Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.28 KB, 8 trang )

Soạn:

13 / 12 /2019

Dạy: 21 / 12 / 2018
Tiết 38. KIỂM TRA HỌC KÌ I
( Theo lịch của Phịng giáo dục)

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra để tự đánh giá quá trình
tiếp thu kiến thức về lịch sử thế giới và lịch sử VN đã học trong học kì I .
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng trình bày, diễn đạt, vận dụng tốt kiến thức khi làm bài
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
4. Năng lực, phẩm chất:
+ Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, giao tiếp.
+ Năng lực thực hành bộ môn, tái hiện sự kiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện
l/s, nhân vật tiêu biểu, rút ra bài học lịch sử từ sự kiện, hiện tượng lịch sử.
+ Phẩm chất: sống có trách nhiệm,chăm chỉ, trung thực.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
1.1 Xác định hình thức kiểm tra của đè
- Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
1.2 Bảng mô tả chung và trọng số
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Vận dụng cao
Hiểu
được - Nhận xét
- Đánh giá
Lịch sử - Biết được tình
những thành
thế giới hình sự hình thành nguyên nhân ra được những
đời

suy
vong
trung đại. và phát triển của
nguyên nhân
tựu đạt được
của

hội
phong
phong kiến Châu
dẫn đến sự sụp của xã hội
kiến
Châu
Âu.
Âu, Châu Á
đổ của phong
phong kiến.
- Biết được những
kiền châu Âu
.
nét cơ bản về xã

hội phong kiến.
Trọng số: 29%
Số câu: 3
Số điểm: 3đ
Buổi độc - Biết được chính
lập thời trị, quân sự, kinh tế
Đinh
– ván hóa của thời
Tiền Lê Đinh, Tiền Lê.
( thế kỉ
X)

Hiểu được cơng
cuộc xây dựng
đất nước , tổ chức
bộ máy chính
quyền của thời
Tiền Lê.

Lí giải được tại
sao sau khi
giành độc lập
nhân dân ta vẫn
đứng lên đấu
tranh
chống
Tống cùng Lê

-Đánh giá về
công cuộc xây

dựng đất nước
và chống Tống
của Lê Hoàn.


Hoàn.
Trọng số: 10,1%
Số câu: 2
Số điểm: 1đ
Nước Đại - Nêu được những
Việt thời nét lớn về tình hình
Lý( thế kỉ kinh tế, xã hội ,
XI – XII ) văn hóa , quân đội,
pháp luật thời Lý.
- Biết được diễn
biến , kết quả ý
nghĩa của cuộc
kháng chiến chống
Tống (1075-1078)
Trọng số: 23,4%
Số câu: 3 +1/3 câu12
Số điểm: 2,5đ
Nước Đại - Biết được cuộc
Việt thời kháng chiến chống
Trần
quân
Mông( thế kỉ
(1258XIII
– Nguyên
1288) của nhà

XIV )
Trần.

Trọng số: 22%
Số câu: 2/3 câu 12
Số điểm: 2đ
Nhà Hồ - Biết được sự sụp
đổ của nhà Trần và
(1400sự thành lập nhà
1407)
Hồ.
Khởi
- Những nét chính
nghĩa
Lam Sơn trong cải cách của
(
1428- Hồ Quý Ly
- Trình bày được
1527)
diễn biến , kết quả

Hiểu được những
nguyên nhân nào
dẫn đến cuộc
kháng
chiến
chống Tống của
nhà Lý giành
thắng lợi.


- Lí giải được
nguyên
nhân
quan trọng nhất
dẫn đến cuộc
kháng
chiến
chống Tống của
nhà Lý giành
thắng lợi.

- Đánh giá,
nhận xét những
việc làm của
nhà Lý đối với
đất nước.

- Hiểu được
những nội dung
cơ bản của bộ luật
“Quốc triều hình
luật” , và phát
triển kinh tế, văn
hóa, giáo dục,
khoa học kĩ thuật
nghệ thuật kiến
trúc điêu khắc
nhà Trần sau
chiến tranh.


