Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 8 Đề thi học kì 2 đề thi CHAT LUONG HOC KY II môn toán LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng giáo dục Huyện Krơng bơng ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân MƠN TỐN LỚP 8


Họ và tên :……….. (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề )
Lớp : 8….. ( G/V ra đề : Nguyễn Thanh Hiền Đăk Lăk )


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


ĐỀ RA :


<b>BÀI : 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau </b>


a/


2


2 3


1

2

3



1

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



b/ ( x + 1 )( 2x – 2 ) – 3  - 5x – ( 2x + 1 )( - x + 3 )
c/

<i>x</i>

  

3

9 2

<i>x</i>



<b>Bài : 2 Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha . Khi thực hiện mỗi </b>
ngày đội đã cày được 52 ha . Vì vậy đội khơng những đã cày xong trước


thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa . tính diện tích ruộng mà
đội phải cày theo kế hoạch


<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH ( H </b> BC ) cắt tia
phân giác BD của góc ABC tại I . Chứng minh rằng


a/ IA . BH = IH . AB
b/ AB = BH . BC
c/


<i>HI</i>

<i>AD</i>


<i>IA</i>

<i>DC</i>



<b>Bài 4 : Một lăng trụ đứng ABCA</b>'
B'


C'có đáy là một tam giác đều có cạnh bằng
3cm ; cạnh bên AA'= 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích tồn phần
và thể tích hình trụ


<b> BÀI LÀM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 8
NĂM HỌC 2011 – 2012


BÀI NỘI DUNG ĐIỂM


THÀNH
PHẦN
Bài 1



3đ <sub>a/ </sub>


2


2 3


1

2

3



1

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

Đ/K : x

1




2


2 2


1

2

3



1

1

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






 

 





2 2


1 2

1

3



<i>x</i>

  

<i>x</i>

<i>x x</i>

 

<i>x</i>

2 2 2


1 2

2

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



  



1 0

1

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



         



x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ của phương trình
Vậy : S =



b/

<i>x</i>1 2



<i>x</i>  2

3 - 5x – ( 2x + 1 )( 3 – x )


2 2



2<i>x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 2 3 5<i>x</i> 6<i>x</i> 3 2<i>x</i> <i>x</i>


          


2 2 1


2 5 10 2 3 10 2


5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là

/

1



5



<i>x x</i>



<sub></sub>







c/ Giải phương trình


<i>x</i>

  

3

9 2

<i>x</i>

x – 3 = 9 – 2x khi x – 3  0  x  3 (1)
Và x – 3 = - ( 9 – 2x ) khi x – 3 < 0  x < 3 (2)

1/ x – 3 = 9 – 2x  3x = 12  x = 4 ( nhận )


2/ x – 3 = - ( 9 – 2x )  x – 3 = - 9 + 2x x = 6 ( loại )
Vậy : S =

 

4



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
2,5đ


Gọi diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch là x(ha) ĐK : x > 4


 Thời gian cày theo dự định là


40


<i>x</i>


( ngày)
Diện tích thực tế đã cày là : x + 4 (ha)



Thời gian thực tế đã cày là :

4



52



<i>x </i>



(ngày)


Theo bài ra ta có phương trình

4

2



40

52



<i>x</i>

<i>x </i>





Giải phương trình ta được : x = 360 ( thỏa mãn x > 4 )
Vậy diện tích đội phải cày theo kế hoạch là 360 (ha)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài
3
3,5đ


GT :ABC ; Â = 900
AH BC ( H  BC )
BD là phân giác của


<i>ABC</i>


D AC ; AH cắt BD tại I


KL: a/ IA.BH = IH . AB
b/ AB2<sub> = BH . BC </sub>
C/ <i>HI</i> <i>AD</i>


<i>AI</i>  <i>DC</i>


Chứng minh :


a/ IA.BH = IH.AB :Xét ABH có BI là phân giác của góc B

<i>IA</i>

<i>AB</i>



<i>IH</i>

<i>HB</i>



<sub> ( T/c đường phân giác của tam giác ) </sub>


 IA . BH = IH . AB ( đpcm)


b/ AB = BH . BC : Xét hai tam giác : ABC và HBA có
<i>BAC</i><i>BHC</i>

900

Và <i>B</i> ( góc nhọn chung )


<i>ABC</i>

<i>HBA</i>



 

( g – g ) <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>2 <i>BH BC</i>.


<i>HB</i> <i>AB</i>


   


c/ <i>HI</i> <i>AB</i>



<i>AI</i>  <i>BC</i> : Xét tam giác ABC có BD là phân giác


<i>AD</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>BC</i>


  ( 1)


Mà :
( )
( )
<i>IH</i> <i>HB</i>
<i>cmt</i>
<i>IH</i> <i>AB</i>
<i>IA</i> <i>AB</i>


<i>HB</i> <i>AB</i> <i>IA</i> <i>BC</i>
<i>cmt</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>

 <sub></sub>
 




( 2)


Từ (1) và (2) <i>IH</i> <i>AD</i>



<i>IA</i> <i>DC</i>
 
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4


1đ Diện tích đáy của lăng trụ là


 



2


2

3

3

9 3



4

4

<i>cm</i>



Diện tích xung quanh của lăng trụ là
Sxq = 3.(3.5) = 45 ( cm 2


)
Thể tích của lăng trụ là



3


9 3

45 3



.5

(

)



4

4

<i>cm</i>



Diện tích tồn phần của lăng trụ là


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


9 3 9 3


</div>

<!--links-->

×