Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu tại tổng công ty cổ phần vinaconex (tóm tắt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.37 KB, 21 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

NGUYỄN BÁ HẢI

HỒN THIỆN CƠNG TÁC
QUẢN LÝ THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ
THẦU TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN VINACONEX

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH

Hà Nội – 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

NGUYỄN BÁ HẢI
KHĨA: 2018 – 2020

HỒN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN LÝ THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ
THẦU TẠI TỔNG CƠNG TY CỔ PHẦN VINACONEX

Chun ngành: Quản lý đơ thị và cơng trình


Mã số: 8.58.01.06
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐƠ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Đinh Tuấn Hải

Hà Nội – 2020


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa học cũng như luận văn này, tác giả xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc tới Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội, Khoa Sau đại học, các
khoa, phòng, ban liên quan cùng tập thể cán bộ, giảng viên của trường đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi trong thời gian tác giả học tập và nghiên cứu.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Đinh Tuấn Hải, người đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và cung cấp nhiều thông tin khoa học cho
tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn cơ quan, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ động viên và
tạo mọi điều kiện tốt nhất để tác giả hồn thành khóa học.
Xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, tháng

năm 2020

Tác giả luận văn

Nguyễn Bá Hải



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ này là cơng trình nghiên cứu khoa
học độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Các thơng tin trích dẫn đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan trên.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Nguyễn Bá Hải


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng, biểu
Danh mục các hình vẽ, đơ thị
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 1
* Mục đích nghiên cứu ................................................................................ 2
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................. 2
* Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 2
* Ý nghĩa khoa học của đề tài ...................................................................... 2
* Cấu trúc luận văn ...................................................................................... 3
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THI CÔNG HIỆN
TRƯỜNG CỦA NHÀ THẦU TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN
VINACONEX ............................................................................................... 4

1.1. Một vài nét về Tổng Công ty Cổ phần VINACONEX ..................... 4
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển...................................................... 4
1.1.2. Cơ cấu tổ chức .................................................................................. 5
1.1.3. Một số dự án tiêu biểu ...................................................................... 8
1.2. Thực trạng công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu tại
Tổng công ty cổ phần VINACONEX .................................................... 10
1.2.1. Quản lý chất lượng thi công ............................................................ 10
1.2.2. Công tác quản lý tiến độ ................................................................. 22
1.2.3. Quản lý biện pháp thi công ............................................................. 26


1.2.4. Quản lý nhân lực thi cơng và máy móc thiết bị thi công ................. 28
1.2.5. Quản lý môi trường, an tồn lao động ............................................. 32
1.2.6. Quản lý chi phí hiện trường ............................................................ 36
1.3. Đánh giá thực trạng công tác quản lý thi công hiện trường của nhà
thầu tại Tổng công ty cổ phần VINACONEX....................................... 38
1.3.1. Những kết quả đạt được .................................................................. 38
1.3.2. Các hạn chế tồn tại trong công tác quản lý thi công hiện trường ..... 40
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ THẦU .................. 44
2.1. Cơ sở lý luận về quản lý thi công hiện trường của nhà thầu xây
dựng ........................................................................................................ 44
2.1.1. Các khái niệm ................................................................................. 44
2.1.2. Nội dung công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu xây
dựng ......................................................................................................... 44
2.1.3. Yêu cầu công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu xây dựng50
2.2. Cơ sở pháp lý về quản lý thi công hiện trường của nhà thầu xây
dựng ........................................................................................................ 54
2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật .................................................... 54
2.2.2.Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn ....................................................... 56

