Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Vat ly 8 Tuan 18 Tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.87 KB, 9 trang )

Tuần: 18
Tiết : 18

Ngày soạn: 04-12-2018
Ngày dạy : 11-12-2018

THI HOÏC KÌ I
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT.
b. Mục đích:
- Đối với học sinh: Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ tiết 1 đến tiết 17.
- Đối với giáo viên: Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1.Bảng trọng sô:
Nội dung chủ đề
Tổng

Sô tiết
Trọng sô
Sô câu
Sô điểm

thuyết
thực
tiết
LT VD LT VD LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ


3
3
2.1 0.9
15
6.4
2
1
2
2
2.Lực cơ
3
3
2.1 0.9
15
6.4
2
1
2
0.5
3.Áp suất, công cơ
8
7
4.9 3.1
35 22.2
6
4
3
0.5
học
Tổng

14
13
9.1 4.9
65
35
10
6
7
3
2. Bảng ma trận chuẩn:
Tên chủ
đề

Nhận biết
TNKQ
TL
1. Chuyển Khi vị trí của vật so
với vật mốc thay đổi
động cơ.
theo thời gian thì vật
chuyển động so với
vật mốc. Chuyển
động này gọi là
chuyển động cơ học.
Khi vị trí của một
vật so với vật mốc
khơng thay đổi theo
thời gian thì vật
đứng yên so với vật
mốc.


Số câu hỏi
Số điểm
2. Lực cơ.

1
0.25
Lực tác dụng lên
một vật có thể làm
biến đổi chuyển
động của vật đó
hoặc làm nó bị biến
dạng.
Một đại lượng véctơ
là đại lượng có độ
lớn, phương và

Thơng hiểu
TNKQ
TL
Một vật vừa có thể
chuyển động so với vật
này, vừa có thể đứng yên
so với vật khác. Chuyển
động và đứng yên có tính
tương đối, phụ thuộc vào
vật được chọn làm mốc.
Chuyển động đều là
chuyển động mà tốc độ
có độ lớn khơng thay đổi

theo thời gian. Chuyển
động không đều là
chuyển động mà tốc độ
có độ lớn thay đổi theo
thời gian.
2

Vận dụng
TNKQ
TL
Sử dụng thành thạo công
thức tốc độ của chuyển
s
động v =
để giải một
t
số bài tập đơn giản về
chuyển động thẳng đều.
Giải được bài tập áp dụng
s
cơng thức v tb =
để
t
tính tốc độ trung bình của
vật chuyển động khơng
đều, trên từng qng
đường hay cả hành trình
chuyển động.

0.5

Phân biệt được cách ma
sát có lợi và ma sát có
hại trong một số trường
hợp cụ thể của đời sống,
kĩ thuật.

0.25
2
Biểu diễn được một số lực
đã học: trọng lực.
Vận dụng được hai lực
cân bằng: là hai lực cùng
đặt lên một vật, có cường
độ bằng nhau, phương
nằm trên cùng một đường
thẳng, ngược chiều nhau.

1

1

Cộng

5
3


chiều, nên lực là đại
lượng véctơ.
Số câu hỏi

1
1
Số điểm
0.25
1.5
Nhận
biết
được
lực
3.
Áp
suất, công đẩy acsimet phụ
thuộc vào những yếu
cơ học.
tố nào.

Số câu
hỏi
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

1
0.25
Áp suất là độ lớn của áp
lực trên một đơn vị diện
tích bị ép.
Đơn vị áp suất là paxcan

(Pa):1 Pa = 1 N/m2
Giải thích được 02
trường hợp cần làm tăng
hoặc giảm áp suất.
Công thức lực đẩy Ác si - mét: FA = d.V
Trong đó: FA là lực đẩy
Ác-si-mét (N); d là trọng
lượng riêng của chất lỏng
(N/m3); V là thể tích chất
lỏng bị vật chiếm chỗ
(m3).

2
0.5
Vận dụng được cơng thức
A = F.s để giải được các
bài tập khi biết giá trị của
hai trong ba đại lượng
trong cơng thức và tìm đại
lượng cịn lại.
Vận dụng được cơng thức
F = V.d để giải các bài tập
khi biết giá trị của hai
trong ba đại lượng F, V, d
và tìm giá trị của đại
lượng còn lại.

