khơng cho dịng điện
đi qua
7. Nêu được dòng điện trong
kim loại là dòng các e tự do
dịch chuyển có hướng
8. Nêu được quy ước về chiều
dịng điện
Thơng hiểu
TNKQ
TL
9. Mơ tả được một vài hiện tượng
chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát
10. Nêu được dấu hiệu về tác
dụng lực chứng tỏ có hai loại
điện tích và nêu được đó là hai
loại điện tích gì
11. Nêu được sơ lược về cấu tạo
nguyên tử : Hạt nhân mang điện
tích dương, các e mang điện tích
âm chuyển động xung quanh hạt
nhân, nguyên tử trung hòa về
điện
12. Kể tên được một số vật liệu
dẫn điện và vật liệu cách điện
thơng dùng
13. Nêu được dịng điện có tác
dụng nhiệt và biểu hiện của tác
dụng này .Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng nhiệt của dòng điện
14. Nêu được tác dụng quang của
dòng điện và biểu hiện của tác
dụng này. Nêu được ví dụ cụ thể
về tác dụng quang của dòng điện
15. Nêu được tác dụng từ của
dòng điện và biểu hiện của tác
dụng này
Nêu được ví dụ cụ thể về tác
dụng từ của dòng điện
16. Nêu được tác dụng hóa học của
dịng điện và biểu hiện của tác dụng
này . Nêu được ví dụ cụ thể về tác
3
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
18.Vận dụng giải thích được
một số hiện tượng thực tế liên
quan tới sự nhiễm điện do cọ
sát
19. Mắc được một mạch điện
kín gồm pin bóng đèn, cơng
tắc và dây nối
20. Vẽ được sơ đồ của của
mạch điện đơn giản đã được
mắc sẵn bằng các kí hiệu đã
được quy ước. Mắc được mạch
điện đơn giản theo sơ đã cho
21. Chỉ được chiều dòng điện
chạy trong mạch điện . Biểu
diễn được bằng mũi tên chiều
dòng điện chạy trong sơ đồ
mạch điện
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Cộng
dụng hóa học của dịng điện
17. Nêu được biểu hiện tác dụng
sinh lý của dịng điện. Nêu được
ví dụ cụ thế về tác dụng sinh lý
của dòng điện
Số câu hỏi
Số điểm
Chương III:
Điện học
Từ T28-> T32
1 (4')
C3.1 .
0,5
22. Nêu được tác dụng của
dịng điện càng mạnh thì số chỉ
của Am pe kế càng lớn, nghĩa
là cường độ càng lớn
23. Nêu được đơn vị đo cường
độ dịng điện là gì
24. Nêu được giữa hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế
.Nêu được khi mạch hở hiệu
điện thế giữa hai cực của pin
hay ác quy cịn mới có giá trị
bằng số vơn ghi trên mỗi vỏ
nguồn điện này .Nêu được đơn
vị đo hiệu điện thế
25. Nêu được khi có hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn thì
có cường độ dịng điện chạy
qua bóng đèn
26. Nêu được rằng một dụng
cụ điện sẽ hoạt động bình
thường khi sử dụng nó đúng
với hiệu điện thế định mức
được ghi trên dụng cụ đó
2(4')
C.14.2, C15.3
0,5(5')
C11.15a
1
1
3(6)'
C18.4, C20.5
C21.6
1,5
27. Sử dụng được Am pe Kế
để đo cường độ dòng điện
28. Sử dụng được Am pe kế để
đo cường độ dòng điện và vơn
kế để đo hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn trong mạch điện
kín
4
6,5(19')
4 (40%)
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm
3(6')
C23.7,
C25.8
C26.9
1(7'
C24.15b.)
1,5
1
5(8')
C27.10,11.1
2 C28.13,14
2,5
0,5(10')
C28.16
5(15')
2,5(9')
1
8,5(20')
3
2
5
5
9,5(21')
6( 60%)
16 (45')
10,0
(100%)
Họ và tên:………………………………
Lớp:…....
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2013 – 2014
MƠN: VẬT LÝ – LỚP 7
Lời thày cơ phê
Điểm
A. Trắc nghiệm:
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu1 : Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một cái thước nhựa có bị nhiễm điện hay không ?
A/ Nếu thước nhựa đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa bị nhiễm điện.
B/ Nếu thước nhựa hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa bị nhiễm điện.
C/ Nếu thước nhựa hút hay đẩy các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa bị nhiễm điện.
D/ Nếu thước nhựa không đẩy hay không hút các vụn giấy chứng tỏ thước nhựa bị nhiễm điện.
Câu2 : Vôn kế là dụng cụ đo ?
A/ Công suất thiết bị điện
B/ Cường độ dòng điện
C/ Hiệu điện thế
D/ Điện trở
Câu3 : Có 3 vật a , b , c đều bị nhiễm điện . Nếu vật a hút vật b , vật b hút vật c thì câu phát biểu nào sau đây
đúng ?
A/ Vật a và c có điện tích cùng dấu
C/ Vật a và c có điện tích trái dấu
B/ Vật a và b có điện tích cùng dấu
D/ Vật b và c có điện tích cùng dấu
Câu4 : Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Nếu đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây,
hỏi trong trường hợp nào dây tóc bóng đèn sẽ bị đứt?
