Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BÀI tập cơ bản về ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.43 KB, 6 trang )

HÌNH HỌC 9-CÁC MẪU CƠ BẢN THƯỜNG GẶP
Mẫu 1 :
A; B; C ; D �(O) AB I CD   M 
MA.MB  MC.MD
Bốn điểm
;
. Chứng minh rằng:

Mẫu 2 :

CD
M
AB
(Ngược lại mẫu 1) Cho
là giao điểm của

(khơng có ba điểm nào thẳng
A; B; C ; D
MA.MB  MC.MD
hàng từ bốn điểm
) thỏa mãn hệ thức
. Chứng minh bốn
A; B; C ; D
điểm
cùng thuộc một đường tròn.
Mẫu 3 :
(O) MA
(O) MBC
(Cát tuyến – tiếp tuyến) Cho
nằm ngoài
;


là tiếp tuyến của
,
là cát
2
MA  MB.MC
tuyến. Chứng minh :
M

Mẫu 4 :
MA2  MB.MC


MAB  �
MCA

(Ngược lại mẫu 3). Cho hình vẽ, có
hoặc
ABC
MA
rằng
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
.

. Chứng minh

Mẫu 5 :

ABC nhọn nội tiếp  O  ,
đường cao BD, CE cắt nhau tại H .
Chứng minh AO  DE .

Mẫu 6: (Kết quả quan trọng)

MA  MB  2 MI
*

MA  MB   MI  IA    MI  IB 

 2MI   IB  IA 
 2MI


* AE. AC  AH . AD  AF . AB

CE.CA  CH .CF  CD.CB
BD.BC  BH .BE  BF .BA
* DH .DA  DB.DC

EH .BE  AE.EC

FH .FC  FB.FA
* H là tâm đường tròn nội tiếp EDF
Mẫu 7 :

ABC

 O
nhọn nội tiếp

BC


điểm của

H

;

là trực tâm của
DMEF

. Chứng minh :

ABC

AD; BE; CF

; đường cao

.

M

là trung

nội tiếp.

(BC

BC
A
cố định, chuyển động trên cung lớn

. Chứng minh đường trịn ngoại tiếp
DEF
ln đi qua một điểm cố định )

Mẫu 8: ( Bổ đề hình thang )
Từ điểm

M

 O
nằm ngồi

MC

thẳng

điểm của

( A, B

cắt
MO

AB

là các tiếp điểm). Kẻ đường kính

 O

K


tại
và cắt
AB; BD.

tại điểm thứ hai là

D

AC

 O
của

. Đoạn

H, I

. Gọi

lần lượt là các giao

với

M , A, O, B
1) Chứng minh:
2) Chứng minh:
3) Gọi

L


cùng thuộc một đường tròn
MO //BC



IM 2  IB.ID

IK , HC
là giao điểm của

M , B, L
. Chứng minh rằng:

thẳng hàng.

Mẫu 9:
Cho điểm
tại

I

M

và cắt

(O)

nằm ngoài


AB

1) Chứng minh :

tại

H

.

OM  AB

(O)
(O)
OM
MA MB
, vẽ hai tiếp tuyến
,
với
; đoạn
cắt


2) Chứng minh :
3) Tia

I

tâm đường tròn nội tiếp tam giác


(O)

MO

cắt

tại điểm thứ hai là

N

ABM

. Chứng minh

IM .NH  IH .NM

Mẫu 10:

 O  các đường cao AD ; BD ; CF cắt nhau tại H .
Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn
 O .
1) Nếu D ' đối xứng với H qua BC thì D ' thuộc

 O  tại điểm thứ hai là D ' thì D ' và D đối xứng nhau qua BC .
2) Nếu AH cắt
Mẫu 11:
Cho

 O H


ABC

nhọn nội tiếp
BC
điểm của
. Chứng minh:

OM 
1)
2)

1
AH
2

ADH

BC

là trực tâm

ABC

, đường cao

BD CE M
,

.


là trung

.


ED  BC.cos BAC

3) Khi

,

cố định,

.

A

di động trên cung lớn

BC

. Tìm vị trí điểm

A

để chu vi và diện tích

đạt giá trị lớn nhất.

Mẫu 11:


ABC

 O, R  , M

BC.
M
là một điểm chuyển động trên cung lớn
từ
là một
MH  AB, MK  BC , MP  AC
BC
M
điểm chuyển động trên cung lớn
. Từ
dựng
(
H �AB K �BC D �AC
,
,
)
nhọn nội tiếp

H , P, K

1) Chứng minh:

thẳng hàng (Đường thẳng Simson)

2) Xác định vị trí điểm


M

để

Mẫu 16:

 O, R 
Cho



M

HK

đạt giá trị lớn nhất.

