Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính quận bắc từ liêm, thành phố hà nội (tóm tắt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.71 KB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỖ QUANG DUY

QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐƠ THỊ MỚI
GREEN BAY, MỄ TRÌ, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐƠ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH

Hà Nội - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐỖ QUANG DUY
KHÓA: 2018 - 2020

QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI
GREEN BAY, MỄ TRÌ, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý đơ thị và cơng trình
Mã số: 8.58.01.06

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐƠ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS VŨ VĂN HIỂU

XÁC NHẬN
CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2020


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa học cũng như luận văn này, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc tới Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Khoa Sau đại học, và các thầy, cô giáo của
trường đã tận tình giảng dạy, chỉ bảo và tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong suốt q
trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tác giả xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy giáo PGS.TS. Vũ
Văn Hiểu đã tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và cung cấp nhiều thơng tin khoa
học có giá trị trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên và tạo điều
kiện tốt nhất trong quá trình thực hiện luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, tháng 06 năm 2020
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Đỗ Quang Duy


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ Quản lý hạ hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đơ
thị Green Bay, Mễ Trì, Hà Nội là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các số
liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

Kết quả nêu trong Luận Văn chưa từng được công bố trong bất cứ nghiên cứu nào.

Hà Nội, tháng 06 năm 2020
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Đỗ Quang Duy


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................................ 1
Lý do chọn đề tài ................................................................................................................................. 1
Mục đích nghiên cứu........................................................................................................................... 2
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................... 2
Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................................... 2
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................................... 3
Cấu trúc luận văn ................................................................................................................................. 3
NỘI DUNG ......................................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
KHU ĐƠ THỊ MỚI GREEN BAY, PHƯỜNG MỄ TRÌ, QUẬN NAM TỪ LIÊM, THÀNH
PHỐ HÀ NỘI ...................................................................................................................................... 4
1.1. Những khái niệm cơ bản trong luận văn..................................................................................... 4
1.1.1. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị........................................................................................... 4
1.1.2. Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị ............................................................................. 5
1.1.3. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị....... 6
1.2. Giới thiệu chung về Khu đô thị mới Green Bay ........................................................................ 7
1.2.1. Khái quát chung về quận Nam Từ Liêm ............................................................................. 7
1.2.2. Vị trí địa lý và đặc điểm điều kiện tự nhiên......................................................................... 8
1.2.3. Đặc điểm điều kiện kinh tế- xã hội khu đơ thị mới Green Bay- Mễ Trì, Nam Từ Liêm,
Hà Nội. ........................................................................................................................................... 11
1.3. Thực trạng công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật một số khu đô thị mới trên địa bàn

quận Nam Từ Liêm, Hà Nội............................................................................................................. 13


1.3.1 Thực trạng kết nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật một số khu đô thị mới trên địa bàn quận
Nam Từ Liêm. ............................................................................................................................... 14
1.3.2 Thực trạng cơ chế quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật một số khu đô thị mới trên địa bàn
quận Nam Từ Liêm ....................................................................................................................... 16
1.3.3 Thực trạng công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật của chính quyền địa phương..... 18
1.4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Green Bay .......................................... 21
1.5. Thực trạng công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Green Bay, Mễ Trì. 33
1.6. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị mới Green
Bay, Mễ Trì. ....................................................................................................................................... 36
1.7. Một số vấn đề cần giải quyết. .................................................................................................... 36
2.1. Cơ sở lý luận trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật ............................................................ 39
2.1.1. Vai trò và đặc điểm của hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị................................................. 39
2.1.2. Các yêu cầu cơ bản về kỹ thuật trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị ............. 44
2.1.3. Các yêu cầu, nguyên tắc và hình thức thiết lập cơ cấu tổ chức quản lý hạ tầng kỹ thuật52
2.1.4. Vai trò và chức năng của cộng đồng trong quản lý hệ thống hạ tầng .............................. 59
2.2. Cơ sở pháp lý trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị ................................................. 60
2.2.1. Hệ thống văn bản liên quan đến hạ tầng kỹ thuật ............................................................. 60
2.2.2. Văn bản pháp lý về quản lý xây dựng hệ thống HTKT kkhu đơ thị mới Green Bay,
phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội ............................................................................. 62
2.3. Kinh nghiệm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị trên thế giới và Việt Nam. ............... 65
2.3.1. Kinh nghiệm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên thế giới .......................................... 65
2.3.2. Kinh nghiệm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật của một số địa phương ở Việt Nam ... 69
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ HỆ
THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI GREEN BAY, PHƯỜNG MỄ TRÌ,
QUẬN NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI THEO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH................................. 77



