Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề cương ôn tập Hóa 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.27 KB, 12 trang )

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân
B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Ngun tố hóa học bao gồm các nguyên tử
A. Có cùng số khối A
B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
40
Câu 4: Ngun tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ngun tử Ca có 2electron lớp ngồi cùng.
C. Canxi ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn.

B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là

40.
Câu 5: Nguyên tử
A. 10.
Câu 6: Nguyên tử

80


35

X
56

có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
B. 35.
C. 25.
D. 45.
Fe có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

26

A. 30.

B. 4.

C. 25.

D. 22.

Câu 7: Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có cùng
A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.

B. cùng điện tích hạt nhân và số khối.

C. số khối nhưng khác nhau số proton.

D. số proton nhưng khác nhau số khối.


Câu 8: Ngun tố hố học là những
A. Ngun tử có cùng số nơtron

B. Nguyên tử có cùng số khối.

C. Nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân
nơtron

D. Ngun tử có cùng nguyên số proton và

Câu 9: Oxi có 3 đồng vị O, O, O số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
1
2
3
16
17
18
Câu 10: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H, H, H. Oxi có 3 đồng vị O, O, O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
14
15
Câu 11: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên

tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
39
Câu 12: Kali có 3 đồng vị tương ứng với thành phần % từng đồng vị như sau: K (93,258%);
40
K(0,012%); 41K (6,730%). Nguyên tử khối trung bình của K là
A. 39,021
B. 39,314
C. 39,135
D. 39,500
Câu 13: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
63
29

63,54. Tỉ lệ % đồng vị Cu ,
A. 70% và 30%

65
29

63
29

Cu




65
29

Cu

. Nguyên tử khối trung bình của Cu là

Cu

lần lượt là
B. 27% và 73%

C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Trang 1


Câu 14: Khối lượng ngun tử trung bình của Brơm là 79,91. Brơm có hai đồng vị, trong đó đồng vị
79
35Br chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai sẽ là
A. 77
B. 78
C. 80
D. 81
11
10
Câu 15: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80
B. 20
C. 10,8

D. 89,2
Câu 16: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ
tự
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Câu 17: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 3d < 4s.
B. 3p < 3d.
C. 4s > 3s.
D. 1s < 2s.
Câu 18: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp N.
B. Lớp M.
C. Lớp Q.
D. Lớp K.
Câu 19: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
Câu 20: Phân lớp nào sau đây đã bão hòa?
A. 1s1
B.2p6
C. 3d3
Câu 21: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là
A. 4
B. 2
C. 3


D. 2, 4, 6, 8.
D.4f5
D. 1

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 23: Cho X(Z=17):
a) Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p5
D.1s22s22p63s1
b) Số electron ở lớp ngoài cùng và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là
A. 1 và 4
B. 3 và
5
C. 5 và 3
D. 7 và 3
c) X là nguyên tố s,p,d hay f?
A. s
B. p
C.d
D. f
d) X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A. kim loại
B. phi kim
C.khí hiếm

D. khơng thể xác định được
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A. 1s²2s²2p63s²3p4.
B. 1s²2s²2p63s²3p6.
C. 1s²2s²2p63s²3p².
D. 1s²2s²2p63s²3p5.
Câu 24: Cho X (Z=20). Điều nhận định nào sau đây về X là khơng đúng?
A. Ngun tử X có 4 lớp electron
B. Nguyên tử X có 2 electron ở lớp ngoài cùng
C. X là nguyên tố kim loại
D. X là nguyên tố p.
Câu 25: Cho A (Z=11), B (Z=15), C (Z=18), D(Z=20), E (Z=19). Trong số các nguyên tố trên, các
nguyên tố kim loại gồm:
A. A và B
B. B và C
C.A,B và C
D. A, D và E

Trang 2


Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 8 electron ở phân lớp p. Vậy cấu hình electron của nguyên
tử X là
A.1s22s22p63s23p6
B.1s22s22p1
C.1s22s22p63s1
D.1s22s22p63s23p2
Câu 27: Nguyên tử của ngtố A có phân lớp ngồi cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9.
Nguyên tố A là
A. Cl(Z=17).