5
2.5


1

2

3

6

0.25

3.5

0.75

4

5

7

4.5
16

2.25

4.25

3.5

10.0


IV. Đề kiểm tra:
A. . Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu
cho đáp án đúng nhất:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của một vật bất kì;
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của một vật so với vật bất kì;
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi trạng thái của một vật;
D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của một vật so với vật mốc theo thời gian.
Câu 2: Một vật được coi là đứng yên khi:
A. Vị trí của vật so với một vật mốc khơng thay đổi theo thời gian;
B. Vị trí của vật so với một điểm thay đổi theo thời gian;
C. Vật đó khơng chuyển động;
D. Khoảng cách từ vật đến một vật khác không đổi.
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi vào ga;
B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ;
C. Chuyển động bay của con chim;
D. Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng.
Câu 4: Một vận động viên điền kinh chạy trên qng đường dài 510m hết 1 phút. Vận tơc
trung bình của vận động viên đó là:
A. 45km/h;
B. 8,5m/s;
C. 0,0125km/s;
D. 0,0125km/h.
Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tơc của vật sẽ
A. khơng thay đổi.
B. ln tăng lên.
C. luôn giảm dần.



D. có thể tăng dần, cũng có thể giảm dần tùy điều kiện cụ thể.
Câu 6: Hình 4.3 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khơi lượng 8 kg
A. tỉ xích 1cm ứng với 2N.
B. tỉ xích 1cm ứng với 40N.
C. tỉ xích 1cm ứng với 4N.
Hình 4.3
F
D. tỉ xích 1cm ứng với 20N.
Câu 7: Hình nào trong các hình dưới đây mơ tả đúng hai lực cân bằng?
F1

F1

F1

F1

F2
F2
A. Hình a

F2
B. Hình b

F2
C. Hình c

D. Hình d


Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây, ma sát là có hại?
A. Ma sát giữa lốp xe ôtô với mặt đường khi xe bắt đầu khởi động;
B. Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau khi máy đang hoạt động;
C. Ma sát giữa bánh xe của máy mài và vật được mài;
D. Ma sát giữa bàn tay và vật được giữ trên tay.
Câu 9: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tô nào?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất dùng làm vật;
B. Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật;
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng;
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 10: Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây là có cơng cơ học?
A. Khi có lực tác dụng vào vật;
B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật đứng yên;
C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển dời theo phương vng góc với phương của lực;
D. Khi có lực tác dụng vật chuyển dới theo phương của lực.
Câu 11: Móc một vật vào lực kế, ngồi khơng khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật trong
nước, lực kế chỉ 1,83N. Tính thể tích của vật biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3:
A. 213cm3;
B. 183cm3;
C. 30cm3;
D. 396cm3.
Câu 12: Để đưa một vật khôi lượng 20kg lên độ cao 15m người ta dùng một rịng rọc cơ định.
Công của lực kéo tôi thiểu là:
A. 150J.
B. 300J.
C. 1500J.
D. 3000J.
B/ Tự luận: (7.0đ)
Câu 13:(2.0đ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường
tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng

đường?
Câu 14:(1.5đ) Tại sao nói lực là một đại lượng véctơ? Nêu các yếu tố biểu diễn một lực?
Câu 15:(1.5đ) Áp suất là gì? Đơn vị đo áp suất? Làm cách nào để tăng áp suất?
Câu 16:(2.0đ) Nêu công thức tính lực đẩy Ácsimét? Giải thích ý nghĩa từng đại lượng và đơn vị?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (3.0đ)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
B
D
D
C
B
D

D
C
D
B/ TỰ LUẬN: (7.0đ)


Câu
13

Đáp án

Điểm
0.5đ

Tóm tắt:
s1 = 3km = 3000m;
v1 = 2m/s;
s2 = 1,95km = 1950m;
t2 = 0,5h = 1800s;
vtb = ?
Giải:
s
3000
t1  1 
1500( s)
v
2
1
Thời gian đi quãng đường đầu:
s s

3000  1950
vtb  1 2 
1,5(m / s )
t1  t 2 1500  1800
Vận tốc trung bình trên cả quãng đường:

14

15

16

0.75đ
0.75đ
0.5đ
1.0đ

- Nói lực là một đại lượng véctơ vì nó có phương, chiều và độ lớn.
Cách biểu biễn lực: Dùng dấu
- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (Tại trọng tâm của vật).
- Phương là phương của lực tác dụng.
- Chiều là chiều lực tác dụng. theo một tỉ lệ xích cho trước.
- Vectơ lực kí hiệu F. Cường độ lực: F
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- Đơn vị là N/m2 hay Pa.
- Cách làm tăng áp suất là tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép.
Cơng thức tính lực đẩy Ácsimét: FA = d.V
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3).
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3).
FA là lực đẩy ácsimét (N).


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc
thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa
học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá
khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp khơng? Thời
gian dự kiến có phù hợp không? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng
khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp).
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và
đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ trợ cho việc này, giáo
viên có thể tham khảo).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.

Loaïi
Lớp

0-3
SL

Tỉ lệ %


Dưới 5
SL

Tỉ lệ %

Trên 5
SL

Tỉ lệ % SL

8-10
Tỉ lệ %

8A1
8A2
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………........................................
………………………………………………………………………………………………………….





Baøi Laøm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×