3.1. Đề xuất giải pháp kỹ thuật để quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Green Bay
............................................................................................................................................................. 77
3.1.1. Đề xuất giải pháp khớp nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài ranh giới khu đơ
thị mới Green Bay, Mễ Trì............................................................................................................ 77
3.1.2. Đề xuất giải pháp cải tạo hệ thống giao thông khớp nối với hiện trạng .......................... 78
3.1.3. Đề xuất giải pháp cải tạo cấp thoát nước và khớp nối với hiện trạng. ............................. 81
3.2. Đề xuất giải pháp đổi mới cơ chế quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị .......................... 82
3.2.1. Chính sách quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị ........................................................ 82
3.2.2. Đề xuất cơ chế phối hợp giữa ba chủ thể: Chính quyền đơ thị - Chủ đầu tư - Người dân
đô thị ............................................................................................................................................... 86
3.3. Đề xuất giải pháp tổ chức quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Green Bay .... 88
3.3.1. Đề xuất mơ hình tổ chức bộ máy quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới
Green Bay....................................................................................................................................... 88
3.3.2. Đề xuất bổ sung quy định quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Green Bay
......................................................................................................................................................... 91
3.3.3. Đề xuất đổi mới nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô
thị .................................................................................................................................................. 103
3.4. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới
Green Bay ........................................................................................................................................ 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 108
Kết luận ............................................................................................................................................ 108
Kiến nghị .......................................................................................................................................... 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................. 111
PHỤ LỤC ........................................................................................................................................ 115


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Cụm từ viết tắt


CĐT

Chủ đầu tư

CTR

Chất thải rắn

CP

Chính phủ

ĐTM

Đơ thị mới

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật



Nghị định

NXB

Nhà xuất bản




Quyết định

QHCT

Quy hoạch chi tiết

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

TNM

Thoát nước mưa

TNT

Thoát nước thải


DANH MỤC HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 1.1 Bản đồ địa giới quận Nam Từ Liêm ...................................................... 8
Hình 1.2: Khu vực quy hoạch và mối liên hệ xung quanh. ................................... 9
Hình 1.3: Vị trí xây dựng cơng trình giáo dục - mầm non. ................................ 12
Hình 1.4 : Tổ chức khơng gian khu hỗn hợp cao tầng. ...................................... 13
Hình 1.5 : Bản đồ quy hoach quận Nam Từ Liêm. ............................................. 14

Hình 1.6 :Những khu vực lân cân khu đô thi tại Nam Từ Liêm ......................... 15
Hình 1.7: Cơng trình xây dựng một vài năm nay HTKT đã xuống cấp.............. 17
Hình 1.8: Tuyến đường Láng- Hòa Lạc ( Đại lộ Thăng Long) .......................... 22
Hình 1.9: Tuyến đường Lương Thế Vinh đoạn qua khu đơ thị ........................... 20
Hình 1.10: Tuyến đường Lương Thế Vinh đoạn kết nối với Đại lộ Thăng Long 23
Hình 1.11: Tuyến đường Đường Lương Thế Vinh tiếp giáp Tố Hữu ................. 24
Hình 1.12: Tuyến đường đường hồ Mễ Trì ......................................................... 24
Hình 1.13: Những vị trí tiếp cận chính của khu đơ thị ....................................... 25
Hình 1.14: Cổng chính vào khu đơ thị, mặt tiếp giáp với đại lộ Thăng Long .... 25
Hình 1.15: Bản đồ quy hoạch mạng lưới giao thơng khu đơ thị Green Bay ...... 26
Hình 1.16 Mặt cắt ngang giao thông 4-4 tại khu đô thị .................................... 27
Mặt cắt ngang 4-4: Lộ giới 13m, lòng đường xe chạy 7m và vỉa hè 2 bên, mỗi bên 3m.27
Hình 1.17 Mặt cắt ngang giao thông 5-5 tại khu đô thị .................................... 27
Mặt cắt ngang 5-5: Lộ giới 17m, lòng đường xe chạy 9m và vỉa hè 2 bên, mỗi bên 4m.27
Hình 1.18 Tuyến đường nội bộ trong khu đơ thị Green Bay .............................. 28
Hình 1.19: Tuyến đường dạo và vỉa hè đi bộ khu đơ thi Green Bay .................. 28
Hình 1.20: Tuyến xe bt bố trí qua khu đơ thị .................................................. 29
Hình 1.21. Hệ thống thốt nước mưa khu đơ thị Green Bay[Nguồn: QHCT tỷ lệ
1/500 khu ĐT Green Bay] ....................................................................................... 30
Hình 1.22 . Ga thốt nước mưa khu đơ thị ......................................................... 31


