Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.39 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b></i>
<i><b>NĂM HỌC: 2012-2013 </b></i>
<i><b>MƠN: TỐN 8 </b></i>
<i><b>A. MA TRẬN </b></i>
Cấp độ
Chủ đề Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng số
điểm
<b>Bài 1. </b>
CM: Bất đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Hiểu và CM
được bất đẳng
thức
2
1
10%
1
Phương trình chứa ẩn
ở mẫu.
CM: Bất đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Giải được phương trình
chứa ẩn ở mẫu
1
1
10%
CM: Bất
đẳng thức
1
1
10%
2
<b>Bài 3. </b>
Bất phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Giải được bất phương
trình Biểu diễn tập
nghiệm
1
2
20% 2
<b>Bài 4. </b>
Giải toán bằng cách
lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Giải tốn bằng cách lập
phương trình
1
2
20%
2
<b>Bài 5. </b>
Tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm
<b>Tỉ lệ </b>
CM: 2 tam giác đồng
dạng. Tính độ dài đoạn
thẳng.
3
3
30%
3
Tổng cộng
5 bài
100%
2 câu
1 điểm
10%
6 câu
8 điểm
80%
1 câu
1 điểm
10%
10 điểm
<i><b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012-2013 </b></i>
<i><b>Mơn: TỐN 8 </b></i>
<i><b>Thời lượng: 90 phút </b></i>
<i><b>Họ và tên:... Lớp:... </b></i>
<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên </b></i>
<i><b>Đề bài: </b></i>
<b>Bài 1: (1 điểm) Cho a < b chứng minh: </b>
a, a + 2 < b + 2
b, 2a + 1 < 2b + 1
<b>Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình </b>
a,
2
b, Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2<sub> + b</sub>2
<b>Bài 3: (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: (x </b>
– 2)2<sub> + 2(x – 1) </sub>
<b>Bài 4: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời </b>
gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.
<b>Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15 cm; </b>
AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC ( M
a, Chứng minh
c, Chứng minh
<i><b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b></i>
1.
a,
b,
(1 điểm)
(0,5 điểm) Ta có a < b
Suy ra a + 2 < b + 2
(0,5 điểm) Ta có a < b
Suy ra 2a < 2b
Do đó 2a + 1 < 2b + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
a,
b,
(2 điểm)
(1 điểm)
2
ĐKXĐ: x # -2; x # 2
Quy đồng và khử mẫu ta được:
9 = (x – 1)(x – 2) + 3(x + 2)
9 = x2<sub> - 3x + 2 + 3x + 6 </sub>
x2 – 1 = 0
(x – 1)(x + 1) = 0
x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 1 hoặc x = -1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-1; 1}.
(1 điểm) Ta có: a + b = 1 => b = 1 – a
Thay vào bất đẳng thức a2<sub> + b</sub>2
ta được:
a2 + b2
a2 + 1 – 2a + a2
2a2 – 2a + 1
4a2– 4a + 2
4a2<sub>– 4a + 1 </sub>
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3. <sub>(2 điểm) (x – 2)</sub>2<sub> + 2(x – 1) </sub>
x2<sub> – 4x + 4 + 2x – 2 </sub>
-2x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/x
-5 0
0,25
0,25
0,25
0,25
1
4. (2 điểm) Gọi quãng đường AB là x (km); x > 0
Nên thời gian đi từ A đến B là:
Thời gian đi từ B về A là:
Theo đề bài ta có phương trình:
3x + 4x = 7.180 7x = 7.180 x = 180 (nhận)
Vậy quãng đường AB dài 180 (km)
0,25
0,25
5.
a,
b,
c,
(3 điểm)
A
1
M 12 13
15 N
B C
H
GT
AH BC ; AH = 12 cm; HM AB; HN AC
KL a,
c,
CM:
a, xét
Ta có: ANH = AHC = 900
Â1 chung
Nên
b, Ta có: BH =
Suy ra BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 (cm)
c, Ta có:
Suy ra
2<sub> = AN.AC (1) </sub>
Chứng minh tương tự ta có:
Suy ra
Từ (1) và (2) suy ra: AN.AC = AM.AB hay
Xét
Hình
vẽ
(0,25đ)
GT,
KL
(0,25đ)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Nên