B. S(Z=16).
C. Si(Z=12).
D. P(Z=15).
Câu 28: Cho R (Z=24). Cấu hình electron (bền) của nguyên tử R là
A.1s22s22p63s23p63d44s2
B.1s22s22p63s2 3p63d34s2
C.1s22s22p63s23p63d54s1
D.1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 29: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân
lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là Cl(Z = 17),
S(Z = 16), Na(Z = 11), Mg(Z = 12):
A. Na và Cl.
B. Mg và Cl.
C. Na và S.
D. Mg và S.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngồi cùng là 3p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 13 & 14
B. 7 & 9
C. 11 & 12
D. 5 & 6
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt khơng mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 15.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
56
26
1


X

Câu 32: Ngun tố X có kí hiệu ngun tử là: 111Equation Chapter (Next) Section
. Số nơtron và
số khối của X là:
A. 30 và 56.
B. 56 và 30.
C. 26 và 56.
D. 56 và 26.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16
B. 8
C. 6
D. 14
Câu 34: Nguyên tố R có hai đồng vị là X, Y. Tỉ lệ số nguyên tử X và Y là 45/455. Tổng các loại hạt
trong X bằng 32, nhiều hơn trong Y là 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của R?
A. 19, 28
B. 22, 74
C. 20,18
D. 23, 4
Câu 35: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Câu 36: Cho Cl (Z=17). Cấu hình electron của ion Cl- là:
A. 1s22s22p63s2 3p4
B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 37: Cho Ca (Z=20). Cấu hình electron của ion Ca2+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p63d14s2
Câu 38: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
2+
2
2
6
2
Câu 39: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p6 là:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, FC. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, ClCâu 40: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145

B. 56 ; 146

C. 137 ; 8

D. 81 ;137
Trang 3



Câu 41: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố f.
B. Nguyên tố d
C. Nguyên tố s
D. Nguyên tố p
Câu 42: Nguyên tố A có tổng số hạt trong nguyên tử là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10. Số proton và số khối của A là
A. 12 và 23.
B. 11 và 12.
C. 11 và 22.
D. 11 và 23.
Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 . Trong hạt nhân có số p ít hơn số n là 1. X là
nguyên tố
A. kim loại
B. phi kim
C.khí hiếm
D. khơng thể xác định được
Câu 44: Trong ion R2+ có tổng số hạt p,e,n là 58 . Trong hạt nhân có số p bằng số n. Cấu hình electron
nguyên tử nguyên tố R là
A.1s22s22p63s23p64s1
B.1s22s22p63s2 3p6
C.1s22s22p63s2
D.1s22s22p63s23p64s2
Câu 45: Trong ion X3- có tổng số hạt p,e,n là 24 . Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 10. Cấu hình electron ngun tử nguyên tố X là
A.1s22s22p6
B.1s22s22p4
C.1s22s22p3
D. Tất cả đều sai

CHUYÊN ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN
HỒN
Câu 1: Các ngun tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Tăng dần độ âm điện
B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tăng dần khối lượng
Câu 2: Các ngun tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì:
A. Có cùng số lớp electron.
B. Ngun tử có số electron lớp ngồi cùng như nhau.
C. Có hóa trị như nhau
D. Tạo thành các oxit có cơng thức như nhau.
Câu 3: Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:
A. Số electron
B. Số electron của lớp ngồi cùng.
C. Số lớp electron
D. Số electron hóa trị
Câu 4: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn?
A. 3 và 4
B. 2 và 3
C. 4 và 2
D. 4 và 3
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn gồm các nhóm ngun tố nào?
A. Ngun tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 6: Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p.
D. các

nguyên tố p.
Câu 7: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 8: Ngun tố A có Z = 13,vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, phân nhóm IIIB
B. chu kì 3, phân nhóm IA
C. chu kì 3, phân nhóm IIIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
Câu 9: Ngun tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 10: Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron?
Trang 4


A. 8O, 15P, 16S.
B. 11Na, 12Mg, 13Al
C. 3Li, 11Na, 19K
D. 2He, 10Ne, 18Ar
+
6
Câu 11: Ion R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA

D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 12: Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của ngun tố X trong bảng
tuần hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim B. Chu kì 4, nhóm IVB là ngun tố kim loại
C. Chu kì 3, nhóm IIIA, là ngun tố kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại
Câu 13: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 24, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB
B. Chu kỳ 4, nhóm IA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 14: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. số electron lớp ngoài cùng
D. Số lớp electron
Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 16: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố
trong nhóm IIA là:
A. tăng
B. khơng đổi
giảm
Câu 17: Xét 3 ngun tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s22s1
(Y): 1s22s2
(Z): 1s22s22p1


C. giảm rồi tăng

D.

Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
Câu 18: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây?
A. Vừa tăng vừa giảm B. Khơng thay đổi
C. Tăng
D. Giảm
Câu 19: Bán kính ngun tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:
A. Br>I>Cl>F
B. F>Cl>Br>I
C. Cl>F>Br>I

D. I>Br>Cl>F

Câu 20: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg, Al.
B. Na, Mg, Al, K.
C. Al, Mg, Na, K.
Câu 21: Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái qua phải:
A. 8O, 9F, 10Ne, 11Na
B. 11Na, 14Si, 7N, 8O.
C. 14Si, 15P, 9F, 17Cl.
D. 8O, 14Si, 16S, 7N.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg(Z=12)
B. Cl(Z=17)
C. Na(Z=11)
D. Al(Z=13)
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học
là:
A. N (Z = 7)
B. O (Z = 8)
C. Na (Z = 11)
D. Cl (Z = 17)
Câu 24: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ?
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6)
C. Clo(Z=17)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
Trang 5


Câu 25: Một ngun tố R có cấu hình electron 1s2 2s2 2p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp
chất khí với hidro của R là:
A. RO3 và RH3.
B. RO2 và RH4.
C. R2O3 và RH2.
D. R2O5 và RH3.
Câu 26: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4

Câu 27. Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit
cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 31.
B. 52
C. 32.
D. 14.
Câu 28: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Nguyên tố M
là:
A. Se
B. S
C. C
D. O
Câu 29: Ngtố X có hợp chất với hidro là XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,7% X về khối lượng. X là
nguyên tố:
A. S
B. Si
C. N
D. C
Câu 30: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng
R. Vậy R là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
Câu 31: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau thuộc 1 chu kỳ trong BTH. Tổng số proton trong hạt
nhân của X và Y là 25. Hai nguyên tố đó là
A. Na và Ca
B. Al và Si
C. Ne và Na
D. Mg và Al

Câu 32: Hai nguyên tố X và Y ở cùng một nhóm A, thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 24. Hai nguyên tố đó là
A. 13Al và 11Na
B. 3Li và 21Sc
C. 10Ne và 14Si
D. 8O và 16S
Câu 33: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31.
Xác định cấu hình electron của Y
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 34: Cho 6, 9g một kim loại kiềm tác dụng với nước Giải phóng 3,36 lít khí(đktc). Kim loại đó là:
A. Li
B. Cs.
C. K
D. Na
Câu 35: Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp đều thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng
với HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca và Ba
B. Be và Mg
C. Ba và Sr.
D. Mg và Ca
Câu 36. Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba
B. . Mg và Ca
C. Ba và Sr
D. Ca và Sr
Câu 37: Tổng số proton của 2 nguyên tố X và Y là 23. Biết X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp và X thuộc

nhóm VIA trong BTH, ở trạng thái đơn chất X, Y có khả năng phản ứng được với nhau. Hai nguyên tố
X, Y là:
A. 15P và 8O
B. 16S và 7N
C. 14Si và 9F
D. 16S và 8O
39
Câu 38: Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Ngun tử có 7e ở lớp ngồi cùng
C. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.

B. Có 20 notron trong hạt nhân
D. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4

CHUYÊN ĐỀ 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
Trang 6


A.Các cặp electron dùng chung
B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử
C.Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Hai kim loại điển hình.
Câu 2: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là :
A. Liên kết ion.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại. D. Liên kết hyđro.
Câu 3. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl.
B. H2O.