Hình 1.23 . Hệ thống cấp nước khu đơ thị Green Bay[ Nguồn: QHCT tỷ lệ 1/500
khu ĐT Green Bay] ................................................................................................. 31
Hình 1.24. Hệ thống thốt nước thải khu đơ thị Green Bay[ Nguồn: QHCT tỷ lệ
1/500 khu ĐT Green Bay] ....................................................................................... 33
Hình 1.25. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý dự án khu đô thị Green Bay. ............. 34
Hình 2.1: Mơ hình quản lý theo cơ câu trực tun [19] ..................................... 57
Hình 2.2: Mơ hình quản lý theo cơ cấu trực tuyến - tham mưu ......................... 57
Hình 2.3: Mơ hình quản lý theo cơ cấu chức năng ............................................ 58

Hình 2.4: Mơ hình quản lý theo cơ cấu trực tuyến - chức năng......................... 58
Hình 2.5:Bản khơng gian thành phố Punggol Eco Town- Singapore ............... 66
Hình 2.6: Cảnh quan khu đô thị sinh thái Punggol Eco Town - Singapore ....... 66
Hình 2.7: Khu đơ thị mới Desa Parkcity Malaysia ............................................ 68
Hình 2.8: Bản đồ khu đơ thị Phú Mỹ Hưng ........................................................ 70
Hình 2.9: Khơng gian xanh tại khu đơ thị Phú Mỹ Hưng .................................. 71
Hình 2.10: Vỉa hè 8m tại khu đơ thị Phú Mỹ Hưng ............................................ 72
Hình 2.11: Tồn cảnh khu đô thị Nam Thăng Long về đêm ............................... 73
Hình 2.12: Cổng chào khu đơ thi Nam Thăng Long........................................... 74
Hình 2.13: Hình ảnh tuyến phố trong khu đơ thị mới Nam Thăng Long ........... 74
Hình 3.1: Cải tạo hệ thống giao thơng khu vực làng xóm cũ. ............................ 79
Hình 3.2: Bổ sung thêm biển báo, vạch sơn cho những khu vực giao nhau với khu
dân cư hiện trạng .................................................................................................... 80
Hình 3.3: Đề xuất xây dựng tuyến cống TNM trên đường Hồ Mễ Trì. .............. 81
Hình 3.4. Sơ đồ phối hợp giữa ba chủ thể (Nguồn: Internet) ............................. 87
Hình 3.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ban quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật ............. 91


