Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 20 Hoa 9 Tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.68 KB, 3 trang )

Tuần : 20
Tiết : 40

Ngày soạn: 06/01/2019
Ngày dạy : 09/01/2019

Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC (T1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức
Ôn tập các kiến thức tính chất của phi kim, tính chất của clo.
2. Kĩ năng
- Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể.
- Nhận biết một số phi kim và hợp chất của phi kim.
- Rèn luyện thêm cho học sinh kỹ năng tính tốn.
3. Thái độ
Tinh thần học tập nghiêm túc.
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học của phi kim, clo.
5. Năng lực cần hướng đến:
Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn Hóa học, năng
lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh
a. Giáo viên: Phiếu học tập, sơ đồ 1,2 SGK/102
b. Học sinh: Ôn tập lại hệ thống kiến thức đã học trong chương III.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Đàm thoại, vấn đáp – Làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Tên HS vắng học


Lớp
Tên HS vắng học
9A1
9A3
9A2
9A4
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình luyện tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (15’)
- GV: Treo bảng phụ có sơ đồ 1 SGK/102:
- HS: Quan sát và hoàn thành sơ đồ
- GV: Yêu cầu HS điền các loại chất thích hợp - HS: Lên bảng hồn thành sơ đồ
vào ô trống
- GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ.
- HS: Sửa bào vào vở.
- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm BT1 - HS: Làm bài tập 1 vào phiếu học tập.
t
SGK/103. (Phụ đạo HS yếu kém).
1) S + H2   H2S
0

0

t
2) S + Fe   FeS
t0

- GV: Nhận xét , đánh giá.

- GV: Treo sơ đồ 2 SGK/102. Yêu cầu các
nhóm HS dựa vào sơ đồ 2 để hoàn thành BT2
SGK/103. (Phụ đạo HS yếu kém).

3) S + O2   SO2
- HS: Lắng nghe và hoàn thiện bài tập 1 vào vở.
- HS: Thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV và
làm BT2 vào vở.
0

t
1. Cl2 + H2   2HCl
t0

2. 3Cl2 + 2Al   2AlCl3
3.Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O







- GV: Nhận xét, đánh giá.

4. Cl2 + H2O
HCl + HClO
- HS: Hoàn thiện bài tập và sơ đồ vào vở.
Hoạt động 2. Bài tập (27’)
- GV Cho HS làm bài tập nhận biết: Có 3 khí - HS: Làm bài tập nhận biết :

được đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidro Lấy 3 mẫu giấy quỳ tím nhúng nước cho ướt. Mở
clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nắp nhanh đưa 3 mẫu giấy quỳ tím vào 3 lọ.
nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ?
+ Quỳ tím hóa đỏ là khí HCl (khí HCl tan trong
nước tạo thành dung dịch axit HCl).
+ Quỳ tím mất màu là khí Cl2 (do HClO sinh ra
có tính oxi hóa mạnh).





- GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 /
SGK 103 (Bồi dưỡng HS khá, giỏi)
+ Tính số mol của MnO2

Cl2 + H2O
HCl + HClO
+ Quỳ tím khơng đổi màu là khí O2.
- HS: Nghe giảng và làm bài tập 6 / SGK 103.
theo hướng dẫn của GV.
+ Tính số mol của MnO2
nMnO2 

+ Tính số mol của NaOH
+ Dựa vào PTHH. Tính số mol của khí Cl2 sinh
ra trong PTHH (1).

mMnO2
M MnO2




69, 6
0,8
87

(mol)
+ Tính số mol của NaOH:
nNaOH = CM.V = 0.5x4 = 2 mol.
+ PTHH:
MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
1mol
1mol
n

n

0,8mol

MnO
Từ PT 1, Cl
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (2)
1mol 2 mol
1mol 1mol

+ So sánh tỉ lệ mol khí Cl2 và dung dịch NaOH
+ Tính số mol của dung dịch NaOH ở
PTHH (2).
+ Tính nNaOH dư

+ Dựa vào PTHH tính nNaCl , nNaClO
+ Tính nồng độ mol của các dung dịch.

2

2

0,8 2

+ So sánh tỉ lệ mol 1 2 suy ra nNaOH dư tính
nCl 2

theo
.
+ Số mol của dung dịch NaOH dư.
n

nNaOH = 2 x Cl = 2 x0,8 = 1,6 (mol)
+ Số mol của dung dịch NaOH dư.
2

nNaOHdu 2  1, 6 0, 4(mol )
nNaCl nNaClO nCl2 0,8( mol )

+ Theo PT (2)
+ Tính nồng độ mol của các dung dịch.
CMNaClO CMNaCl 
C

MNaOHdu




0,8
1, 6( mol / l )
0,5

0, 4
0,8( mol / l )
0,5

4. Nhận xét - Dặn dò (2’):
- Nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong tiết học.
- Dặn các em ơn lại tính chất của cac bon , các hợp chất của cacbon và sơ lược bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học.
- Dặn các em kẻ vào vở sơ đồ 3/ SGK 103.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×