Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI KSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.97 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020
MƠN: HỐ HỌC - LỚP : 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
giao đề)

(Đề thi gồm có 4 trang)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 16,2 gam
B. 43,2 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam
Câu 2: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 là bao nhiêu ?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 3
Câu 3: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO 2 và
H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình
tăng lên 0,82 gam, khí thốt ra khỏi bình đem đốt cháy hồn tồn thu được 1,32 gam CO 2
và 0,72 gam H2O. % thể tích của A trong X là
A. 25


B. 50
C. 33,33
D. 75
Câu 4: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTCT thu gọn là
A. CnH2n+1CHO (n 0)
B. CnH2nO2 (n 1)
C. CnH2n +2O (n 1)
D. CnH2nCHO (n 0)
Câu 5: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có
thể thu được số ete tối đa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 6: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. số cacbon có trong phân tử ancol.
D. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
Câu 7: Để làm sạch khí axetilen có lẫn CO2, ta cho hỗn hợp qua
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch HCl
D. dung dịch KOH
Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất ?
A. Propen
B. Pent-1- en
C. Eten
D. But-1- jen
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

màu vàng :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được :
A. n ❑CO = n ❑H O
B. n ❑CO < n ❑H O
C. n ❑CO > n
❑H O
D. n ❑CO  n ❑H O
Câu 11: X tác dụng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất. Vậy tên của X là
A. Iso butan
B. 2- Metyl propen C. But- 1- en
D. But- 2- en
Câu 12: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X
thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá
CH3OH là 50%. Giá trị của m là
2

2

2

2

2


2

2

2


A. 108.

B. 129,6.

C. 64,8.

D. 54.

Câu 13: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì :
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
B. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
C. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục

cháy.
D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
Câu 14: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CH2.
B. CH2= C= CH2.
C. CH2= CH- CH= CH2.
D. CH2= CHCl.
Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ?
A. Axetilen
B. Metan

C. Benzen
D. Toluen
Câu 16: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun
nóng X có bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và
không làm mất màu nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken

A. C3H6.
B. C4H6.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc ) hổn hợp khí gồm C 2H2 và C2H4 đi qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,70 gam. Trong 2,24 lít X có
A. C2H4 chiếm 50 % thể tích.
B. C2H4 chiếm 45 % thể tích.
C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng.
D. 0,56 lít C2H4.
Câu 18: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. But-2-in
B. But-1-in
C. etin
D. propin
Câu 19: Công thức tồng quát của anken là
A. CnH2n -6( n  6)
B. CnH2n (n  2)
C. CnH2n+2 (n 1)
D. CnH2n-2 (n  2)
Câu 20: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy :
A. Quỳ tím khơng đổi màu.
B. Quỳ tím hóa đỏ.
C. Quỳ tím hóa xanh.

D. Quỳ tím hóa thành màu hồng.
Câu 21: Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu tồn
bộ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.
B. 22,5.
C. 14,4.
D. 11,25.
Câu 22: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12 ?
A. 5 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 6 đồng phân
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa
26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc
tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng
7/9 atm. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình
khơng đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là
A. 50%.
B. 40%.
C. 77,77%.
D. 75%.
Câu 24: Cơng thức phân tử của metan là
A. C2H4
B. C3H4
C. CH4
D. C4H4


Câu 25: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Công
thức phân tử ancol A là
A. CH3OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5O
Câu 26: Cho các chất (1) H2/ Ni,t; (2) dd Br2; (3) AgNO3 /NH3; (4) dd KMnO4. Etilen phản
ứng được với :
A. 1,3
B. 1,2,3,4
C. 2,4
D. 1,2,4
Câu 27: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm
ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 28: Công thức phân tử nào phù hợp với axetilen ?
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H6
D. C2H2
Câu 29: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là
A. 2- metyl pentan. B. isopentan.
C. 2- metyl hexan.
D. 3- metyl butan.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp và một axit khơng no có một liên kết đơi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa

0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được
dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn
E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối
lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là
A. 49,81
B. 39,84
C. 38,94
D. 48,19
Câu 31: Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về :
A. Số nguyên tử cacbon.
B. Công thức phân tử.
C. Cơng thức cấu tạo.
D. Số liên kết cộng hóa trị.
Câu 32: Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2
dung dịch ?
A. Không so sánh được.
B. HCl < CH3COOH
C. HCl = CH3COOH
D. HCl > CH3COOH
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp
thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu
được 4,48 lít H2 (ở đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C3H7OH; C4H9OH
B. CH3OH; C3H7OH.
C. C2H5OH;C3H7OH.
D. CH3OH; C2H5OH
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam
CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2 gam.
B. 4 gam.

C. 6 gam.
D. 8 gam.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hố thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo
thành đem đốt cháy hoàn tồn thì thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 3,6.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 36: Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây ?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH.
D. Natri.
Câu 37: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:


A. CH3- CH2- CH = CH2
C. CH3- CH= CH – CH3

B. (CH3)2C= C(CH3) 2
D. CH2= CH- CH3

Câu 38: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được

7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HC≡ C- COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3- CH2- COOH.
D. CH2= CH- COOH.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon

A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6
C. C4H10 và C5H12
D. C3H8 và C4H10
Câu 40: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH 3OH, H2O, C2H5OH như
sau :
A. CH3OH, H2O, C2H5OH
B. CH3OH, C2H5OH, H2O
C. H2O, C2H5OH, CH3OH
D. H2O, CH3OH, C2H5OH
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×