2.3. Kinh nghiệm quản lý thi công hiện trường của nhà thầu.............. 59
2.3.1. Kinh nghiệm trong nước ................................................................. 59
2.3.2. Kinh nghiệm của nước ngoài .......................................................... 63
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN
LÝ THI CÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ THẦU TẠI TỔNG CÔNG
TY CỔ PHẦN VINACONEX .................................................................... 67
3.1. Định hướng giải pháp ...................................................................... 67
3.2. Các giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thi công hiện trường


của nhà thầu tại Tổng công ty Vinaconex ............................................. 68
3.2.1. Các giải pháp về quản lý chất lượng ............................................... 68
3.2.2. Các giải pháp về quản lý tiến độ ..................................................... 70
3.2.3. Các giải pháp về quản lý biện pháp thi công ................................... 72
3.2.4. Giải pháp quản lý nhân lực thi công và máy móc thiết bị thi cơng .. 72
3.2.5. Các giải pháp về quản lý mơi trường, an tồn lao động................... 80
3.2.6. Giải pháp quản lý chi phí hiện trường ............................................. 81
3.2.7. Áp dụng công nghệ trong quản lý thi công hiện trường .................. 83
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ.......................................................................... 86
Kết luận ........................................................................................................ 86
Kiến nghị...................................................................................................... 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Tên đầy đủ

ATLĐ


An tồn lao động

BCHCT

Ban chỉ huy cơng trường

BXD

Bộ Xây dựng

CĐT

Chủ đầu tư

CTXD

Cơng trình xây dựng

CN - TB

Cơng nghệ - Thiết bị

CP

Chính phủ

ĐTXD

Đầu tư xây dựng


GTVT

Giao thông vận tải

KHCN

Khoa học công nghệ



Nghị định

TKKT

Thiết kế kỹ thuật

TT

Thông tư

QLCL

Quản lý chất lượng

QLDA

Quản lý dự án

VLXD


Vật liệu xây dựng

XDCT

Xây dựng cơng trình


DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Số hiệu

Tên hình

hình

Trang

Hình 1.1

Sơ đồ tổ chức Tổng Cơng ty Cổ phần VINACONEX

6

Hình 1.2

Dự án đập thủy lợi Tân Mỹ trong quá trình thi cơng

9

Hình 1.3


Tịa nhà chung cư 2B Vinata Towers

10

Hình 1.4

Khách sạn Mikazuki Đà Nẵng

10

Hình 1.5

Dự án khách sạn tại Nha Trang

10

Hình 1.6

Tịa án nhân dân tối cao TP HCM

10

Hình 1.7

Hệ thống tổ chức hoạt động giám sát chất lượng cơng
trình

15


Hình 1.8

Sơ đồ quy trình quản lý chất lượng cơng trình

17

Hình 1.9

Bê tơng cột Tầng 4, bê tơng góc của cột bị rỗ

21

Hình 1.10 Bê tơng chân cột bị rỗ sau khi đổ bê tơng

21

Hình 1.11 Quy trình quản lý tiến độ thi cơng

23

Hình 1.12

Tổng hợp tình hình chậm tiến độ theo hạng mục thi
cơng

24

Hình 1.13 Lỗi cơng tác bê tơng tại dự án 120 Định Cơng

28


Hình 1.14 Tỷ lệ lao động thời vụ năm 2017, 2018

30

Hình 1.15 Sơ đồ quản lý máy móc và thiết bị thi cơng

31

Hình 1.16

Mẫu báo cáo theo dõi máy móc thiết bị thi cơng hiện
đang được sử dụng tại VINACONEX

Hình 1.17 Các vụ tai nạn qua các năm 2017-2019
Hình 1.18

Các lỗi cơng tác ATLĐ tại dự án tịa nhà Viettel –
Quảng Ninh

Hình 1.19 Bê tơng rơi vãi, trạc thải trên sàn tại dự án Tòa nhà

32
34
35
37


Trung tâm TM tổng hợp và chung cư để bán – Bắc Ninh
Hình 2.1


Chu trình quản lý tiến độ thi cơng xây dựng

53

Hình 3.1

Quy trình kiểm sốt chất lượng

72

Hình 3.2

Quy trình quản lý vật liệu đầu vào

78

Hình 3.3

Sơ đồ quy trình kiểm tra nhân sự của nhà thầu

79

Hình 3.4

Hình 3.5
Hình 3.6

Mẫu nhật trình sử dụng máy móc áp dụng cho máy đào,
san, ủi

Mẫu nhật trình sử dụng máy móc áp dụng cho ơ tơ vận
chuyển
Quy trình quản lý kho – điều chuyển vật tư thiết bị