Nhận xét được
tình hình kinh
tế, xã hội , văn
hóa , qn đội,
quốc phịng,
pháp luật thời
Trần.
Ngun nhân
ba lần kháng
chiến chống
qn MơngNgun.

- Đánh giá
được vai trò
của nhà Trần
đối với đất
nước.

- Hiểu được sự
sụp đổ của nhà
Trần và những
lý do HồQuý Ly
tiến hành cải
cách.

- Lí giải được
nguyên nhân
nào dẫn đến
nhà Trần sụp
đổ.


-Đánh về
những cải cách
của nhà Hồ.
-Đánh giá vai
trò của nghĩa
quân Lam Sơn
trong kháng
chiến chống
quân -Minh.


khởi nghĩa Lam
Sơn( 1418- 1427).
Trọng số: 15,5
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tổng trọng số: 100
Số câu: 12
Số điểm: 10
1.3 Ma trận đè
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
(Trắc
nghiệm)

Buổi độc lập
thời Ngô- Đinh

– Tiền Lê ( thế
kỉ X)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nước Đại Việt Câu 3,4,5
thời Lý( thế kỉ
Phần XI – XII )
lịch
Số câu
3
sử
Việt Số điểm
1, 5
Nam Tỉ lệ
15%
(từ
Nước Đại Việt
thế
thời Trần ( thế
kỉ X kỉ XIII – XIV )
đến
Số câu
thế
kỉ
Số điểm
XV) Tỉ lệ

Nhà Hồ (14001407).


Câu 6,7,8

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng (Tự
luận)
Vận
Vận
dụng
dụng cao
thấp

Tổng
số câu

Câu
1,2

2
1
10%

2
1
10%
1/3Câu1
2

1/3
1
10%

3+1/3
câu 12
2,5
25%

2/3câu
12
2/3
câu12
2
20%

2/3
câu12
2
20%


Khởi nghĩa
Lam Sơn
( 1428-1527)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Phần

lịch
thế
giới
trung
đại

3
1,5
15%

3
1,5
15%

Sự hình thành Câu 9,10
Câu
và phát triển
11
của nhà nước
phong kiến ở
Châu Âu và
Châu Á.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
2
3

Tỉ lệ
10%
20%
30%
Tổng số câu
8
2
1
2/3 câu 1/3
12
Tổng số điểm
4
1
2
2
1
10
Tỉ lệ
40%
10%
20%
20%
10%
100%
1.4Biên soạn đề kiểm tra
Mã đề 01
I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất chép vào giấy thi.
Câu 1: ý kiến nào sau đây đúng nhất về lãnh địa phong kiến?
A. Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước phong kiến
B. Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn của nhà nước pk

C. Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước tư sản.
D. Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn do lãnh chúa làm chủ, có lâu đài thành quách.
Câu 2 : Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long vào thời gian nào?
A.Năm 1070
B. Năm 1074
B. Năm 1075
D. Năm 1076
Câu 3: Trước cảnh nước mất nhà tan, nhân dân lầm than, Lê lời đã làm gì ?
A. Dốc hết tài sản để chiêu tập nghĩa quân.
B. Chọn Lam Sơn làm căn cứ.
C. Bí mật liên lạc vói các nghĩa sĩ và hào kiệt
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh đạo?