C. NH3.
D. NaCl.
Câu 4. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút
nhau tạo nên phân tử NaCl
D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút
nhau tạo nên phân tử NaCl.
Câu 5. Trong các hợp chất nào sau đây là liên kết ion?
A. C2H4
B. NO2
C. H2S
D. MgO
Câu 6. Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, ta gọi liên kết đó là
A. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực.
B. Liên kết cộng hố trị phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết ion
Câu 7: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. LiCl.
B. NaF.
C. CCl4.
D. CaF2.
Câu 8. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. liên kết đôi.
Câu 9: Trong phân tử CO2 , số cặp electron dùng chung là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Trong phân tử NH3 , số cặp electron dùng chung là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Trong phân tử H2O, số cặp electron dùng chung là
A. 1
B. 2
C. 3
D. Khơng có
Câu 12: Với phân tử CO2 phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Liên kết trong phân tử là LKCHT
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion
C. Trong phân tử có 4 liên kết đơn
D. Trong phân tử có 2 liên kết đơi
Câu 13: Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết trong phân tử NH3 là LKCHT không phân cực.
B. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết ion.
C.Trong phân tử NH3 có LKCHT phân cực.
D.Trong phân tử có 3 liên kết đơi.
Câu 14: X, Y là những ngun tố có số thứ tự lần lượt là 17, 19 trong bảng tuần hồn. Liên kết hố học
trong các phân tử hợp chất YX là
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết cho nhận

Câu 15: Cho X(Z = 9), Y(Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là
Trang 7


A. ion.
B. CHT có cực.
C. CHT khơng cực. D. cho–nhận.
Câu 16: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà ngun tử có
chứa 9 proton. Cơng thức của hợp chất và kiểu liên kết giữa các nguyên tử này là
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị
B. ZY2 với liên kết ion
C. ZY với liên kết ion
D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị
Câu 17: Kiểu liên kết trong NaCl, N2, HCl lần lượt là
A. ion, CHT không cực, CHT khơng cực.
B. ion, CHT có cực, CHT khơng cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT khơng cực, CHT có cực.
Câu 18: Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?
A. HF < HCl < HBr < HI
B. HI < HBr < HCl < HF
C. HF < HI < HBr < HCl
D. HBr < HCl < HI < HF
Câu 19: Ion nào sau đây có 32 electron.
A. CO32B. SO42C. NH4+
D. NO3Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3.
B. -3, +3, 5.
C. +3, -3, +5.
D. +3, +5, -3.

3+
3Câu 21: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5.
B. 0, +3,+5 ,+6.
C. +3, +5, 0, +6.
D. +5, +6, +3,
0.
Câu 22: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là:
A. +1.
B. -1.
C. +5.
D. +7.
Câu 23. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3
B. -1, +1, +3, +5
C. -1, +1, +3, +6,
D. tất cả đều sai
2Câu 24. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S lần lượt là:
A. +6, +4, 2, 0

B. +4, +4, 2,2

C. +4, +6, 0, 0

D. +6, +6, 2,2

Câu 25. Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là:
A. -3, +2, +3
B. +3, +2, +4
C. -3, +4, +2

D. -3, +2,+4
+
Câu 26: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NO3 và NH4 lần lượt là
A. -3, +3, +5.
B. +3, -3, -5.
C. +3, +5, -3.
D. +4, +6, +3.
22Câu 27: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, SO2, SO3 , SO4 lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8.
B. -2, +4, +6, +8.
C. -2, +4, +4, +6.
D. +2, +4, +8, +10.
Câu 28: Số oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl4, MnO4 lần lượt là
A. +2, -2, -4, +8.
B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, -2, -4, -7.
D. 0, +2, -4,
-7.
Câu 29: Số oxi hóa của crom trong Cr, CrO3, CrCl3, Cr2O72- lần lượt là
A. 0, +3, +3, +7.
B. 0, +6, +3, +6.
C. 0, -3, +3, -6.
D. 0, +2, +3,
+6.
Câu 30: Cho các hợp chất: NH4+, NO2, N2O, NO3, N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là
A. N2 > NO3 > NO2 > N2O > NH4+.
B. NO3 > N2O > NO2 > N2 > NH4+.
C. NO3 > NO2 > N2O > N2 > NH4+.
D. NO3 > NO2 > NH4+ > N2 > N2O.


CHUYÊN ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Trang 8


A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hố và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây khơng là phản ứng oxi hố-khử ?
A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
2KNO3

D. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 +

Câu 3: Có các phát biểu sau: Q trình oxi hố là
(1) q trình làm giảm số oxi hố của ngun tố.