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu

Tên bảng, biểu

Bảng 1.1

Bảng thống kê sử dụng đất

Bảng 3.1

Chiều rộng tối thiểu sử dụng dành cho người đi bộ



1

MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh chóng.
Cùng với đó là các cơng trình hạ tầng kỹ thuật được đầu tư xây dựng theo
nhiều hình thức khác nhau. Khu đô thị mới Green Bay là một trong các dự án
phát triển đơ thị nhằm cụ thể hố một phần quy hoạch quận Nam Từ Liêm.
Khu đô thị mới Green Bay là khu đô thị hiện đại tọa lạc trên Đại lộ
Thăng Long, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Sở hữu vị trí đắc địa phía Tây Hà
Nội, Green Bay ( Hay tên gọi khác là Vinhomes Mễ Trì) thừa hưởng hạ tầng
tiện ích hiện đại của khu vực.
Quy hoạch phát triển không gian chỉ được thực hiện hiệu quả khi hạ
tầng kỹ thuật (HTKT) được xây dựng đồng bộ và đi trước một bước. Việc
điều chỉnh quy hoạch Khu đơ thị mới Green Bay có ảnh hưởng lớn đến hệ
thống hạ tầng kỹ thuật (HTHTKT) của quận Nam Từ Liêm. Do đó việc
nghiên cứu tìm ra các giải pháp quản lý HTHTKT khu đơ thị đáp ứng hài hồ
với các mục tiêu điều chỉnh quy hoạch là rất cần thiết.
HTHTKT khu đô thị bao gồm hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
cung cấp năng lượng chiếu sáng công cộng, cấp nước, thoát nước, xử lý chất
thải và các cơng trình khác.
Quản lý HTHTKT đơ thị có nội dung rộng lớn bao quát từ quy hoạch
phát triển, kế hoạch hóa việc đầu tư, thiết kế, xây dựng đến vận hành, duy tu
sửa cữa, cải tạo nâng cấp và theo dõi thu thấp số liệu để thống kê, đánh giá
kết quả hoạt động của HTHTKT đô thị.
Trong quản lý HTHTKT, sự tham gia của cộng đồng là rất quan trọng.
Đó là một q trình mà cả chính quyền và cộng đồng cùng có trách nhiệm cụ



2

thể và thực hiện các hoạt động để tạo ra dịch vụ đô thị cho tất cả mọi người.
Mục tiêu của sự tham gia của cộng đồng nhằm xây dựng năng lực ý thức, vị
thế cho đông đảo người dân để duy trì tốt việc quản lý, khai thác sử dụng các
cơng trình HTKT sau khi bàn giao.
Để góp phần cho việc quản lý HTHTKT đô thị tốt hơn, tác giả lựa chọn
đề tài luận văn tốt nghiệp là “Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
mới Green Bay, phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội”.
Mục đích nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng quản lý HTHTKT Khu đơ thị mới Green Bay,
phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất một số giải pháp nâng
cao hiệu quả quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu đơ thị mới Green Bay,
phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội theo điều chỉnh quy hoạch.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị. Cụ thể là: Hệ
thống giao thơng; hệ thống cấp thốt nước.
- Phạm vi nghiên cứu: Khu đô thị mới Green Bay, Mễ Trì, Nam Từ
Liêm, Hà Nội sau khi điều chỉnh quy hoạch; diện tích nghiên cứu khoảng 26,6
ha; dân số khoảng 3.200 người.
- Thời gian nghiên cứu: Đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập; kế thừa tài liệu, kết quả đã nghiên cứu;
- Phương pháp điều tra khảo sát thực địa, xử lý thơng tin;
- Phương pháp phân tích tổng hợp, so sánh, tiếp cận hệ thống;


3


- Phương pháp chuyên gia, đúc rút kinh nghiệm, đề xuất giải pháp mới.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư xây dựng
HTHTKT; đề xuất mơ hình quản lý HTHTKT; đề xuất đổi mới cơ chế, chính
sách quản lý HTHTKT nhằm quản lý HTHTKT Khu đô thị mới Green Bay
được hiệu quả.
- Ý nghĩa thực tiễn: Hồn chỉnh các giải pháp quản lý HTHTKT Khu
đơ thị mới Green Bay giúp cho chính quyền địa phương cũng như đơn vị chủ
đầu tư khu đơ thị có thêm cơ sở khoa học để quản lý hiệu quả HTHTKT đơ
thị; góp phần xây dựng một khu đơ thị mới thân thiện, hài hịa với thiên nhiên
và mơi trường, HTHTKT đồng bộ và hiện đại, mang đặc thù riêng cho khu
vực, đem lại cho cư dân đô thị cuộc sống tiện nghi và thoải mái, tạo ảnh
hưởng tích cực tới cuộc sống của dân cư khu vực lân cận.
Cấu trúc luận văn
Ngoài các phần Mở đầu, Kết luận và kiến nghị, Tài liệu tham khảo và
Phụ lục, nội dung chính của Luận văn gồm ba chương:
- Chương 1: Tổng quan quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị
mới Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Chương 2: Cơ sở lý luận và thực tiễn quản lý hệ thống hạ tầng kỹ
thuật Khu đơ thị mới Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà
Nội.
- Chương 3: Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hệ
thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam
Từ Liêm, Hà Nội theo điều chỉnh quy hoạch.


THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện

– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


108

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Quản lý tốt hệ thống HTKT khu đơ thị nói chung, các khu đơ thị mới nói
riêng là một trong những yêu cầu quan trọng liên quan tới đời sống của mỗi người
dân, đồng thời cũng là vấn đề hết sức cấp bách với chính quyền đô thị. Trước đây,
trong các khu đô thị mới, công tác này không được chú ý đúng mức, thậm chí bị
bng lỏng dẫn đến tình trạng hệ thống HTKT bị hư hỏng, xuống cấp, gây lãng phí
lớn, ảnh hưởng xấu đến mỹ quan đô thị, gây bức xúc, bất bình trong cộng đồng dân
cư.
Dự án khu đơ thị mới Green Bay, huyện Nam Từ Liêm là một trong các
dự án trọng điểm lớn trên địa bàn Huyện đang trong quá trình xây dựng. Xuất phát
từ yêu cầu cấp thiết của công tác xây dựng và quản lý hệ thống HTKT tại khu đô thị
mới này, nhằm cải thiện tốt hơn điều kiện sống của cư dân trong khu đô thị, việc
nghiên cứu đề xuất tìm các giải pháp quản lý tốt hệ thống HTKT rất thiết thực cân
được nghiên cứu.
Quản lý hệ thống HTKT khu đô thị mới Green Bay, huyện Nam Từ Liêm
là cơng tác mang tính đặc thù, đa ngành, khá phức tạp và có tâm quan trọng đặc biệt
đối với đời sống của nhân dân và sự phát triển kinh tế, văn hóa, chuẩn mực phân
loại cấp bậc đô thị. Dự án khu đô thị mới Green Bay là một trong các dự án lớn trên
địa bàn Huyện đang trong quá trình xây dựng. Xuất phát từ yêu câu cấp thiết của

công tác xây dựng và quản lý hệ thống HTKT tại khu đô thị mới này, nhằm cải
thiện tốt hơn điều kiện sống của cư dân trong khu đơ thị, việc nghiên cứu đề xuất
tìm các giải pháp quản lý tốt hệ thống HTKT rất thiết thực cân được nghiên cứu.
Quản lý hệ thống HTKT hiệu quả phải đảm bảo tính thống nhất và đồng
bộ đối với tất cả các thành phân cấu thành của hệ thống HTKT và phải đảm bảo
tính tồn diện theo quy hoạch được duyệt, đồng thời phải tuân thủ các yêu cầu kỹ
thuật như quy chuẩn, quy phạm và tiêu chuẩn áp dụng trong mọi giai đoạn thực


109

hiện dự án như: lập dự án quy hoạch, thiết kế, tham định, thực hiện thi công xây
dựng và quá trình khai thác sử dụng.
Trong cơng tác quản lý hệ thống HTKT, cần thiết phải có sự phối hợp chặt
chẽ của các cơ quan quản lý Nhà nước, các cơ quan chuyên môn, sự phối hợp và
thấu hiểu của các bên tham gia với chính quyền và cộng đồng dân cư sở tại, tuân
thủ nghiêm ngặt các văn bản pháp luật liên quan của Nhà nước và địa phương, các
tiêu chuẩn, quy phạm ngành... đồng thời không thể thiếu được sự chọn lọc, học hỏi
những kinh nghiệm quản lý của các địa phương trong cả nước và ngoài nước.
Để quản lý một cách có hiệu quả hệ thống HTKT khu đô thị mới Green
Bay, huyện Nam Từ Liêm, trong luận văn này, tác giả đề xuất một số giải pháp bao
gồm:
(1) Tăng cường quản lý chất lượng xây dựng hệ thống HTKT;
(2) Giải pháp quản lý cốt nền xây dựng cho khu đô thị phù hợp với quy
hoạch chi tiết khu vực;
(3) Giải pháp quản lý hệ thống thoát nước thải và nước mưa;
(4) Bổ sung các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý và xây dựng hệ
thống HTKT;
(5) Đề xuất chính sách thu hút vốn đầu tư xây dựng hệ thống HTKT đô thị
mới trên địa bàn Huyện;