81

82
83


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu
bảng, biểu
Bảng 1.1

Tên bảng, biểu
Tổng hợp chất lượng một số dự án do Tổng công ty
VINACONEX thực hiện giai đoạn 2014 - 2018

Trang

11


1

MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài
Vinaconex tiền thân là Cơng ty dịch vụ và xây dựng nước ngồi, được
thành lập ngày 27-9-1988 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Hiện nay, Vinaconex

có 95 cơng ty thành viên, cơng ty liên kết và đơn vị hạch toán phụ thuộc, với
lực lượng gần 45 nghìn lao động trong nước và quản lý hàng chục nghìn lao
động xuất khẩu đi làm việc tại nước ngồi. Trong 30 năm, tổng cơng ty đạt
doanh thu 180.000 tỷ đồng, lợi nhuận đạt 8.600 tỷ đồng, nộp ngân sách Nhà
nước đạt 9.700 tỷ đồng, xuất khẩu lao động hơn 100.000 lượt người.
Vinaconex cũng đã xây dựng hàng nghìn cơng trình, dự án mang tầm cỡ
quốc gia và khu vực cũng như xây dựng hơn 40 nghìn căn nhà ở vượt lũ giúp
người dân nghèo đồng bằng sông Cửu Long, xây dựng nhà ở xã hội cho người
thu nhập thấp ở Hà Nội, Đà Nẵng…Trong quá trình triển khai hoạt động xây
lắp, VINACONEX luôn coi trọng quan hệ hợp tác với các công ty xây dựng
lớn của nước ngồi để cùng nhận thầu thi cơng các cơng trình. Thơng qua việc
hợp tác với các đối tác nước ngồi, các cán bộ, kỹ sư và cơng nhân của
VINACONEX có điều kiện học hỏi kinh nghiệm, trình độ quản lý của các cán
bộ kỹ sư nước ngồi để qua đó nâng cao trình độ quản lý, tác phong cơng
nghiệp...
Tuy nhiên trong q trình thực hiện Tổng cơng ty cũng gặp nhiều khó
khăn trong quản lý thi cơng như: Chưa bắt kịp sự phát triển khoa học cơng
nghệ, mất kiểm sốt tiến độ trong giai đoạn đầu thi công, chất lượng một số
dự án không đạt yêu cầu, biện pháp đảm bảo môi trường một số dự án chưa
phù hợp,...
Bên cạnh đó, biện pháp quản lý chất lượng đối với vật liệu, sản phẩm,
cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng chưa đầy đủ; quản lý nhân
lực, thiết bị thi cơng cịn yếu. Ngồi ra, trong những năm qua số lượng dự án


2

đúng tiến độ rất ít, thơng thường là chậm tiến độ ít nhất vài tháng hoặc 1-2
năm (điển hình như dự án cải tạo khu chung cư cũ 97-98 Láng Hạ và Dự án
thu nhập thấp 18,5 ha Bắc An Khánh giai đoạn I).

Xuất phát từ tình hình đó, nhận thức rõ vai trị, tính cấp thiết của cơng
tác quản lý thi công hiện trường, tác giả lựa chọn đề tài “Hồn thiện cơng tác
quản lý thi cơng hiện trường của nhà thầu tại Tổng công ty cổ phần
Vinaconex” để nghiên cứu.
* Mục đích nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu
tại tổng công ty cổ phần Vinaconex.
- Đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thi cơng hiện trường của
nhà thầu tại Tổng công ty cổ phần Vinaconex.
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Công tác thi công hiện trường của nhà thầu tại
tổng công ty cổ phần Vinaconex.
- Phạm vi nghiên cứu: Các dự án xây dựng của Tổng công Vinaconex
* Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích, tổng hợp lý thuyết;
- Phương pháp điều tra khảo sát hiện trường;
- Phương pháp chuyên gia;
- Phương pháp kế thừa.
* Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Ý nghĩa khoa học:
Nghiên cứu góp phần hoàn thiện, bổ sung hệ thống cơ cở lý luận về công
tác quản lý thi công hiện trường.
Kết quả của đề tài nghiên cứu là tài liệu tham khảo hữu ích cho các đề tài
nghiên cứu về quản lý thi công hiện trường.