 O
nằm ngoài

. Từ

các tiếp điểm ). Một đường thẳng qua
MC  MD

).

M


M

 O

MA, MB

kẻ các tiếp tuyến

 O
cắt

tại 2 điểm

với
C



D

, cắt

A, B

(

AB




tại

K

(


AC.BO  AD.BC
1) Chứng minh:
2)

a) Nếu tiếp tuyến tại


K

là trực tâm

b) Nếu
Mẫu 16:

OI

cắt

C



D


 O
của

cắt nhau tại

P

A, B, P
. Chứng minh:

thẳng hàng

MOP

AB

tại

P

(

I

là trung điểm

CD

 O


PD, PC
) thì

là tiếp tuyến của

.

(Tiếp theo)
Chứng minh:
Chứng minh

�  POC

PHC

PD

.

 O
là tiếp tuyến của

.

Mẫu 17:
� BC �
O;



 AB  AC 
 ABC
D, E H
� 2 � AB, AC
Cho
nhọn
. Đường tròn
cắt
lần lượt tại
. là
CD AH
BC
BE
F
giao điểm của

,
cắt
tại

1) Chứng minh

DEOF

nội tiếp.

B,C

 ABC


A

(hoặc giả sử

 AB  AC 

cố định và
di động sao cho
nhọn
. Chứng minh
 DEF
O
đường tròn ngoại tiếp
ln đi qua một điểm cố định (đó là điểm ).
I

AH

IE

 O

2) Gọi là trung điểm của
. Chứng minh
là tiếp tuyến của
.

IBC
K
DE

AH
K
3)
là giao điểm của

.chứng minh là trực tâm của
Mẫu 18:
 ABC

 O

AD, BE , CF

 ABC

nhọn nội tiếp đường tròn
ba đường cao
của
cắt nhau tại
 DEF
H
. Đường tròn ngoại tiếp
cắt BC tại điểm thứ hai là I. Chứng minh I là trung điểm
của BC
Mẫu 20:


S

Từ điểm


 O
nằm ngoài

 O
SA A
AK
vẽ tiếp tuyến
( là tiếp điểm), vẽ đường kính
của

 O

SB  SC
SC
SO
SK
và cát tuyến
đến đường tròn
(
và tia
nằm giữa hai tia

).
CK
OH  BC
SO
H
E
Vẽ

tại . Tia
cắt
tại .
SBC

1) Chứng minh:
2) Gọi

EK .BH  AB.OK

D

 O  D �A

AE

F

là giao điểm giữa
với
,
. Gọi
là giao điểm của
BC
DK
FI  BD
là giao điểm của

. Chứng minh rằng
Mẫu 21:


ABC

 AB  AC 
nhọn

nội tiếp

 M �A
. Gọi
1)

H

Chứng minh:

2)

Tia

CH

cắt

là trung điểm của
Mẫu 22:

đối xứng với

Cho


M

, có đường cao
qua

AH . AD  AS . AC
AB

ST

tại

T

, tia

MS

BC

. Tia

BH

cắt

AD

AC


AD

. Tia
tại

S



BK I
,

 O
cắt

tại

M

.

.

 O
cắt

tại

N




BN

ST

cắt

tại

I

. Chứng minh:

I

.

 O; R 
M

 O

DC

và dây cung

AB �2 R


cố định. Gọi

�A, M �B 

 I

M

là một điểm bất kì thuộc cung nhỏ
AB

AB

 O

D

. Dựng đường tròn
tiếp xúc với
tại
và tiếp xúc trong với
M
MD
AB
tại
. Chứng minh rằng:
ln đi qua điểm chính giữa cung lớn
(Hoặc: Chứng
MD
M

mình rằng: Đường thẳng
luôn đi qua một điểm cố định khi điểm
chuyển động trên
AB
cung nhỏ
)
,

Mẫu 23:
Cho

ABC

 O
nhọn nội tiếp đường tròn
ADE

BD, CE

, các đường cao

 O

P  P �A 

cắt nhau tại
M

H


. Đường

BC

tròn ngoại tiếp
cắt đường tròn
tại
. Gọi
là trung điểm của
.
P, H , M
Chứng minh:
thẳng hàng.
BC B, C
ABC
A
(Hoặc: Khi
chuyển động trên cung lớn
,
cố định. Chứng minh
nhọn thì
PH
ln đi qua một điểm cố định.)
Mẫu 24 :

(Liên quan đường kính và trực tâm

H

)



ABC

(O ) H
ABC
BC
M
nhọn nội tiếp
.
là trực tâm
. Gọi
là trung điểm của
. Đường
AB, AC
E, F
H
HM
thẳng qua
vng góc với
cắt
lần lượt tại
.Chứng minh: H là trung
DE
điểm của
.

HẾT




×