Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet T17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.57 KB, 4 trang )

Ngày kiểm tra:
Lớp:6A1…./…/2017

TiÕt 17
KIỂM TRA 45 PHÚT

I. Mơc tiªu
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN môn số học 6 trong chương I.
1. KiÕn thøc: Kiểm tra việc nắm tồn bợ kiến thức về tập hợp, các phép toán về số t
nhiờn, th t thc hin cỏc phộp toỏn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức về tập hợp, các phép toán về số tự
nhiên, thứ tự thực hiện các phép tốn để làm bài kiểm tra.
3. Th¸i ®é: Rèn tính cẩn thận, trung thực và tự giác. Nghiêm túc làm bài.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề – bài kiểm tra đánh máy
2. Học sinh: Thước, máy tính cầm tay, ơn tập kiến thức của chương
III. Tiến trình dy hc
1. n định tổ chức:
Lớp 6A1: Sĩ số:/ ; Tên HS vắng:..
Lớp 6A2: Sĩ số:/. ; Tên HS vắng:..
2. Ma trận
Mức độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cp d
Cp cao Tổng
Chủ ®Ị
thấp
TNKQ


1. Tập hợp
Sè c©u :
Sè ®iĨm :
TØ lƯ %
2. Các phộp
toỏn v s t
nhiờn
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %

3. Th t thc
hin cỏc phộp
tớnh
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %

TL

TNKQ

TL

Nhận biết về Biết tính số
tập hợp, tập phần tử của tập
con của một tập hợp
hợp,
2(C1,3)
1(C2)

1
0,5
10%
5%
Biết cách viết Biết nhân hai lũy
số trong hệ
thừa cùng cơ số,
thập phân
biết tính nhanh
mợt cách hợp lí
2(C6,7)
1(C4) 1(C8b)
1,5
0,5
1
15%
5%
10%
Nhận biết
được thứ tự
thực hiện các
phép tính
1(C5)
0,5
5%

TN
KQ

TL


TNKQ TL

3
1,5 đ
= 15 %
Vận dụng Vận dụng
phép lũy
phép tính
thừa để vào để tìm x
tính nhanh
6
1(C8c)
1(C9b)

1
1
=50
%
10%
10%

Hiểu tính chất
thứ tự thực hiện
các phép tính vào
tính nhanh

Vận dụng
tính chất
thứ tự thực

hiện các
phép tính
vào tìm x
1(C9c)
2(C8a,9a)
1
2
10%
20%

4
3,5 đ
= 35%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

5
3
30 %

5
4
40 %

3. bi
I. Trắc nghiệm khách quan
+ Khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng(trừ câu 7)


3
3
30 %

13
10
=100 %


Câu 1: Cho tập hợp A= { 0 }
A. A không phải là tập hợp

B. A là tập hợp rng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2: Số phần tử của tập hợp Q = {12; 15; 18;; 90} là:
A. 23 phần tử
C. 28 phần tử
B. 27 phần tử
D. 26 phần tử
Câu 3: Tập hợp con của tập hợp M = {1; 2; 3;; 20} là:
A.{ 23; 1; 2}
B.{19; 20; 21}
C. { a, b, c, d }
D. {5; 6; 7}
Câu 4: Kết quả của phép tính 23.22 là:
A. 25
B. 45
C.32

D. c A v C
Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dÊu ngc
A. 1-Bá dÊu (); 2-Bá dÊu[]; 3-Bá dÊu {}
B. 1-Bá dÊu []; 2-Bá dÊu(); 3-Bá dÊu {}
C. 1-Bá dÊu {}; 2-Bá dÊu(); 3-Bá dÊu []
D. 1-Bá dÊu {} ; 2-Bá dÊu []; 3- Bá dÊu ()
C©u 6: Sè 72037 cã thĨ viÕt thµnh
A. 70000 + 200 + 30 + 7

B. 700000 + 2000 + 37

C. 70000 + 2000 + 30 + 7
D. 720 + 307
Câu 7: Điền vào ô trống những chữ số phù hợp
Số đÃ
Chữ số
số hàng
Số trăm hàng
Số chục Chữchục
cho
trăm
1942
5912
II. Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ)
a) 2448 : [119 - (23 - 6)]
b) 27 . 62 + 27 . 38
c) 23 . 17 - 23. 14
Câu 9: Tìm số tự nhiên x biÕt
a) ( x - 23 ) - 120 = 0

b) 2x. 22 = 16
c) 240 : x = 12.

Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mi ý đúng đợc 0,5 iờm
Câu
1
2
3
Đáp án
C
B
D
Câu 7(1 im)
số đÃ
chữ số
số trăm
cho
hàng trăm
1942
19
9

4
D

5
A


số chục
194

6
C
chữ số hµng
chơc
4


5912

59

9

591

1

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8 (3 im)
a) 2448 : [119 - (23 - 6)] = 2448: [119 - 17] = 2448 : 102 = 24
( 1 điểm)
b) 27 . 62 + 27 . 38 = 27 . ( 62 + 38) = 27 . 100 = 2700
( 1 điểm)
3
3
3
3

c) 2 . 17 – 2 . 14 = 2 (17 – 14) = 2 . 3 = 8 . 3 = 24
( 1 điểm)
C©u 9 (3 điểm )
a)( x - 23 ) - 120 = 0
b) 2x. 22 = 16
c) 240 : x = 12
x+2
4
x - 23
= 120
2 =2
x = 240 : 12
x
= 120 + 23
x+2=4
x = 20
x
= 143
x=4-2
x=2
( 1 điểm)

( 1 điểm)

( 1 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×