(6) Đề xuất thành lập Ban giám sát HTKT khu đô thị mới Green Bay;
(7) Nâng cao năng lực cho lực lượng cán bộ chuyên trách về quản lý hệ
thống HTKT;
(8) Nâng cao vai trò của cộng đồng trong quản lý hệ thống HTKT khu đô thị.


110

Kiến nghị
1. Đối với UBND huyện Nam Từ Liêm:

- Cần phân cấp mạnh mẽ công tác quản lý hệ thống HTKT cho UBND các
xã. Phịng Quản lý Đơ thị khơng đủ cán bộ để quản lý tốt HTKT trên địa bàn rất
rộng của huyện.
- Khuyến khích UBND các xã thành lập các ban quản lý, giám sát hệ thống
HTKT trên địa bàn xã khu đơ thị. Bên cạnh đó, cần có cơ chế về tài chính thỏa đáng
và đào tạo nâng cao trình độ chun mơn cho cán bộ làm công tác quản lý HTKT.
2. Đối với các chủ đầu tư, đơn vị tham gia xây dựng, cải tạo và vận hành hệ

thống HTKT:
Cần nâng cao vai trò, trách nhiệm của mình trong cơng tác đầu tư, thi cơng,
quản lý, vận hành và bảo trì hệ thống HTKT đơ thị, tuân thủ nghiêm các quy định
hiện hành của pháp luật, đặc biệt, cần tôn trọng ý kiến tham gia, sự giám sát của
cộng đồng dân cư trong tất cả các khâu.
3. Đối với cộng đồng dân cư sống trên khu đơ thị:

Cần tích cực tham gia vào tất cả các khâu trong công tác quản lý hệ thống
HTKT, từ khi lập dự án quy hoạch, thi công, vận hành, sửa chữa... Coi đó vừa là
nghĩa vụ vừa là quyền lợi của mình.



111

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Quốc hội (2003), Luật Xây dựng số 16/2003/QH11.

2.

Quốc hội (2009), Luật Quy hoạch đơ thị số 30/2009/QH12.

3.

Chính phủ (2004), Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 về
Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thơng đường bộ.

4.

Chính phủ (2005), Quyết định số 80/2005/NĐ-CP ngày 18/4/2005 về ban
hành Quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng.

5.

Chính phủ (2005), Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 17/8/2005 về Quy định
hành lang bảo vệ an toàn đường cáp ngầm.

6.

Chính phủ (2006), Nghị định số 02/2006/NĐ-CP ngày 05/11/2006 về

ban hành Quy chế khu đơ thị mới.

7.

Chính phủ (2007), Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về
quản lý không gian xây dựng ngầm đơ thị.

8.

Chính phủ (2007), Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 về
quản lý chất thải rắn, Hà nội.

9.

Chính phủ (2007), Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 về
thốt nước đơ thị và khu cơng nghiệp.

10. Chính phủ (2009), Quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 20/11/2009 của
Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt định hướng phát triển cấp nước
đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm
2050.
11. Chính phủ (2009), Quyết định số 1930/QĐ-TTg ngày 20/11/2009 của
Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt định hướng phát triển thoát nước


112

đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm
2050.
12. Chính phủ (2009), Quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17/12/2009 của

Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về quản lý
tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050.
13. Bộ Tài nguyên Môi trường, (2011), Báo cáo môi trường quốc gia 2011 Chất thải rắn, Công ty cổ phân in và thương mại Hưng Đạt.
14. Bộ Xây dựng (2006), Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình,
Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 33:2006.
15. Bộ Xây dựng (2006), Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006
hưỡng dẫn thực hiện Quy chế khu đô thị mới ban hành kèm theo Nghị
định 02/2006/NĐ-CP.
16. Bộ Xây dựng (2008), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng QCXDVN 01:2008/BXD.
17. Bộ Xây dựng (2010), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ
tầng kỹ thuật đơ thị QCVN 07:2010/BXD.
18. Bộ Xây dựng (2012), “Tìm giải pháp đa dạng hố nguồn lực đầu tư và
nâng cao hiệu quả quản lý đô thị” Tạp chí Quy hoạch Xây dựng, (số
60/2012).
19. UBND thành phố Hà Nội (2005): “Phê duyệt quy hoạch chi tiết quận
Nam Từ Liêm tỷ lệ 1/2000”, Quyết định số 225/QĐ/2005/QĐ-UB.
20. UBND thành phố Hà Nội (2005): “Phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Green Bay,Mễ Trì”, Quyết định
số 1360/QĐ-UBND.


113

21. Nguyễn Việt Anh (2010), Thốt nước đơ thị bền vững, Tạp chí mơi
trường.
22. Nguyễn Thế Bá (2004), Quy hoạch xây dựng và phát triển đô thị, NXB
Xây dựng, Hà Nội.
23. Nguyễn Thế Bá (2007), Giáo trình Lý luận thực tiễn Quy hoạch xây
dựng đô thị ở trên thế giới và Việt Nam, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.

24. Nguyễn Thị Ngọc Dung (2009), Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, Trường
ĐH Kiến trúc Hà Nội.
25. Nguyễn Viết Định, (2013), “Quản lý chất thải rắn tại các đô thị Việt
Nam”, Tạp chí khoa học Kiến trúc - Xây dựng, (Số 12/2013).
26. Mai Liên Hương (2013), “Cơ cấu tổ chức và nhân sự quản lý hệ thống
thốt nước đơ thị Việt Nam đến năm 2020”, Tạp chí khoa học Kiến trúc Xây dựng, (Số 10/2013).
27. Nguyễn Tố Lăng (2008), Quản lý đô thị ở các nước đang phát triển,
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
28. Phạm Trọng Mạnh (2006), Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật, NXB Xây
dựng, Hà Nội.
29. Nguyễn Thị Kim Sơn (2011), “Mơ hình tổ chức quản lý hệ thống thốt
nước tỉnh lỵ đồng bằng sơng Hồng đến năm 2020”, Tạp chí khoa học
Kiến trúc - Xây dựng, (Số 4/2011).
30. Nguyễn Quốc Thắng (2004), Quy hoạch xây dựng và quản lý đô thị,
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.
31. Nguyễn Hồng Tiến (2006), “Đô thị kiểu mẫu - u cầu về hạ tầng kỹ
thuật đơ thị”, Tạp chí người xây dựng, (số 9).


114

32. Nguyễn Hồng Tiến (2010), “Xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật đô
thị - Thực trạng và đề xuất một số giải pháp”, Tạp chí khoa học kiến trúc
- Xây dựng, (số 3/2010).
33. Nguyễn Hồng Tiến, Nguyễn Hoàng Lân (2004), Quản lý xây dựng đồng bộ
hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, Vụ Hạ tầng kỹ thuật đô thị, Bộ Xây dựng.
34. Vũ Thị Vinh (2001), “Hạ tầng kỹ thuật đô thị trong phát triển đô thị bền
vững”, Tạp chí Xây dựng, (số 12).
35. Mai Vũ, (2011), Nghiên cứu giải pháp ứng dụng tuynen kỹ thuật trong
khu đô thị mới, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.

36. Website cổng thông tin điện tử một số cơ quan, đơn vị:
Chính phủ Việt nam

: www.chinhphu.gov.vn;

UBND Thành phố Hà nội

: www.hanoi.gov.vn

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà nội

: www.hapi.gov.vn

Sở Xây dựng Hà nội

: www.soxaydung.hanoi.gov.vn

Sở Công thương Hà nội

: www.congthuonghn.gov.vn

Sở Giao thông vận tải Hà nội

: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà nội : www.qhkt.hanoi.gov.vn
Và một số website khác.


115


PHỤ LỤC



×