A.Lý Thường Kiệt
C. Trần Hưng Đạo.
B.Lê Hoàn .
D. Lê Lợi.
Câu 5: Nhân vật lịch sử nào dẹp loạn 12 sứ quân :
A.Đinh Bộ Lĩnh
B. Ngô Quyền.
C. Ngô Xương Ngập.
D. Lê Hoàn.
Câu 6 : Bộ luật đầu tiên của nước ta do Lí Cơng Uẩn ban hành vào năm 1042 có tên là:
A.Bộ luật hình thư
B. Bộ luật hình ảnh
C. Bộ luật hình sự
D. Bộ luật hình pháp
Câu 7: Lý Cơng Uẩn dời đơ từ Đại La về Thăng Long

A. Vì Đại La là nới phồn thịnh cây cối tốt tươi
B. Vì nơi đây dân cư khổ cực đời sống khó khăn
C. Vì đây là nơi nhiều đời vua đã đóng đơ
D.Vì Đại La có địa thế rồng cuộn hổ ngồi, tiện nghi núi sông sau trước
Câu 8: ý kiến nào sau đây đúng nhất về lãnh địa phong kiến?
A.Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước phong kiến
B.Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn của nhà nước pk
C.Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước tư sản.
D.Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn do lãnh chúa làm chủ, có lâu đài thành quách.
Câu 9: Ý nghĩa, tác dụng nào không đúng với cải cách của Hồ Quý Ly?
A.Làm ổn định tình hình đất nước .
B. Làm suy yếu thế lực nhà Trần.
C.Không tăng cường nguồn thu nhập cho đất nước .
D.Hạn chế tập trung ruộng đất vào tay quý tộc nhà Trần.
Câu 10 : Phong kiến Trung Quốc triều đại nào thịnh vượng nhất.
A.Triều đại Tống- Nguyên.
B.Triều đại Minh Thanh.
C.Trung Quốc thời Đường.
D.Tần – Hán.
II.Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 11: Vì sao xuất hiện các cuộc phát kiến địa lí? Nhận xét kết quả, và nghĩa của những
cuộc phát kiến đó?( 2đ)
Câu 12 :Em có những đánh giá nào về ý nghĩa lịch sử trong cuộc kháng chiến chống Tống
của nhà lý và ba lần chông quân Mông Nguyên của nhà Trần? Bài học rút ra công cuộc
bảo vệ lãnh thổ hiện nay là gì ?( 3đ)
Mã đề 02
I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất chép vào giấy thi.
Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế và đặt tên nước là:
A. Đại Cồ Việt
C . Đại Việt

B. Vạn Xuân
D. Đại ngu
Câu 2: Nhân vật lịch sử nào dẹp loạn 12 sứ quân :
A.Đinh Bộ Lĩnh
B. Ngô Quyền.
C. Ngô Xương Ngập.
C. Lê Hoàn.
Câu 3 : Bộ luật đầu tiên của nước ta do Lí Cơng Uẩn ban hành vào năm 1042 có tên là:
A.Bộ luật hình thư
B. Bộ luật hình ảnh


C. Bộ luật hình sự
D. Bộ luật hình pháp
Câu 4: Lý Công Uẩn dời đô từ Đại La về Thăng Long
A.Vì Đại La là nới phồn thịnh cây cối tốt tươi
B.Vì nơi đây dân cư khổ cực đời sống khó khăn
C.Vì đây là nơi nhiều đời vua đã đóng đơ
D.Vì Đại La có địa thế rồng cuộn hổ ngồi, tiện nghi núi sông sau trước.
Câu 5 : Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long vào thời gian nào?
A. Năm 1070
B. Năm 1074
C. Năm 1075
D. Năm 1076
Câu 6: Trước cảnh nước mất nhà tan, nhân dân lầm than, Lê lời đã làm gì ?
A.Dốc hết tài sản để chiêu tập nghĩa quân.
B.Chọn Lam Sơn làm căn cứ.
C.Bí mật liên lạc vói các nghĩa sĩ và hào kiệt
D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh đạo?