3

- Ý nghĩa thực tiễn:
Số liệu đánh giá thực trạng sẽ giúp cho Tổng cơng ty Cổ phần

Vinaconex nhìn nhận rõ ràng các kết quả đạt được, các hạn chế trong quản lý
thi cơng dự án xây dựng.
Giải pháp hồn thiện công tác quản lý thi công hiện trường của nhà thầu
tại Tổng công ty cổ phần Vinaconex được xây dựng từ phân tích thực tế, khả
thi áp dụng cho Tổng cơng ty. Đồng thời cũng có thể tham khảo cho các
doanh nghiệp xây dựng khác.
* Cấu trúc luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, phụ lục và tài liệu tham khảo
nội dung chính của luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Thực trạng công tác quản lý thi công hiện trường của nhà
thầu tại Tổng công ty cổ phần Vinaconex
Chương 2: Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác quản lý thi công hiện
trường của nhà thầu.
Chương 3: Đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý thi công hiện
trường của nhà thầu tại Tổng công ty cổ phần Vinaconex.


THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.1 - Nhà F - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân Hà Nội.
Email: ĐT: 0243.8545.649

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


86

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ

Kết luận
Xây dựng là một lĩnh vực – một ngành quan trọng của ngành kinh tế - kỹ
thuật đặc thù cấu thành nền kinh tế quốc dân. Hoạt động xây dựng có liên
quan và ảnh hưởng khơng nhỏ đến hoạt động của các thành phần kinh tế, các
tổ chức và cá nhân trong toàn xã hội.
Cùng với sự tăng trưởng của các ngành kinh tế khách, ngành xây dựng
đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong thời gian qua. Số liệu thống kê
cho thấy chi phí cho các cơng trình xây dựng cơ bản chiếm khoảng 25% tổng
chi tiêu Chính phủ từ năm 2015 - 2018. Tính riêng năm 2018 tốc độ tăng
trưởng ngành xây dựng đạt 9,16% và dự báo năm 2019 đạt 7,23%. Các cơng
trình xây dựng khơng chỉ ra tăng về số lượng mà cịn u cầu cao hơn về chất
lượng cơng trình, giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường và an tồn lao động.
Tổng cơng ty Cổ phần Vinaconex (Vinaconex) với q trình phát triển
lâu dài đã đạt được nhiều thành công trong lĩnh vực xây dựng. Nhiều cơng
trình xây dựng do đơn vị thực hiện có chất lượng cao như: Trụ sở làm việc
Tổng cục Thuế, Trung tâm thương mại chợ Mơ, dự án xây dựng đường cao
tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi,... Với sự bùng nổ ứng dụng công nghệ mới vào
thiết kế, thi công và quản lý dự án, công ty đang có những điều chỉnh về hệ
thống, quy trình quản lý thi công hiện trường phù hợp. Vinaconex đã khơng
ngừng đầu tư nâng cao năng lực máy móc thiết bị thi công, mạnh dạn nghiên
cứu và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong xây dựng, như công nghệ đúc hẫng
dùng cho thi công cầu, công nghệ đổ bêtông cốp-pha trượt dùng trong xây
dựng dân dụng và công nghiệp, hay công nghệ bê tông dự ứng lực dùng cho
các cấu kiện địi hỏi cường độ cao, v.v... Bên cạnh đó, trong q trình triển
khai hoạt động xây lắp, VINACONEX ln coi trọng quan hệ hợp tác với các
công ty xây dựng lớn của nước ngoài để cùng nhận thầu thi công các công


87


trình. Tuy nhiên, để đạt được những thành quả trên Tổng công ty cũng phải
trải qua một cuộc cải tổ, một q trình thay đổi với nhiều khó khăn thách
thức. Điển hình là trong cơng tác quản lý thi cơng hiện trường của các nhà
thầu như: quản lý về chất lượng, tiến độ, biện pháp thi cơng, nhân lực máy
móc thi cơng, mơi trường và an tồn lao động…Để giải quyết được tồn bộ
các điểm cịn tồn tại cho cơng tác này một cách triệt để, Tổng công ty cần
phải chấn chỉnh lại toàn bộ bộ máy nhân sự tại cơng trường, các cơ chế chính
sách cũng như tn thủ tuyệt đối theo quy định của pháp luật hiện hành.