(2) q trình làm tăng số oxi hố của ngun tố.

(3) quá trình nhường electron.

(4) quá trình nhận electron.

Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).


B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3).

Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa.

B. Chất khử.

C. vừa oxi hóa, vừa khử.

D. Khơng oxi hóa

khử.
Câu 5: Cho phản ứng: H2S + Br2 + H2O  H2SO4 + HBr. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa là
A. Br2.

B. H2S.

C. H2SO4.

D. S

Câu 6: Nguyên tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH(đặc)
C. S + 6HNO3 (đặc)


��

��


2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

B. S + 2Na

H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

D. S + 3F2

��

��


Na2S.

SF6.

Câu 7: Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa.

B. khử .

C. nhận proton.

D. tự oxi hóa – khử.


Câu 8: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .

B. chất khử.

C. Axit.

D. vừa axit vừa khử.

Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa.

B. khử.

C. tạo mơi trường.

D. khử và mơi trường.

Câu 10: Trong phản ứng: Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trị:
A. Chỉ là chất oxihóa.
B. Chỉ là chất khử.
Trang 9


C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxihóa, khơng là
chất khử
Câu 11: Trong phịng thí nghiệm khí Cl2 được điều chế bằng cách cho MnO2 phản ứng với HCl đặc.
Trong phản ứng trên xảy ra: A. Sự khử HCl.

B. Sự oxi hóa HCl.
C. Sự khử Cl2. D. Sự
oxi hóa MnO2.
Câu 12: Trong các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(1)
4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O
(2)
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
(3)
16HCl + 2 KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4)
4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(5)
Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
(6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2.

B. 4.

C. 3

D. 5.

Câu 13: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 14: Cho phản ứng: HNO3 + H2S  NO + S + H2O. Q trình oxi hóa là :

A. S-2 → S+6 +8e.
B. N+5 + 3e → N+2
C. S+6 +8e → S-2
D. N+2 → N+5 + 3e
Câu 15: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trị
chất oxi hố là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
� Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3
Câu 16: Cho Al + HNO3 ��
tạo muối nitrat trong phản ứng là: A. 1 và 3 B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 17: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 1
Câu 18: Trong phương trình: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18.
B. 22.
C. 12.
D. 10.
Câu 19: Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO +
H2O là
A. 55


B. 20

C. 25

D. 50

Câu 20: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
A. 0,5

B. 1,5

C. 3,0

D. 4,5

Câu 21: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron

B. nhường 1 mol electron

C. nhận 2 mol electron

D. nhường 2 mol electron

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 13,5 gam
B. 1,35 gam.
C. 0,81 gam. D. 8,1 gam
Câu 23: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO

Trang 10


và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là:
A. 25,6
B. 16.
C. 2,56.
D. 8.
Câu 24: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp X có khối
lượng là 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch
H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Giá trị của m là : A. 56
C. 22,4
D. 25,3

B. 11,2

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12
electron.
Câu 26: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là
A. 0,5
B. 1,5
C. 3,0

D. 4,5


Câu 27: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) electron
B. nhận (3x – 2y) electron
C. nhường (3x – 2y) electron
D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 28: Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng
này là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1.
B. x = 2, y = 1.
C. x = 2, y = 3.
D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 14 hạt. Tìm kí hiệu ngun tử của X.
37
35
Câu 2. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17Cl .
Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị

35
17

Cl

37

, 17Cl trong KClO3, biết K = 39, O = 16.

63
65

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54.
63
65
a) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 29 Cu , 29 Cu trong CuO. Biết O = 16.
63

65

b) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi đồng vị 29 Cu , 29 Cu trong Cu2O. Biết O = 16.
Câu 4: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất
khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1)NH3 + O2  NO + H2O
2)P + KClO3  P2O5 + KCl
3)Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O.
4)Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
5)Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
6)FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
7) Cl2 + KOH -------> KCl + KClO3 + H2O 2.
8) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 .
9) M + HNO3  M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
Thay NO2 lần lượt bằng: NO, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
10) FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trang 11


Thay NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng.
Câu 5: Dạng bài tập vận dụng định luật bảo tồn electron trong phản ứng oxi hóa khử.

Trang 12




×