A.Lý Thường Kiệt
B. Trần Hưng Đạo. C.Lê Hoàn .
D. Lê Lợi.
Câu 8: Ý nghĩa, tác dụng nào không đúng với cải cách của Hồ Quý Ly?
A. Làm ổn định tình hình đất nước .
B. Làm suy yếu thế lực nhà Trần.
C. Không tăng cường nguồn thu nhập cho đất nước .
D. Hạn chế tập trung ruộng đất vào tay quý tộc nhà Trần.
Câu 9: ý kiến nào sau đây đúng nhất về lãnh địa phong kiến?
A.Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước phong kiến
B.Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn của nhà nước pk
C.Lãnh địa PK là cơ quan của nhà nước tư sản.
D.Lãnh địa PK là vùng đất đai rộng lớn do lãnh chúa làm chủ, có lâu đài thành quách.
Câu 10 : Phong kiến Trung Quốc triều đại nào thịnh vượng nhất.
A.Triều đại Tống- Nguyên.
B.Triều đại Minh Thanh.
C.Trung Quốc thời Đường.
D.Tần – Hán.
II.Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 11: Vì sao xuất hiện các cuộc phát kiến địa lí? Nhận xét kết quả, và nghĩa của những
cuộc phát kiến đó?( 2đ)
Câu 12 :Em có những đánh giá nào về ý nghĩa lịch sử trong cuộc kháng chiến chống Tống
của nhà lý và ba lần chông quân Mông Nguyên của nhà Trần? Bài học rút ra công cuộc
bảo vệ lãnh thổ hiện nay là gì ?( 3đ)
1.5. Đáp án- Biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm ( 5đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Mã 01
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
D
D
A
A
D
D
C
C
Mã 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
Đáp án
A
A
A
D
A
D
D
C
D
C


II.Phần tự luận ( 5đ)
Câu 11 ( 2đ):
Nội dung cần đạt
* Nguyên nhân: Do sản xuất phát triển, nảy sinh nhu cầu về thị trường,
nguyên liệu
- Điều kiện: KHKT tiến bộ ( đóng được tàu lớn, có la bàn chỉ phương
hướng
+ Tàu Ca-ra- ven một con tàu lớn có nhiều buồm, bánh lái & nhiều bẻ
chèo
- Và đã có các cc phát kiến địa lí: Va -xcơ -Đơgama, Cơ- lơm- bơ, Magen-lang

Điểm
2
0,25
0,25


0,25

0,25

* Kết quả: tìm ra được những con đường mới, vùng đất mới, những tộc
người mới, đem về cho giai cấp TS những món lợi khổng lồ.

0,5

* Ý nghĩa: Là 1 cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật về giao thông và tri
thức. Thúc đẩy thương nghiệp phát triển

0,5

Câu 12( 3đ)
Nội dung cần đạt

Điểm
2

*Đánh giá
- Kháng chiến chống Tống:

0.5

+ Củng cố nền độc lập tự chủ của dân tộc
+ Chấm dứt mộng xâm lược ĐV của nhà Tống

0.5


- Kháng chiến chống Nguyên Mông:
+ Đập tan âm mưu xl của quân Nguyên Mông, bảo vệ nền độc lập tự chủ
và toàn vẹn lãnh thổ
+ XD quân sự VN: Một nước nhỏ luôn thắng những nước lớn hơn
+ Để lại những bài học qúy giá

0.25
0.25
0,25


+Góp phần ngăn cản những cuộc xl của qn Mơng – Nguyên đến những

0,25

nước khác
*Bài học:

1

- Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
-Giữ vững chủ quyền biiern, đảo, biên giới, vùng trời....
- Giữ vững ổn định chính trị, trật tự,an tồn xã hội.

0.25
0.25

-Ủng hộ hịa bình thế giới.
-Chủ động ngăn chặn, làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động chống phá của

các thế lực thù địch .
-Sẵn sàng đối phó với các mối an nình phi truyền thống mang tính tồn
cầu, khơng thể bị động bất ngờ trong mọi tình huống ..
2. Học sinh
- Đồ dùng học tập.
- Ôn lại kiến thức lịch sử đã học.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1, Ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra: GV phát đề cho HS, theo dõi HS làm bài.
3, Thu bài và nhận xét giờ làm bài.
4, Hướng dẫn HS chuẩn bị bài mới.
- Chuẩn bị bài : sgk HK 2
+ Soạn bài 20.

0.25

0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×