A. 110V.
B. 220V
C. 250V.
D. Khơng có trường hợp nào.
Câu5 : Nên chọn ampe kế nào cho dưới đây để đo cường độ dịng điện có cường độ khoảng từ 0,8A đến 1A chạy
qua bóng đèn?
A. 250mA.
B. 1500mA.
C.0,5 mA
D.: 2A
Câu6 : Người ta ứng dụng tác dụng nào của dòng điện trong việc chữa bệnh cho con người ?
A.Tác dụng nhiệt .
B.Tác dụng từ.
C.Tác dụng hóa học.
D.Tác dụng sinh lí.
Câu7 : Trong đoạn mạch hai bóng đèn mắc nối tiếp cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn có mối quan hệ nào
dưới đây ?
A/ I1 = I2
B/ I1 < I2
C/ I1 > I2
D/ I1 ≠ I2
Câu8 : Trong trường hợp nào dưới đây có một hiệu điện thế khác 0 ?
A/ Giữa hai cực Bắc , Nam của một thanh nam châm
B/ Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn
C/ Giữa hai cực của một pin cịn mới
D/ Giữa hai đầu bóng đèn pin khi chưa mắc vào mạch
Câu9 : Trong các cụm vật dụng liệt kê dưới đây , cụm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ?
A/ Nồi cơm điện, quạt điện, rađiô , tivi
B/ Máy bơm nước , bàn là , bút thử điện , đồng hồ điện .
C/ Ấm điện , máy tính bỏ túi , máy chụp ảnh tự động , chuông điện
D/ Bếp điện , bóng đèn dây tóc , nồi cơm điện , bàn là .
Câu10 : Khi nối liền hai cực của pin bằng dây dẫn kim loại với hai đầu bóng đèn thì có các điện tích dịch chuyển
như thế nào qua dây dẫn và dây tóc bóng đèn ?
A/ Các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
B/ Các điện tích dương dịch chuyển từ cực âm sang cực dương
C/ Các electron tự do dịch chuyển từ cực dương sang cực âm
D/ Các electron tự do dịch chuyển từ cực âm sang cực dương
6
Câu11 : Một mạch điện kín gồm hai đèn đèn 1 và đèn 2 mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua đèn 1 là
I1=0,05A và qua đèn 2 là I2=0,1A. Cường độ dịng điện trong mạch chính là:
A. I = 0,05A.
B. I = 0,1A.
C. I = 0,15A.
D. I = 0,06A.
Câu12 : Dịng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt
động bình thường ?
A. Ruột ấm điện
B. Công tắc
C. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình
D. Đèn báo của tivi
Câu13 : Một mạch điện kính gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào 2 đèn là 6,6V, Hiệu điện thế hai
đầu đèn 1 là U1 , đèn 2 là U2 = 3,6V . Vậy hiệu điện thế U1 là :
A. U1 = 3V
B. U1 = 3,6V
C. U1 = 6V
D. U1 = 3,6V
Câu14 : Đối với đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc song song , thì cường độ dịng điện mạch chính và các mạch rẽ
có mối quan hệ nào dưới đây ?
A/ Cường độ dịng điện mạch chính nhỏ hơn tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ .
B/ Cường độ dịng điện mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ .
C/ Cường độ dòng điện mạch chính bằng cường độ dịng điện qua mỗi mạch rẽ .
D/ Cường độ dịng điện mạch chính lớn hơn tổng các cường độ dòng điện mạch rẽ .
B. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Mô tả cấu tạo của nguyên tử? nguyên tử nhận thêm electron mang điện tích gì?
Câu 2: (2 điểm)
a) Vẽ một mạch điện gồm 02 bóng đèn mắc song song với nhau, một Ampe kế A, một khóa K, một nguồn điện . Hãy
vẽ sơ đồ mạch điện trên?.
b) Biết số chỉ của vôn kế qua đèn1là 6V. Hỏi số chỉ của vôn kế qua đèn 2 là bao nhiêu?
c) Biết cường độ dòng điện qua mạch chính là 5,4A, cường độ dịng điện qua bóng đèn 2 là 2,7A. Tính cường độ dịng
điện qua bóng đèn 1?
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
7
Đáp án – Biểu điểm
Trắc nghiệm 7 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 đ )
1
C
2
C
3
A
4
C
5
B
6
D
7
A
8
C
9
D
10
C
11
C
12
D
13
A
Tự luận 3đ
Nguyên tử được cấu tạo bởi:
+ Electron mang điện tích âm chuyển động xung quang hạt nhân
+ Hạt nhân mang điện tích dương
+ Các ngun tử thơng thường trung hồ về điện tích
+ Ngun tử nhận thêm e mang điện tích âm
Câu 1
+
a
Câu 2
A
0,25
0,25
0,25
0,25
-
D1
1
D2
b
c
Vì mạch mắc song song nên ta có: U = U1 = U 2= 6V
Số chỉ của vôn kế qua đèn 2 là 6V
0,5
Vì mạch mắc song song nên có: I = I1 + I2
=> I1 = I – I2 = 5,4 - 2,7 = 2,7 (A). Vậy CĐDĐ qua bóng đèn 2 là 2,7 A
0,5
8
14
B