88

Kiến nghị
Ban giám đốc và Ban quản lý giám sát & ĐTTC và các phịng ban chức
năng khác có liên quan nên thường xuyên cập nhật các văn bản, tiêu chuẩn
mới, các quy trình quản lý chất lượng, chi phí, tiến độ… để cải thiện quy trình
quản lý của đơn vị và ngăn chặn các nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng xây
dựng trong dự án.
Mỗi nhân viên tại tổng cơng ty phải hiểu về chính sách quản lý của đơn
vị. Yêu cầu tất cả các nhân viên phải nghiêm túc tuân theo các quy trình đã
được lập ra và theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đồng thời khuyến
khích các nhân viên trong đơn vị tích cực đóng góp các ý kiến để cải tiến các
quy trình cho phù hợp với từng dự án, từng giai đoạn.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Xây dựng (2015), Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 quy
định về quản lý chất lượng nhà ở xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ.
2. Bộ xây dựng (2016), Thông tư 16/2016/TT-BXD về việc Hướng dẫn thực
hiện một số điều của NĐ 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về

quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Bộ xây dựng (2016), Thông tư 26/2016/TT-BXD Quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
4. Chính phủ (2015), Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định
chi tiết về hợp đồng xây dựng.
5. Chính phủ (2015), Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
6. Chính phủ (2015), Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
7. Đỗ Đình Đức – Bùi Mạnh Hùng (2012), Quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
8. Đinh Tuấn Hải (2008), Quản lý dự án xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội.
9. Bùi Mạnh Hùng (2006), Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình, NXB
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
10. Bùi Mạnh Hùng – Đào Tùng Bách (2009), Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu
tư xây dựng cơng trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
11. Trịnh Quốc Thắng (2013), Quản lý dự án xây dựng, NXB Xây dựng, Hà
Nội.
12. Trương Thị Hồng Thúy (2017), Quy chuẩn – Tiêu chuẩn, Tạp chí KHCN
Xây dựng – số 2/2017, Hà Nội.
13. Bùi Ngọc Toàn (2006), Chất lượng và quản lý chất lượng xây dựng cơng
trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.


14. Bùi Ngọc Toàn (2008), Quản lý dự án xây dựng giai đoạn thi cơng xây
dựng cơng trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
15. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2020), Báo cáo tuần dự án Khu hỗn
hợp 120 Định Công, Hà Nội.
16. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2017), Báo cáo kiểm tra chất lượng dự
án tòa nhà Viettel Quảng Ninh, Hà Nội

17. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2019), Báo cáo tuần dự án Tòa nhà
trung tâm thương mại tổng hợp và chung cư để bán Bắc Ninh, Hà Nội.
18. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2020), Báo cáo tuần dự án Nhà máy
cơng nghệ chính xác Fuyu Bắc Giang, Hà Nội.
19. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2017), Báo cáo kiểm tra chất lượng dự
án trung tâm thương mại, nhà ở cao tầng và thấp tầng Hanovid, Hà Nội.
20. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2019), Báo cáo theo dõi dự án cải tạo
chung cư cũ L1, L2, số 83 Láng Hạ, Hà Nội.
21. Tổng công ty cổ phần Vinaconex (2020), Hồ sơ năng lực, Hà Nội.
22. Nguyễn Trọng Tư, Bài giảng kế hoạch tiến độ, Bộ môn Quản lý xây
dựng, Trường Đại học Thủy Lợi.
23. Quốc hội (2014), Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
* Cổng thông tin điện tử:
24. Cổng thông tin điện tử Tổng Công ty Cổ phần VINACONEX:
/>25. Trang thông tin điện tử tổng hợp: />26. />27.

/>
viet-nam-2019 Truy cập ngày 21/10/2019.
28. />

diem-sang-20190320095357407.htm Truy cập ngày 21/10/2019.



×